Cả năm
140 tiết Số học
111 tiết Hình học
29 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T 58 tiết 14 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T 53 tiết 15 tiết
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH LỚP 6 1. Thời lượng bộ mụn phõn chia theo học kỡ và tuần học Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì I: 19 tuần: 72 tiết 15 tuần x 4tiết/T 4 tuần x 3tiết/T 58 tiết 14 tiết Học kì II: 18 tuần: 68 tiết 16 tuần x 4tiết/T 2 tuần x 2tiết/T 53 tiết 15 tiết 2. Thời lượng thực dạy phõn chia theo học kỡ và tuần học Cả năm: 148 tiết SỐ HỌC: 117 tiết HèNH HỌC: 31 tiết Học kỡ I: 19 tuần ( 76 tiết ) 16 tuần đầu x 3 tiết/T = 48 tiết 3 tuần sau x 4 tiết/T = 12 tiết 16 tuần đầu x 1 tiết/T = 16 tiết 3 tuần đầu x 0 tiết/T = 0 tiết Học kỡ II: 18 tuần ( 72 tiết ) 15 tuần đầu x 3 tiết/T = 45 tiết 3 tuần đầu x 4 tiết/T = 12 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết/T = 15 tiết 3 tuần đầu x 0 tiết/T = 0 tiết 3. Phân phối chương trình HèNH HỌC 6 (29 tiết) Chương Mục Tiết thứ Tuần I. Đoạn thẳng (14 tiết) Đ1. Điểm. Đường thẳng 1 NHẤT Đ2. Ba điểm thẳng hàng 2 HAI Đ3. Đường thẳng đi qua 2 điểm 3 BA Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4 TƯ Đ5. Tia. 5 NĂM Luyện tập 6 SÁU Đ6. Đoạn thẳng 7 BẢY Đ7. Độ dài đoạn thẳng 8 TÁM Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB. 9 CHÍN Luyện tập 10 MƯỜI Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 M. MỘT Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 M. HAI Luyện tập * M. BA Ôn tập chương I 13 M.BỐN Kiểm tra 45’ ( Chương I ) 14 M. LĂM ễn tập học kỡ I * M. SÁU II. Góc (15 tiết) Đ11. Nửa mặt phẳng 15 H.MƯƠI Đ12. Góc 16 H. MỐT Đ13. Số đo góc 17 H. HAI Đ14. Cộng số đo hai góc 18 H. BA Luyện tập 19 H. BỐN Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 20 H. LĂM Đ16. Tia phân giác của một góc. 21 H. SÁU Luyện tập H. BẢY Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23 H. TÁM Thực hành: Đo góc trên mặt đất ( TT ) 24 H. CHÍN Đ18. Đường tròn 25 B. MƯƠI Đ19. Tam giác 26 B. MỐT Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 27 B. HAI Kiểm tra 45’ ( Chương II ) 28 B. BA ễn tập học kỡ II 29 B. BỐN lớp 7 1. Phân chia theo học kì và tuần học Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần: 72 tiết 15 tuần x 4tiết/T 4 tuần x 3tiết/T 40 tiết 32 tiết Học kì II: 18 tuần: 68 tiết 16 tuần x 4tiết/T 2 tuần x 2tiết/T 30 tiết 38 tiết 2. Phân phối chương trình đại số (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Số hữu tỉ - Số thực (23 tiết) Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 3 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luyện tập 4 & 5 Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 6 Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập 7 & 8 Đ7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 9 & 10 Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 11 & 12 Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập 13 & 14 Đ10. Làm tròn số. Luyện tập 15 & 16 Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17 Đ12. Số thực. Luyện tập 18 & 19 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 20 & 21 Kiểm tra 45’ (Chương I) 22 II. Hàm số và đồ thị (17 tiết) Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Luyện tập 24 & 25 Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 Đ4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập 27 & 28 Đ5. Hàm số. Luyện tập 29 & 30 Đ6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập 31 & 32 Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). Luyện tập 33 - 34 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 35 Ôn tập học kì I 36 & 37 Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 38 & 39 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40 III. Thống kê (11 tiết) Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập 41 & 42 Đ2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập 43 & 44 Đ3. Biểu đồ. Luyện tập 45 & 46 Đ4. Số trung bình cộng. Luyện tập 47 & 48 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 49 Kiểm tra 45’ (Chương III) 50 IV. Biểu thức đại số (19 tiết) Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số 51 Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 Đ3. Đơn thức 53 Đ4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập 54 - 55 Đ5. Đa thức 56 Đ6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập 57 & 58 Đ7. Đa thức một biến 59 Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến. Luyện tập 60 & 61 Đ9. Nghiệm của đa thức một biến 62 & 63 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 64 & 65 Ôn tập cuối năm môn Đại số 66 & 67 Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học) 68 & 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 hình học (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (17 tiết) Đ1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 1 & 2 Đ2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập 3 & 4 Đ3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 Đ4. Hai đường thẳng song song. Luyện tập 6 & 7 Đ5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Luyện tập 8 & 9 Đ6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập 10 & 11 Đ7. Định lí. Luyện tập 12 & 13 Ôn tập chương I 14 & 15 Kiểm tra chương I 16 II. Tam giác (27 tiết) Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. Luyện tập 17 - 19 Đ2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập 20 & 21 Đ3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c). Luyện tập 22 - 24 Đ4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh -góc -cạnh (c.g.c). Luyện tập 25 - 27 Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc -cạnh -góc (g.c.g). Luyện tập 28 & 29 Ôn tập học kì I 30 & 31 Trả bài kiểm tra học kì I 32 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 33 & 34 Đ6. Tam giác cân. Luyện tập 35 & 36 Đ7. Định lí Pitago. Luyện tập 37 - 39 Đ8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập 40 & 41 Thực hành ngoài trời 42 & 43 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 44 & 45 Kiểm tra chương II 46 III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (26 tiết) Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập 47 & 48 Đ2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập 49 & 50 Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập 51 & 52 Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập 53 & 54 Đ5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập 55 & 56 Đ6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập 57 & 58 Đ7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập 59 & 60 Đ8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập 61 & 62 Đ9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập 63 & 64 Ôn tập chương III 65 & 66 Kiểm tra chương III 67 Ôn tập cuối năm 68 & 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 lớp 8 1. Phân chia theo học kì và tuần học Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần: 72 tiết 15 tuần x 4tiết/T 4 tuần x 3tiết/T 40 tiết 32 tiết Học kì II: 18 tuần: 68 tiết 16 tuần x 4tiết/T 2 tuần x 2tiết/T 30 tiết 38 tiết 2. Phân phối chương trình đại số (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 1 Đ2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập 2 & 3 Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập 4 & 5 Đ4. Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Luyện tập 6 - 8 Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 10 Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập 11 &12 Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập 13 & 14 Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức 15 Đ11. Chia đa thức cho đơn thức 16 Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.Luyện tập 17 &18 Ôn tập chương I 19 & 20 Kiểm tra 45’ (Chương I) 21 II. Phân thức đại số (20 tiết) Đ1. Phân thức đại số 22 Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức 23 Đ3. Rút gọn phân thức. Luyện tập 24 & 25 Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập 26 & 27 Đ5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập 28 & 29 Đ6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập 30 & 31 Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 32 Đ8. Phép chia các phân thức đại số 33 Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Luyện tập 34 & 35 Ôn tập học kì I 36 & 37 Kỉêm tra học kì I (90’: cả Đại số và Hình học) 38 & 39 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40 III. Phương trình bậc nhất một ẩn (17 tiết) Đ1. Mở đầu về phương trình 41 Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42 Đ3. Phương trình đưa được về dạng . Luyện tập 43 & 44 Đ4. Phương trình tích. Luyện tập 45 & 46 Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Luyện tập 47 - 49 Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp). Luyện tập 51 - 53 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 54 & 55 Kiểm tra chương III 56 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (12 tiết) Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập 58 & 59 Đ3. Bất phương trình một ẩn 60 Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập 62 & 63 Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64 Ôn tập chương IV 65 Ôn tập cuối năm 66 & 67 Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học) 68 & 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 hình học (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Tứ giác (25 tiết) Đ1. Tứ giác 1 Đ2. Hình thang 2 Đ3. Hình thang cân. Luyện tập 3 & 4 Đ4.1. Đường trung bình của tam giác 5 Đ4.2. Đường trung bình của hình thang. Luyện tập 6 & 7 Đ5. Dựng hình bằng thước và compa - Dựng hình thang. Luyện tập 8 & 9 Đ6. Đối xứng trục. Luyện tập 10 & 11 Đ7. Hình bình hành. Luyện tập 12 & 13 Đ8. Đối xứng tâm. Luyện tập 14 & 15 Đ9. Hình chữ nhật. Luyện tập 16 & 17 Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Luyện tập 18 & 19 Đ11. Hình thoi. Luyện tập 20 & 21 Đ12. Hình vuông. Luyện tập 22 & 23 Ôn tập chương I 24 Kiểm tra chương I 25 II. Đa giác. Diện tích của đa giác (10 tiết) Đ1. Đa giác - Đa giác đều 26 Đ2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập 27 & 28 Đ3. Diện tích tam giác. Luyện tập 29 & 30 Ôn tập học kì I 31 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 32 Đ4. Diện tích hình thang 33 Đ5. Diện tích hình thoi. Luyện tập 34 & 35 Đ6. Diện tích đa giác 36 III. Tam giác đồng dạng (20 tiết) Đ1. Định lí Talet trong tam giác 37 Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Luyện tập 38 & 39 Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập 40 & 41 Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập 42 & 43 Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập 46 & 47 Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập 48 & 49 Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 51 & 52 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 53 Kiểm tra chương III 54 IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (15 