Thiết kế đề kiểm tra Chương III Hình học 7

Thiết kế đề kiểm tra Chương III Hình học 7

 GT

 HB = HC

 a. AB = AC

 b. ABC là tam giác cân.

 KL

Chứng minh

a. Xét 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có:

 HB = HC ( gt)

 AH cạnh chung

 Do đó : AHB = AHC ( 2 cạnh góc vuông)

 AB = AC ( 2 cạnh tương ứng)

 b. Từ câu a suy ra ABC là tam giác cân

 Vì : Theo ĐN tam giác cân “ Trong một tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế đề kiểm tra Chương III Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1.Quan hệ giữa góc và cạch đối diên trong tam giác
Nhận biết cạnh đối diện với góc trong tam,từ đó so sánh góc hoặc cạnh.
Thông qua định lí 1 và 2 quan hệ giữa góc và cạch đối diên trong tam giác
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
4
2đ=20%
2
1đ=10%
6
3đ=
30%
2. Đường trung tuyến của tam giác.
 Nhận biết giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác, trong tâm của tam giác.
Vận dụng tính chất về các đường trong tam giác, và cách chứng minh 2 tam giác .
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ=5%
1
2đ = 20%
2
2,5đ= 25%
3. Đường cao của tam giác
- Nhận biết giao điểm ba đường cao của tam giác, trực tâm của tam giác.
- 
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ= 5%
1
0,5đ=5%
4. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác và cách chứng minh 2 tam giác, tính chu vi của tam giác.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
2
4đ = 40%
2
4đ= 40%
4
2đ =20%
4
2đ = 20%
3
6đ = 60%
11
10đ = 100%
 I . Trắc nghiệm : ( 4 đ )
 Mỗi câu đúng là 0,5 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
a
a
c
a
a
b
a
b
 II . Tự luận ; (6đ) 
Câu 
Nội dung
Điểm
1
 GT	
	HB = HC
	a. AB = AC
	b. ABC là tam giác cân. 
 KL 
Chứng minh
a. Xét 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có:
 HB = HC ( gt)
 AH cạnh chung
 Do đó : AHB = AHC ( 2 cạnh góc vuông)
 AB = AC ( 2 cạnh tương ứng) 
 b. Từ câu a suy ra ABC là tam giác cân
 Vì : Theo ĐN tam giác cân “ Trong một tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Chu vi là 20 cm . 
 b. AB< BC ; A = C 
( 1đ)
( 1đ)
3
 GT MB=MC, NA=NB
	 PA=PC 
	GA=GB=GC
 KL
Chứng minh 
 - Xét 2 tam giác vuông BGM và CGM
 Ta có : MB = MA (gt)
 GM canh chung
 Do đó BGM = CGM ( 2 cạnh góc vuông )
	GB = GC (1) 	A
 - Tương tự CM được: BGM = CGM 
 GC = GA (2) 
 Từ 1 và 2 GA = GB= GC 
( 1đ)
( 1đ)
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau 
 Câu 1 : Cho hình bên, kết luận nào sau đây là đúng ?
BA < BC < BD
AC > AD	B
 c. BD < AB và BD < AD 	
 d. AC > AB và AC > AD
d
	A	C	D
 Câu 2 : Trong tam giác ABC có AB > AC . So sánh góc A và góc B ?
 a. C > B b. A = B 
 c. A < B 	d. C < A .	A
 Câu 3: Cho hình bên, biết rằng B = C . So sánh hai cạnh AB và AC ?	
 a. AB > AC b. AB < AC
 c. AB = AC d . C > A . 
 Câu 4 : Nếu tam giác MNP có M = 850 ; N = 450 thì .	B C
 a. NP > MP b. NP < MP c. NP = MP d. Cả a,b,c đúng . 
 Câu 5 .Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là : 
 a. Trọng tâm b. Trung trực 	 c. Phân giác 	d. Trực tâm
 Caâu 6: Cho tam giaùc ABC ( A = 900) 	B
 Hãy xác định trực tâm của tam giác ABC
 a. H B b .H A 
 c. H C c. Cả a,b,c sai .
	A	C
Câu 7 : Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc gì ?
 a. Góctù	 b. Góc nhọn	 c. Góc vuông	d. Góc bẹt.
 Câu 8 : So sánh các cạnh của tam giác ABC có A=850, B= 550 .
	a.AB>AC>BC b. BC>AC>AB	 c. AC>AB>BC d. AC<AB<BC
 	B	M	C
 Câu 1 : Cho tam giác ABC , đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoan thẳng bằng nhau. 
 a. Chứng minh rằng AB = AC  
 b. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân .
 Câu 2 : a. Tìm chu vi của một tam giác ABC cân tại A biết độ dài hai cạnh 8cm và 4 cm, và 
 góc A = 200.
 b. So sánh cạnh AB và BC ; góc A với góc C
 Câu 3 : Gọi G là trọng tâm của tam giác đều ABC . Chứng minh GA =GB = GC .

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT chuong III hh 7.doc