Đề bài:
1. Trong các tên sau tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?(1đ)
a. Tinhtien b. Tinh tien c. end d. a1 e. 8a
2.Giả sử A được khai báo là biến kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến kiểu dữ liệu liệu xâu các phép gán sau phép nào không hợp lệ(1đ)
a. A:=15 b. X:=419 c. A:=12,8 d. X:=1234
3.Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?(1đ)
a. var tb:byte; b. var 4hs:real; c. const x=13; d. Const S:char;
PHềNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM HÀ THI HỌC KỲ II-MễN :Tin Hoc TRƯỜNG THCS TÂN HÀ Thời gian: 45’ Họ và tờn: Lớp8A: Năm học: 2009-2010 Điểm Lời phê của thầy giáo Đề bài: Trong các tên sau tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?(1đ) a. Tinhtien b. Tinh tien c. end d. a1 e. 8a 2.Giả sử A được khai báo là biến kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến kiểu dữ liệu liệu xâu các phép gán sau phép nào không hợp lệ(1đ) a. A:=15 b. X:=419 c. A:=12,8 d. X:=’1234’ 3.Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?(1đ) a. var tb:byte; b. var 4hs:real; c. const x=13; d. Const S:char; 4. Chương trình dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích hình tròn với bán kính được nhập vào từ bàn phím (1đ). Program Hinh_Tron; Var ban_kinh: integer; chu_vi, dien_tich: real; Const pi =3.14; Begin Write(‘cho biet ban kinh=:’); Readln(ban_kinh); chu_vi:=2*pi*ban_kinh; dien_tich:= pi*ban_kinh*ban_kinh; Writeln(‘chu vi =’,chu_vi, ‘dien tich=’,dien_tich); Readln; End. Hãy phân biệt kiểu dữ liệu, hằng và biến trong chương trình bằng cách đánh dấu X vào bảng sau: Hằng Biến Ban_kinh Chu_vi Pi Dien_tich 5. Nối cột A và cột B để có nghĩa đúng(2 đ) Cột A Cột B Trả lời 1. Var a. Lệnh khai báo chương trình 1 2 .Program b. Lệnh in ra màn hình xâu x= 2 3. Writeln(x) c. Kiểu dữ liệu số nguyên 3 4. Readln(n) d. từ khóa khai báo hằng 4 5. Integer e. Nhập giá trị n từ bàn phím 5 6. const g. Lệnh in giá trị của biến x ra màn hình 6 7. Writeln(‘x=’) h. Dịch chương trình 7 8. Alt+F9 k. từ khóa dùng để khai báo biến 8 6. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng(2 đ). Var b, a:=Integer; ..................................... Const c:=4; ..................................... Begin ..................................... a =200; ..................................... b: a/c; ..................................... Write(b); ..................................... Readln; ..................................... End. ..................................... 7. Nêu ý nghĩa của các lệnh sau: (2 đ) writeln(’25 div 4 =’, 25 div 4); writeln(’10 mod 3=’,10 mod 3);
Tài liệu đính kèm: