TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KÌ I
I . Mục tiêu.
1 . Kiến thức:
Các kiến thức cơ bản của học kỳ I.
2 . Kỹ năng:
Hiểu, vận dụng, trình bày bài rõ ràng, đúng, đầy đủ.
3 . Thái độ:
Làm bài nghiêm túc trung thực.
II . Chuẩn bị.
Giáo viên: Phát đề thi cho học sinh.
Học sinh: Dụng cụ học tập và kiến thức .
III . Tổ chức hoạt động kiểm tra
Hoạt động 1 : Ổn định, kiểm tra sĩ số, dặn dò nội dung tiết thi.
Hoạt động 2: Giáo viên phát đề cho học sinh.
Hoạt động 3: Giáo viên theo dõi, nhắc nhở thời gian cho học sinh làm bài đúng giờ
Hoạt động 4: Giáo viên thu bài, nhận xét tinh thần và thái độ làm bài của học sinh.
Ngày soạn : 15/12/2009 Ngày KT : 15/12/2009 TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KÌ I I . Mục tiêu. 1 . Kiến thức: Các kiến thức cơ bản của học kỳ I. 2 . Kỹ năng: Hiểu, vận dụng, trình bày bài rõ ràng, đúng, đầy đủ. 3 . Thái độ: Làm bài nghiêm túc trung thực. II . Chuẩn bị. Giáo viên: Phát đề thi cho học sinh. Học sinh: Dụng cụ học tập và kiến thức . III . Tổ chức hoạt động kiểm tra Hoạt động 1 : Ổn định, kiểm tra sĩ số, dặn dò nội dung tiết thi. Hoạt động 2: Giáo viên phát đề cho học sinh. Hoạt động 3: Giáo viên theo dõi, nhắc nhở thời gian cho học sinh làm bài đúng giờ Hoạt động 4: Giáo viên thu bài, nhận xét tinh thần và thái độ làm bài của học sinh. MA TRẬN ĐỀ Bậc nhận thức Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Nguồn sáng, vật sáng. Định luật truyền thẳng ánh sáng; gương phẳng. 2 câu (1đ) 1 câu (0,5đ) 1 câu (0,5đ) 5 câu (4đ) 4 câu (2đ) 5 câu (4đ) 2/ Nguồn âm, Độ cao và độ to của âm. 1 câu (0,5đ) 2 câu (1đ) 3 câu (1,5đ) 3/ Môi trường truyền âm, phản xạ âm, Tiếng vang – chống ô nhiễm tiếng ồn. 2 câu (1đ) 2 câu (1đ) 1 câu (0,5đ) 3 câu (1,5đ) 2 câu (1đ) Tổng điểm 4 câu (2đ) 2 câu (1đ) 3 câu (1,5đ) 3 câu (1,5đ) 5 câu (4đ) 10 câu (5đ) 7 câu (5đ) ĐỀ 1: A/ Phần trắc nghiệm:( 5điểm ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1/ Khi nào ta nhìn thấy một vật ? A. Khi vật là nguồn sáng. B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Khi có ánh sáng từ mắt ta truyền đến vật. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2/ Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo lớn hơn vật. B. Ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật. D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 3/ Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi giữa tia phản xạ và mặt gương là 200 . Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ? A. 700 B. 1400 C. 400 D. 200 Câu 4: Các loại gương nào sau đây có hiện tượng phản xạ ánh sáng khi có ánh sáng truyền đến nó: A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Cả ba loại gương trên. Câu 5: Chọn câu sai: A. Nguồn âm là vật phát ra âm. B. Dao động làsự rung động qua lại vị trí cân bằng. C. Mọi vật dao động đều phát ra âm. D. Khi phát ra âm các vật đều dao động. Câu6: Âm do một vật phát ra càng to khi: Vật dao động càng nhanh. B. Vật dao động càng mạnh. C. Tần số dao động càng chậm. D. Vật dao động càng yếu. Câu 7: Một vật trong 2 giờ thực hiện được 7200 dao động. Tần số của nó là: A. 3600Hz B. 60Hz C. 2Hz D. 1Hz Câu 8: Người ta sử dụng phản xạ siêu âm trong trường hợp nào sau đây? A. Xác định vị trí máy bay. B. Dò tìm khuyết tật trong vật rắn. C. Xác định độ sâu của biển. D. Cả, A, B,C đều đúng. Câu 9: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt: A. Mặt gương. B. Miếng xốp. C. Tấm gỗ. D. Đệm cao su. Câu 10: Âm không thể truyền qua những môi trường nào sau đây? A. Chất rắn. B. Chân không. C. Chất Khí. D. Nước cất. B. Phần tự luận (5đ) Câu 1. Âm phản xạ là gì? Vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Câu 2. Hãy vẽ tiếp đường đi của tia sáng trong trường hợp sau: Câu 3. Cho điểm sáng S trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh ảo S’ của điểm sáng S qua gương Hãy vẽ một tia tới SI cho tia phản xạ đi qua điểm M cho trước. Nếu tia tới SI hợp với tia phản xạ một góc 900, tính độ lớn góc tới; góc phản xạ. Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh ảo S’ của S qua gương; gạch chéo vùng đó. S M ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm: (5đ) I/ Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Người ta sử dụng phản xạ siêu âm trong trường hợp nào sau đây? A. Xác định vị trí máy bay. B. Xác định độ sâu của biển. C. Dò tìm khuyết tật trong vật rắn D. Cả, A, B,C đều đúng. Câu 2: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt: A. Miếng xốp. B. Mặt gương. C. Tấm gỗ. D. Đệm cao su. Câu 3: Âm không thể truyền qua những môi trường nào sau đây? A. Chất rắn. B. Chân không. C. Chất Khí. D. Nước cất. Câu 4: Các loại gương nào sau đây có hiện tượng phản xạ ánh sáng khi có ánh sáng truyền đến nó: A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Cả ba loại gương trên. Câu 5: Chọn câu sai: A. Nguồn âm là vật phát ra âm. B. Dao động làsự rung động qua lại vị trí cân bằng. C. Mọi vật dao động đều phát ra âm. D. Khi phát ra âm các vật đều dao động. Câu6: Âm do một vật phát ra càng to khi: Vật dao động nhanh hơn. B. Tần số dao động lớn hơn. C. Vật dao động càng mạnh. D. Vật dao động càng yếu. Câu 7: Một vật trong 2 giờ thực hiện được 7200 dao động. Tần số của nó là: A. 3600Hz B. 60Hz C. 2Hz D.1Hz Câu 8. Khi nào ta nhìn thấy một vật ? A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. B. Khi vật là nguồn sáng. C. Khi có ánh sáng từ mắt ta truyền đến vật. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo lớn hơn vật. B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật. D. Ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 10. Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi giữa tia phản xạ và mặt gương là 200 . Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ? A. 400 B. 140 0 C. 700 D. 200 B. Phần tự luận (5đ) Câu 1. Âm phản xạ là gì? Vật như thế nào thì phản xạ âm kém? Câu 2. Hãy vẽ tiếp đường đi của tia sáng trong trường hợp sau: Câu 3. Cho điểm sáng S trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh ảo S’ của điểm sáng S qua gương Hãy vẽ một tia tới SI cho tia phản xạ đi qua điểm M cho trước. Nếu tia tới SI hợp với tia phản xạ một góc 900, tính độ lớn góc tới; góc phản xạ. Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh ảo S’ của S qua gương; gạch chéo vùng đó. S M ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ 1. A/ Trắc nghiệm (5đ) Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D B D C B D C A B ĐỀ2. A/ Trắc nghiệm (5đ) Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B B D C C D A B B B/ Tự luận (5đ) Câu 1/ (1đ) Phát biểu đúng mỗi ý (0,5 đ) Câu 2/ (1đ) Vẽ mỗi tia sáng (0,5đ) Câu 3đ: a/ Vẽ được ảnh S’ : 0,75đ b/ Vẽ đúng tia tới: 0,25đ Vẽ đúng tia phản xạ: 0,25đ c/ Xác định được góc tới bằng 450: 0,25đ Xác định được góc phản xạ bằng 450: 0,25đ. d/ Vẽ được hai tia tới : 0,5đ Vẽ được hai tia phản xạ tương ứng : 0,5đ Đánh dấu đúng vùng 0,25đ. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA Lớp SS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm > 5 SL % 7A1 7A3 7A5 Rút Kinh Nghiệm
Tài liệu đính kèm: