Phân phối chương trình lớp 6

Phân phối chương trình lớp 6

Cả năm

140 tiết Số học

111 tiết Hình học

29 tiết

15 tuần x 4tiết/T

4 tuần x 3tiết/T 58 tiết 14 tiết

16 tuần x 4tiết/T

2 tuần x 2tiết/T 53 tiết 15 tiết

 

doc 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH LỚP 6
1. Thời lượng bộ mụn phõn chia theo học kỡ và tuần học
Cả năm
140 tiết
Số học
111 tiết
Hình học
29 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
58 tiết
14 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
53 tiết
15 tiết
2. Thời lượng thực dạy phõn chia theo học kỡ và tuần học
Cả năm: 148 tiết
SỐ HỌC: 117 tiết
HèNH HỌC: 31 tiết
Học kỡ I: 19 tuần
( 76 tiết )
16 tuần đầu x 3 tiết/T = 48 tiết
3 tuần sau x 4 tiết/T = 12 tiết
16 tuần đầu x 1 tiết/T = 16 tiết
3 tuần đầu x 0 tiết/T = 0 tiết
Học kỡ II: 18 tuần
( 72 tiết )
15 tuần đầu x 3 tiết/T = 45 tiết
3 tuần đầu x 4 tiết/T = 12 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết/T = 15 tiết
3 tuần đầu x 0 tiết/T = 0 tiết
3. Phân phối chương trình
HèNH HỌC 6 (29 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
Tuần
I. Đoạn thẳng
(14 tiết)
Đ1. Điểm. Đường thẳng
1
NHẤT
Đ2. Ba điểm thẳng hàng
2
HAI
Đ3. Đường thẳng đi qua 2 điểm
3
BA
Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
4
TƯ
Đ5. Tia. 
5
NĂM
Luyện tập
6
SÁU
Đ6. Đoạn thẳng
7
BẢY
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
8
TÁM
Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB. 
9
CHÍN
Luyện tập
10
MƯỜI
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
11
M. MỘT
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng
12
M. HAI
Luyện tập
*
M. BA
Ôn tập chương I
13
M.BỐN
Kiểm tra 45’ ( Chương I )
14
M. LĂM
ễn tập học kỡ I
*
M. SÁU
II. Góc
(15 tiết)
Đ11. Nửa mặt phẳng
15
H.MƯƠI
Đ12. Góc
16
H. MỐT
Đ13. Số đo góc
17
H. HAI
Đ14. Cộng số đo hai góc
18
H. BA
Luyện tập
19
H. BỐN
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo
20
H. LĂM
Đ16. Tia phân giác của một góc. 
21
H. SÁU
Luyện tập
H. BẢY
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
23
H. TÁM
Thực hành: Đo góc trên mặt đất ( TT )
24
H. CHÍN
Đ18. Đường tròn
25
B. MƯƠI
Đ19. Tam giác
26
B. MỐT
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
27
B. HAI
Kiểm tra 45’ ( Chương II )
28
B. BA
ễn tập học kỡ II
29
B. BỐN
lớp 7
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết
32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết
38 tiết
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Số hữu tỉ - Số thực
(23 tiết)
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luyện tập
4 & 5
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
6
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập
7 & 8
Đ7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 
9 & 10
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
11 & 12
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập
13 & 14
Đ10. Làm tròn số. Luyện tập
15 & 16
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17
Đ12. Số thực. Luyện tập
18 & 19
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
20 & 21
Kiểm tra 45’ (Chương I)
22
II. Hàm số và đồ thị
(17 tiết)
Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Luyện tập
24 & 25
Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
Đ4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập
27 & 28
Đ5. Hàm số. Luyện tập
29 & 30
Đ6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập
31 & 32
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). Luyện tập
33 - 34
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
35
Ôn tập học kì I
36 & 37
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học)
38 & 39
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)
40
III. Thống kê
(11 tiết)
Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập
41 & 42
Đ2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập
43 & 44
Đ3. Biểu đồ. Luyện tập
45 & 46
Đ4. Số trung bình cộng. Luyện tập
47 & 48
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
49
Kiểm tra 45’ (Chương III)
50
IV. Biểu thức đại số
(19 tiết)
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
Đ3. Đơn thức
53
Đ4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập
54 - 55
Đ5. Đa thức
56
Đ6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập
57 & 58
Đ7. Đa thức một biến
59
Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến. Luyện tập
60 & 61
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến
62 & 63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
64 & 65
Ôn tập cuối năm môn Đại số
66 & 67
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học)
68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
(17 tiết)
Đ1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập
1 & 2
Đ2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập
3 & 4
Đ3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
5
Đ4. Hai đường thẳng song song. Luyện tập
6 & 7
Đ5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Luyện tập
8 & 9
Đ6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập
10 & 11
Đ7. Định lí. Luyện tập
12 & 13
Ôn tập chương I
14 & 15
Kiểm tra chương I
16
II. Tam giác
(27 tiết)
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. Luyện tập
17 - 19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập
20 & 21
Đ3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c). Luyện tập
22 - 24
Đ4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh -góc -cạnh (c.g.c). Luyện tập