tiết) Đ1. Hình hộp chữ nhật 55 Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 56 Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập 57 & 58 Đ4. Hình lăng trụ đứng 59 Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60 Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. Luyện tập 61 &62 Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63 Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64 Đ9. Thể tích của hình chóp đều Luyện tập 65 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập cuối năm 68 & 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 Lớp 9 1. Phân chia theo học kì và tuần học Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần: 72 tiết 15 tuần x 4tiết/T 4 tuần x 3tiết/T 40 tiết 32 tiết Học kì II: 18 tuần: 68 tiết 16 tuần x 4tiết/T 2 tuần x 2tiết/T 30 tiết 38 tiết 2. Phân phối chương trình đại số (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (20 tiết) Đ1. Căn bậc hai 1 Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . Luyện tập 2 & 3 Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Luyện tập 4 & 5 Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập 6 & 7 Đ5. Bảng căn bậc hai 8 Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập 9 & 10 Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp). Luyện tập 11 & 12 Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập 13 & 14 Đ9. Căn bậc ba 15 Ôn tập chương I 16 & 17 Kiểm tra chương I 18 II. Hàm số bậc nhất (12 tiết) Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Luyện tập 19 & 20 Đ2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập 21 & 22 Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0). Luyện tập 23 & 24 Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập 25 & 26 Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b Luyện tập 27 & 28 Ôn tập chương II 29 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết) Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 Đ2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 31 Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 32 Ôn tập học kì I 33 Kiểm tra học kì I (90’: gồm cả Đại số và Hình học) 34 & 35 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 36 Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Luyện tập 37 - 39 Đ5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 40 Đ6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp). Luyện tập 41 & 43 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 44 & 45 Kiểm tra chương III 46 IV. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số (21 tiết) Đ1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Luyện tập 47 & 48 Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0). Luyện tập 49 & 50 Đ3. Phương trình bậc hai một ẩn số. Luyện tập 51 & 52 Đ4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập 53 & 54 Đ5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập 55 & 56 Đ6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Luyện tập 57 & 58 Kiểm tra 45’ 59 Đ7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Luyện tập 60 & 61 Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập 62 & 63 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 64 Ôn tập cuối năm 65 & 67 Kiểm tra cuối năm (90’: gồm cả Đại số và Hình học) 68 & 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 Hình học (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết) Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Luyện tập 1 - 4 Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Luyện tập 5 - 7 Đ3. Bảng lượng giác. Luyện tập 8 - 10 Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Luyện tập 11 - 14 Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác Thực hành ngoài trời 15& 16 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 17& 18 Kiểm tra chương I 19 II. Đường tròn (15 tiết) Đ1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tập 20 & 21 Đ2. Đường kính và dây của đường tròn. Luyện tập 22 & 23 Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 24 Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25 Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập 26 & 27 Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Luyện tập 28 & 29 Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp). Luyện tập 31 & 32 Ôn tập chương II 33& 34 Ôn tập học kì I 35 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 36 III. Góc với đường tròn (24 tiết) Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung. Luyện tập 37 & 38 Đ2. Liên hệ giữa cung và dây 39 Đ3. Góc nội tiếp. Luyện tập 40 & 41 Đ4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Luyện tập 42 & 43 Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Luyện tập 44 & 45 Đ6. Cung chứa góc. Luyện tập 46 & 47 Đ7. Tứ giác nội tiếp. Luyện tập 48 & 49 Đ8. Đường tròn ngoại tiếp - đường tròn nội tiếp 50 Đ9. Độ dài đường tròn. Luyện tập 51 & 52 Đ10. Diện tích hình tròn. Luyện tập 53 & 54 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 55 & 56 Kiểm tra chương III 57 IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu (12 tiết) Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Luyện tập 58 & 59 Đ2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Hình nón cụt. Luyện tập 60 &61 Đ3. Hình cầu 62 Đ4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Luyện tập 63 & 64 Ôn tập chương IV 65 & 66 Ôn tập cuối năm 67 - 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70
Tài liệu đính kèm: