I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN.
CẢ NĂM: 37 tuần = 140 tiết.
HỌC KÌ I: 19 tuần = 72 tiết (Đại: 40 tiết, Hình: 32 tiết).
- Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài ((Đại và Hình).
HỌC KÌ II: 18 tuần = 68 tiết (Đại: 30 tiết, Hình: 38 tiết).
- Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài ((Đại và Hình).
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Phân phối chương trình cá nhân Môn: Toán 7. Lô Văn Cương PPCT môn Toán 7 c a h b M N I. hướng dẫn thực hiện. Cả năm: 37 tuần = 140 tiết. Học kì i: 19 tuần = 72 tiết (Đại: 40 tiết, Hình: 32 tiết). - Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu). - Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ). - Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài ((Đại và Hình). Học kì ii: 18 tuần = 68 tiết (Đại: 30 tiết, Hình: 38 tiết). - Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu). - Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ). - Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài ((Đại và Hình). ii. phân phối chương trình. Học kì I Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy 1 Tiết 1 Chương I. Số hữu tỉ. Số thực. Đ 1 - Tập hợp Q các số hữu. tỉ. Tiết 2 Đ 2 - Cộng, trừ số hữu tỉ. Tiết 1 Chương I. Đường thẳng vuông góc - Đ.thẳng Song song. Đ 1 - Hai góc đối đỉnh. Tiết 2 Luyện tập. 2 Tiết 3 Đ 3 - Nhân, chia số hữu tỉ. Tiết 4 Đ 4 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tiết 3 Đ 2 - Hai đường thẳng vuông góc. Tiết 4 Luyện tập. 3 Tiết 5 Luyện tập. Tiết 6 Đ 5 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Tiết 5 Đ 3 - Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Tiết 6 Đ 4 - Hai đường thẳng song song. 4 Tiết 7 Đ 6 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Tiết 8 Luyện tập. Tiết 7 Luyện tập. Tiết 8 Đ 5 - Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song. 5 Tiết 9 Đ 7 - Tỉ lệ thức. Tiết 10 Đ 8 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tiết 9 Luyện tập. Tiết 10 Đ 6 - Từ vuông góc đến song song. 6 Tiết 11 Luyện tập. Tiết 12 Đ 9 - Số thập phân hữu hạn. Số t.phân vô hạn tuần hoàn. Tiết 11 Luyện tập. Tiết 12 Đ 7 - Định lí. 7 Tiết 13 Luyện tập. Tiết 14 Đ 10 - Làm tròn số. Tiết 13 Luyện tập. Tiết 14 Ôn tập chương I (tiết 1). 8 Tiết 15 Đ 11 - Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Tiết 16 Đ 12 - Số thực. Tiết 15 Ôn tập chương I (tiết 2). Tiết 16 Kiểm tra Chương I. 9 Tiết 17 Luyện tập. Tiết 18 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi (t1) Tiết 17 Chương II. Tam giác. Đ 1 - Tổng ba góc của một tam giác (tiết 1). Tiết 18 Đ 1 - Tổng ba góc của một tam giác (tiết 2). 10 Tiết 19 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi (t2) Tiết 20 Ôn tập Chương I (tiết 1). Tiết 19 Luyện tập. Tiết 20 Đ 2 - Hai tam giác bằng nhau. 11 Tiết 21 Ôn tập Chương I (tiết 2). Tiết 22 Kiểm tra Chương I. Tiết 21 Luyện tập. Tiết 22 Đ 3 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của D c-c-c (t1). 12 Tiết 23 Chương II. Hàm số và đồ thị. Đ 1 - Đại lượng tỉ lệ thuận. Tiết 24 Đ 2 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Tiết 25 Luyện tập. 13 Tiết 26 Đ 3 - Đại lượng tỉ lệ nghịch. Tiết 27 Đ 4 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Tiết 28 Luyện tập. 14 Tiết 29 Đ 5 - Hàm số. Tiết 30 Luyện tập. Tiết 31 Đ 6 - Mặt phẳng toạ độ. 15 Tiết 32 Luyện tập. Tiết 33 Đ 7 - Đồ thị của hàm số y = ax (a0). Tiết 34 - Đồ thị của hàm số 16 Tiết 35 Ôn tập chương II. Tiết 36 Kiểm tra chương II. Tiết 23 Đ 3 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của D c-c-c (t2). Tiết 24 Luyện tập. 17 Tiết 37 Ôn tập học kì I (tiết 1). Tiết 38 Ôn tập học kì I (tiết 2). Tiết 25 Đ 4 - Trường hợp bằng nhau thứ hai của D cạnh-góc-cạnh (t1). Tiết 26 Đ 4 - Trường hợp bằng nhau thứ hai của D cạnh-góc-cạnh (t2). 