25 - 27
Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc -cạnh -góc (g.c.g). Luyện tập
28 & 29
Ôn tập học kì I
30 & 31
Trả bài kiểm tra học kì I
32
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của
tam giác)
33 & 34
Đ6. Tam giác cân. Luyện tập
35 & 36
Đ7. Định lí Pitago. Luyện tập
37 - 39
Đ8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập
40 & 41
Thực hành ngoài trời
42 & 43
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
44 & 45
Kiểm tra chương II
46
III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
(26 tiết)
Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập
47 & 48
Đ2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập
49 & 50
Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập
51 & 52
Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập
53 & 54
Đ5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập
55 & 56
Đ6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập
57 & 58
Đ7. Tính chất đường trung trực của một
đoạn thẳng. Luyện tập
59 & 60
Đ8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập
61 & 62
Đ9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập
63 & 64
Ôn tập chương III
65 & 66
Kiểm tra chương III
67
Ôn tập cuối năm
68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
70
lớp 8
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết
32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết
38 tiết
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Phép nhân và phép chia các đa thức
(21 tiết)
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập
2 & 3
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập
4 & 5
Đ4. Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Luyện tập
6 - 8
Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập
11 &12
Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập
13 & 14
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức
16
Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.Luyện tập
17 &18
Ôn tập chương I
19 & 20
Kiểm tra 45’ (Chương I)
21
II. Phân thức đại số
(20 tiết)
Đ1. Phân thức đại số
22
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức
23
Đ3. Rút gọn phân thức. Luyện tập
24 & 25
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập
26 & 27
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập
28 & 29
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập
30 & 31
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
32
Đ8. Phép chia các phân thức đại số
33
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Luyện tập
34 & 35
Ôn tập học kì I
36 & 37
Kỉêm tra học kì I (90’: cả Đại số và Hình học)
38 & 39
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)
40
III. Phương trình bậc nhất một ẩn
(17 tiết)
Đ1. Mở đầu về phương trình
41
Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
Đ3. Phương trình đưa được về dạng . Luyện tập
43 & 44
Đ4. Phương trình tích. Luyện tập
45 & 46
Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Luyện tập
47 - 49
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp). Luyện tập
51 - 53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
54 & 55
Kiểm tra chương III
56
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(12 tiết)
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập
58 & 59
Đ3. Bất phương trình một ẩn
60
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập
62 & 63
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64
Ôn tập chương IV
65
Ôn tập cuối năm
66 & 67
Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học)
68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
70
hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Tứ giác
(25 tiết)
Đ1. Tứ giác
1
Đ2. Hình thang
2
Đ3. Hình thang cân. Luyện tập
3 & 4
Đ4.1. Đường trung bình của tam giác
5
Đ4.2. Đường trung bình của hình thang. Luyện tập
6 & 7
Đ5. Dựng hình bằng thước và compa - Dựng hình thang. Luyện tập
8 & 9
Đ6. Đối xứng trục. Luyện tập
10 & 11
Đ7. Hình bình hành. Luyện tập
12 & 13
Đ8. Đối xứng tâm. Luyện tập
14 & 15
Đ9. Hình chữ nhật. Luyện tập
16 & 17
Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Luyện tập
18 & 19
Đ11. Hình thoi. Luyện tập
20 & 21
Đ12. Hình vuông. Luyện tập
22 & 23
Ôn tập chương I
24
Kiểm tra chương I
25
II. Đa giác. Diện tích của đa giác
(10 tiết)
Đ1. Đa giác - Đa giác đều
26
Đ2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập
27 & 28
Đ3. Diện tích tam giác. Luyện tập
29 & 30
Ôn tập học kì I
31
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
32
Đ4. Diện tích hình thang
33
Đ5. Diện tích hình thoi. Luyện tập
34 & 35
Đ6. Diện tích đa giác
36
III. Tam giác đồng dạng
(20 tiết)
Đ1. Định lí Talet trong tam giác
37
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Luyện tập
38 & 39
Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập
40 & 41
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập
42 & 43
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập
46 & 47
Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập
48 & 49
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng
cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có
một điểm không thể tới được)
51 & 52
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
53
Kiểm tra chương III
54
IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
(15 tiết)
Đ1. Hình hộp chữ nhật
55
Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
56
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập
57 & 58
Đ4. Hình lăng trụ đứng
59
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
60
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. Luyện tập
61 &62
Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
63
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
64
Đ9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập
65
66
Ôn tập chương IV
67
Ôn tập cuối năm
68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
70
Lớp 9
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết
32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết
38 tiết
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
(20 tiết)
Đ1. Căn bậc hai
1
Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . Luyện tập
2 & 3
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Luyện tập
4 & 5
Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập
6 & 7
Đ5. Bảng căn bậc hai
8
Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập
9 & 10
Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp). Luyện tập
11 & 12
Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập
13 & 14
Đ9. Căn bậc ba
15
Ôn tập chương I
16 & 17
Kiểm tra chương I
18
II. Hàm số bậc nhất
(12 tiết)
Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Luyện tập
19 & 20
Đ2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập
21 & 22
Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0). Luyện tập
23 & 24
Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập
25 & 26
Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Luyện tập
27 & 28
Ôn tập chương II
29
III. Hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn
(17 tiết)
Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
30
Đ2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 
Luyện tập
31
Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
32
Ôn tập học kì I
33
Kiểm tra học kì I (90’: gồm cả Đại số và Hình học)
34 & 35
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)
36
Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Luyện tập
37 - 39
Đ5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
40
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp). Luyện tập
41 & 43
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
44 & 45
Kiểm tra chương III
46
IV. Hàm số
y = ax2 (a ạ 0). Phương trình bậc hai một
ẩn số
(21 tiết)
Đ1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Luyện tập
47 & 48
Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0). Luyện tập
49 & 50
Đ3. Phương trình bậc hai một ẩn số. Luyện tập
51 & 52
Đ4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập
53 & 54
Đ5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập
55 & 56
Đ6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Luyện tập
57 & 58
Kiểm tra 45’
59
Đ7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Luyện tập
60 & 61
Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập
62 & 63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
64
Ôn tập cuối năm
65 & 67
Kiểm tra cuối năm (90’: gồm cả Đại số và Hình học)
68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
70
Hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
(19 tiết)
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Luyện tập
1 - 4
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Luyện tập
5 - 7
Đ3. Bảng lượng giác. Luyện tập
8 - 10
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Luyện tập
11 - 14
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác Thực hành ngoài trời
15& 16
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
17& 18
Kiểm tra chương I
19
II. Đường tròn
(15 tiết)
Đ1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tập
20 & 21
Đ2. Đường kính và dây của đường tròn. Luyện tập
22 & 23
Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
24
Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
25
Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập
26 & 27
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Luyện tập
28 & 29
Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
30
Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp). Luyện tập
31 & 32
Ôn tập chương II
33& 34
Ôn tập học kì I
35
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
36
III. Góc với đường tròn
(24 tiết)
Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung. Luyện tập
37 & 38
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
39
Đ3. Góc nội tiếp. Luyện tập
40 & 41
Đ4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Luyện tập
42 & 43
Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Luyện tập
44 & 45
Đ6. Cung chứa góc. Luyện tập
46 & 47
Đ7. Tứ giác nội tiếp. Luyện tập
48 & 49
Đ8. Đường tròn ngoại tiếp - đường tròn nội tiếp
50
Đ9. Độ dài đường tròn. Luyện tập
51 & 52
Đ10. Diện tích hình tròn. Luyện tập
53 & 54
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
55 & 56
Kiểm tra chương III
57
IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
(12 tiết)
Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Luyện tập
58 & 59
Đ2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Hình nón cụt. Luyện tập
60 &61
Đ3. Hình cầu
62
Đ4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Luyện tập
63 & 64
Ôn tập chương IV
65 & 66
Ôn tập cuối năm
67 - 69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70

Tài liệu đính kèm:

  • docPHAN PHOI CHUONG TRINH HINH HOC 6.doc