Tài liệu môn Toán Lớp 7 - Chuyên đề 1: Số hữu tỉ

Tài liệu môn Toán Lớp 7 - Chuyên đề 1: Số hữu tỉ

- Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.

- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc hoặc hoặc

• Nếu thì trên trục số x ở bên trái điểm y

• Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương

• Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm

• Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

 

docx 13 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu môn Toán Lớp 7 - Chuyên đề 1: Số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0942600530
CHUYÊN ĐỀ 1 – SỐ HỮU TỈ
Lý thuyết
Tập hợp các số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với 
Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc hoặc hoặc 
Nếu thì trên trục số x ở bên trái điểm y
Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 
Ví dụ: 
Cộng, trừ số hữu tỉ
Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số
Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: 
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Cộng với số 0
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. 
Ví dụ: 
Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. 
Ví dụ: 
Nhân, chia số hữu tỉ
Nhân, chia hai số hữu tỉ
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. 
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: 
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Nhân với số 1
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
Ví dụ: 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số 
x=x khi x≥0-x khi x<0
Ví dụ: 
Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. 
Ví dụ: 
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1): 
Quy ước: 
Ví dụ: 
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
 (Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
 (Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia). 
Ví dụ: 
Lũy thừa của lũy thừa
 (Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ)
Ví dụ: 
Lũy thừa của một tích
 (Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa)
Ví dụ: 
Lũy thừa của một thương
 (Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa)
Ví dụ: 
Bài tập
Bài toán 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
 	c) 	e) 	g) 
	d) 	f) 	h) 
Bài toán 2: Điền kí hiệu vào ô trống
 	b) 	d) 	e) 
Bài toán 3: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
Bài toán 4: So sánh các số hữu tỉ
 và 
8. và 
 và 
8. và 
 và 
10. và 
 và 
11. và 
 và 
12. và 
 và 
13. và 
 và 
14. và 

Bài toán 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
Số 0 là số hữu tỉ âm
Số nguyên dương là số hữu tỉ. 
Bài toán 6: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:
Bài toán 7: Cho số hữu tỉ Với giá trị nào của a thì:
x là số nguyên dương;
x là số âm;
x không là số dương và cũng không là số âm. 
Bài toán 8: Cho số hữu tỉ Với giá trị nào của a thì: 
y là số nguyên dương;
y là số âm;
y không là số dương và cũng không là số âm. 
Bài toán 9: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên. 
Bài toán 10: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên. 
Bài toán 11: Tính
 
11. 
 
12. 
 
13. 
 
14. 
 
15. 
 
16. 
 
17. 
 
18. 
 
19. 
 
20. 

Bài toán 12: Tìm x, biết
 
11. 
 
12. 
 
13. 
 
14. 
 
15. 
 
16. 
 
17. 
 
18. 
 
19. 
 
20 

Bài toán 13: Tính: 
 
11. 
 
12. 
 
13. 
 
14. 
 
15. 
 
16. 
 
17. 
 
18. 
 
19. 
 
20 

Bài toán 14: Tính (tính nhanh nếu có thể)
 
11. 
 
12. 
 
13. 
 
14. 
 
15. 
 
16. 
 
17. 
 
18. 
 
19. 
 
20 

Bài toán 15: Tìm x, biết: 
 
11. 
 
12. 
 
13. 
 
14. 
 
15. 
 
16. 
 
17. 

18. 
 
19. 
 
20 

Bài toán 16: Tìm biết: 
 	b) 	c) 	d) 
Bài toán 17: Tìm x, biết: 
Bài toán 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 
5. 
 
6. 
 
7. 

8. 

Bài toán 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài toán 20: Tính nhanh các tổng sau đây: 
 
9. 
 
10. 
 
11. 

12. 

13. 

14. 
 
15. 
 
16. 
 17. 

Bài toán 21: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
2
1,5


6
y



6,3
9
z


13
0


4,5


2


Bài toán 22: Tính
 	c) 	e) 	g) 
	d) 	f) 	h) 
Bài toán 23: Tìm x biết: 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

Bài toán 24: Tính:
Bài toán 25: Tìm các số nguyên n, m biết: 
 
6. 
 
7. 
 
8. 
 
9. 
 
10. 
Bài toán 26: Tính
 	b) ; 	c) ;	 	d) 
Bài toán 27: So sánh:
 và 	b) và 	c) và 	d) và 
Bài toán 28: Tìm các số nguyên dương n, biết:
Bài toán 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, thì:
 chia hết cho 10
 chia hết cho 6. 
Bài toán 30: Tìm x, y biết: 
Bài toán 31: Tính: 
 	b) 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_mon_toan_lop_7_chuyen_de_1_so_huu_ti.docx