18 Tiết 39 Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học). Tiết 40 Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học). Tiết 27 Luyện tập. Tiết 28 Đ 5 - Trường hợp bằng nhau thứ ba của D g-c-g (t1). 19 Tiết 29 Đ 5 - Trường hợp bằng nhau thứ ba của D g-c-g. L.tập (t2). Tiết 30 Luyện tập (về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác) (t1). Tiết 31 Luyện tập (về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác) (t2). Tiết 32 Ôn tập Hình học - học kì I (tiết 1). Học kì II 20 Tiết 41 Chương III. Thống kê. Đ 1 - Thu thập số liệu thống kê, tần số. Tiết 42 Luyện tập. Tiết 33 Ôn tập Hình học - học kì I (tiết 2). Tiết 34 Trả bài kiểm tra học kì I. 21 Tiết 43 Đ 2 - Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Tiết 44 Luyện tập. Tiết 35 Đ 6 - Tam giác cân. Tiết 36 Luyện tập. 22 Tiết 45 Đ 3 - Biểu đồ. Tiết 46 Luyện tập. Tiết 37 Đ 7 - Định lí Py-ta-go. Tiết 38 Luyện tập 1. 23 Tiết 47 Đ 4 - Số trung bình cộng. Tiết 48 Luyện tập. Tiết 39 Luyện tập 2. Tiết 40 Đ 8 - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 24 Tiết 49 Ôn tập Chương III. Tiết 50 Kiểm tra Chương III. Tiết 41 Luyện tập 1. Tiết 42 Luyện tập 2. 25 Tiết 51 Chương IV. Biểu thức đại số. Đ 1 - Khái niệm về biểu thức đại số. Tiết 52 Đ 2 - Giá trị của một biểu thức đại số. Tiết 43 Đ 9 - Thực hành ngoài trời (tiết 1). Tiết 44 Đ 9 - Thực hành ngoài trời (tiết 2). 26 Tiết 53 Đ 3 - Đơn thức. Tiết 54 Đ 4 - Đơn thức đồng dạng. Tiết 45 Ôn tập Chương II (t1) Tiết 46 Ôn tập Chương II (t2) 27 Tiết 55 Luyện tập. Tiết 56 Đ 5 - Đa thức. Tiết 47 Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác các đường đồng quy của tam giác. Đ 1 - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một D. Tiết 48 Luyện tập. 28 Tiết 57 Đ 6 - Cộng, trừ đa thức. Tiết 58 Luyện tập. Tiết 49 Đ 2 - Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Bài tập. Tiết 50 29 Tiết 59 Đ 7 - Đa thức một biến. Tiết 60 Đ 8 - Cộng, trừ đa thức một biến. Tiết 51 Luyện tập. Tiết 52 Đ 3 - Quan hệ giữa ba cạnh của . Bất đẳng thức ((t1). 30 Tiết 61 Luyện tập. Tiết 62 Đ 9 - Nghiệm của đa thức một biến. Tiết 53 Đ 3 - Quan hệ giữa ba cạnh của . Bất đẳng thức ((t2). Tiết 54 Luyện tập. 31 Tiết 63 Ôn tập Chương IV (Tiết 1). Tiết 64 Ôn tập Chương IV (Tiết 2). Tiết 55 Đ 4 - Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Tiết 56 Luyện tập. 32 Tiết 65 Kiểm tra chương IV. Tiết 57 Kiểm tra chương II và phần dầu chương III. Tiết 58 Đ 5 - Tính chất tia phân giác của một góc. Tiết 59 Luyện tập. 33 Tiết 66 Kiểm tra cuối năm (Đại và Hình). Tiết 67 Kiểm tra cuối năm (Đại và Hình). Tiết 60 Đ 6 - Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Tiết 61 Luyện tập. 34 Tiết 68 Ôn tập Đại số cuối năm (tiết 1). Tiết 62 Đ 7 - Tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Tiết 63 Luyện tập. 35 Tiết 69 Ôn tập Đại số cuối năm (tiết 2). Tiết 64 Đ 8 - Tính chất ba đường trung trực của tam giác (t1). Tiết 65 Đ 8 - Tính chất ba đường trung trực của tam giác (t2). 36 Tiết 70 Trả bài kiểm tra cuối năm. Tiết 66 Luyện tập. Tiết 67 Đ 9 - Tính chất 3 đường cao của tam giác. 37 Tiết 68 Luyện tập. Tiết 69 Ôn tập Chương III. Tiết 70 Ôn tập cuối năm. Chủ đề tự chọn nâng cao toán 7 TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú 1 - Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 4 Chủ đề đại số 2 - Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ. 4 3 - Nghiệm nguyên của đa thức bậc nhất 2 biến. 4 4 - Nghiệm hữu tỉ của đa thức 1 biến. 4 5 - Dãy số cách đều. 4 6 - Phương pháp tính tổng. 4 7 - Trọng tâm của tam giác. 4 Chủ đề hình học 8 - Đường tròn ngoại tiếp của tam giác. 4 9 - Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 4 10 - Phương pháp chứng minh 3 đường thẳng đồng quy. 4
Tài liệu đính kèm: