Tham khảo đề kiểm tra lớp 8

Tham khảo đề kiểm tra lớp 8

Câu số I (2đ)

1. Kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là

A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y

2. Thực hiện phép nhân: x(x – y) – y(x + y)

Câu số II( 4đ)

1.Tính nhanh: 552 + 302 – 252 + 40.55

2.Cho a+ = 2. Tính : a2 +

Câu số III ( 4đ)

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Xong

1. 4x(x – y) – 6y(y – x)

2. a3 – b3 + 3a2 + 3ab + 3b2

3.x2 + 5x -6

 

doc 10 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tham khảo đề kiểm tra lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tham khảo đề kiểm tra lớp 8
STT
Học kỳ
Kiểm tra 15/
Kiểm tra 45/
Ghi chú
Đại số
Hình học
Đại số
Hình học
1
I
Tiết 12 hoặc14, Tiết27 hoặc 29
Tiết 15
Tiết21
Tiết 25
2
 II
Tiết49,tiết 63
Tiết 47 hoặc tiết 63
Tiết 56
Tiết54
Kiểm tra ở tiết 14
Kiểm tra đại số 15/
Câu số I (2đ)
1. Kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là
A. - 6x2	B. -2xy + 6x2y; 	C. 1 – 6x2y; 	D. -2xy – 6x2y
2. Thực hiện phép nhân: x(x – y) – y(x + y)
Câu số II( 4đ) 
1.Tính nhanh: 552 + 302 – 252 + 40.55 
2.Cho a+ = 2. Tính : a2 + 
Câu số III ( 4đ) 
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Xong
1. 4x(x – y) – 6y(y – x)
2. a3 – b3 + 3a2 + 3ab + 3b2
3.x2 + 5x -6
Kiểm tra ở tiết 29
Kiểm tra đại số 15/
Câu số I (2đ)
 Dùng tính chất cơ bản của phân thức để giải thích sự bằng nhau của:
Câu số II (4đ)
 Rút gọn các phân thức sau:
a) 	b) 
Câu số III (4đ)
a)Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
b)Thực hiện phép tính: xong
Kiểm tra đại số 45/
(Tiết 21)
Đề bài:
Câu I (2điểm):
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) để được đẳng thức đúng.
a) x2 + 4xy + .... = (.........+ 2y )2
b) ..........- 6xy + 9y2 = (.......- .......)2
Câu II(3 điểm):
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy
2x + x2 – 2y – 2xy + y2
 x2 + x - 6
Câu III( 2điểm): 
Tìm x biết:
x3 – 4x = 0
 b) x2 -3x + 2 = 0
Câu IV( 3 điểm): 
a)Thực hiện phép chia (6x3 + 2 – 7x2 – x) : (2x + 1)
b) Cho 2 đa thức A = x2 – 2x + 3 và B = x + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c) Tìm x nguyên để x2 + 7 chia hết cho x- 2. xong
Kiểm tra ở tiết 49
 Kiểm tra đại số 15/ 
Câu I (2đ): Câu nào đúng
Các phương trình sau là phương trình bậc nhất
5- x = x+ 1
7- 2x = 4- 2x
3x + x2 = x2 + 1 
– 3 = 1 + x
 Câu II ( 8 đ) 
 Giải các phương trình sau:
a. 3- 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u
b. 
c. x4 + 2x3 – 2x2 + 2x – 3= 0 xong
 Kiểm tra đại số 45/
 Câu số I (2đ) Điền Đ vào ô vuông đứng sau khẳng định đúng, S vào ô vuông đứng sau khẳng định sai trong các khẳng định sau:
c/ Phương trình nghiệm đúng với mọi số hữu tỉ x
Câu số II (5đ) Giải các phương trình sau :
a) b)
c)(2x2+3x-1)2 - 5(2x2+3x +3) +24 =0 xong 
Câu số III(3đ)
Thùng dầu A chứa số dầu gấp 3 lần thùng dầu B. Nếu lấy bớt ở thùng dầu A 15 lít và đổ thêm vào thùng dầu B 21 lít thì số lít dầu ở thùng dầu A gấp đôi số lít dầu ở thùng dầu B. Tính xem lúc đầu mỗi thùng dầu có bao nhiêu lít?
Kiểm tra ở tiết 63
 Kiểm tra đại số 15/ 
Câu I (4đ)
1.Giải thích sự tương đương:
a/ 2x < 3 3x < 4,5	 b/ x – 5 < 12 x + 5 < 22
 2.Giải các bất phương trình sau :
 Câu II (4đ)
 a) Tìm các số a để tổng hai phân thức và dương ?
 b) Tìm các số b để hiệu hai phân thức và âm ?
 Câu III (2đ)
 Với a> 0, b > 0, c> 0. Hãy chứng minh bất đẳng thức sau :
 xong
Kiểm tra ở tiết 17 xong
Kiểm tra hình 15/
Câu I(3 đ)
 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
 1.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
 2. Nếu 2 tam giác đối xứng nhau qua1 đường thẳng thì chúng có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
 3. Tam giác cân có 3 trục đối xứng.
 4.Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
 5. Đoạn thẳng có 1 tâm đối xứng; đường thẳng có vô số tâm đối xứng.
 6.Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Cõu II(7 đ)
 Cho h ỡnh thang vuụng BCED (=900).
Tỡm trờn cạnh ED một điểm A sao cho AC= AB.
Trong trường hợp tam giỏc CAB vuụng cõn ở A :
Chứng minh BD + CE = DE.
Nếu CE =AC. T ớnh cỏc gúc B và C của hỡnh thang
Kiểm tra ở tiết 47 xong
Kiểm tra 15/
 Câu số I (2đ) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu số II(4đ) Cho hình vẽ sau:
a) Tính 
b) Giả sử: BD = 2,4 
 Tính DC, BC, khi đó xác định dạng ABC.
Câu số III:(4đ)
Cho tam giác ABC , H là trực tâm, AH=8, CH=4 và tổng độ dài các đường cao AI và CK bằng 18.
a)Chứng minh rằng tam giác KHA đồng dạng với tam giác IHC.
b)Tìm độ dài các đường cao AI và CK.
Kiểm tra ở tiết 54
 Đề kiểm tra hình học 45/
Câu số I(2đ)
Cho tam giác ABC có AB=8cm,BC=5cm, AC =6cm. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC, có cạnh lớn nhất MN= 7cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP
Câu số II (3đ)
Một tam giác đồng dạng với một tam giác có các cạnh là 15, 20, 30. Tính các cạnh của tam giác này nếu chu vi của nó bằng 26.
Câu số III(5đ)
Tam giác ABC cân ở A có BC= 2a, M là trung điểm của BC. Lấy D, E thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho =
a)Chứng minh rằng 
b) Tam giác BDM đồng dạng với tam giác CME
c)Chứng minh rằng DM là tia phân giác của góc BDE.
d)Tính chu vi của tam giác AED nếu tam giác ABC là tam giác đều.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc.doc