I. Trắc nghiệm( 3 điểm ): Hãy trọn câu trả lời đúng :
Câu 1 .Trong các câu sau, câu nào sai
A.Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
B.Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C.Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D.Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Tiết 22 : KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 - CHƯƠNG I ( đề 1) (ngày 2 – 11) I. Trắc nghiệm( 3 điểm ): Hãy trọn câu trả lời đúng : Câu 1 .Trong các câu sau, câu nào sai A.Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ B.Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn C.Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực D.Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ Câu 2 : Tìm x và y biết = và x + y = – 15 a. x = 6 ; y = 9 b. x = -7 ; y = -8 c. x = -6 ; y = -9 Câu 3 : Cho x2 = 144 . Giá trị của x là : a. ± 12 b. – 12 c. 12 Câu 4 : Với a , b ,c ,d 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d a. 0 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5 Nếu thì x bằng A ) 3 B) 9 C) -9 Câu 6 Kết quả của phép tính A. B. C. D. II. Tự luận : (7,0 điểm ) Bài 1: (2 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể a. b. c. Bài 2: (2 điểm ) Tìm x biết : a ) + x = - ; b) x : (-2,14) = ( -3,12) : 1.2 ; c) Bài 3: (2điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động . Ba lớp 7A , 7B và đã trồng được 270 cây . Tính số cây mỗi lớp trồng được , biết rằng số cây trồng của 7A , 7B và 7C trồng theo tỉ lệ 2 : 3 : 4 Bài 4: (1 điểm ) Từ tỉ lệ thức = (a,b,c,d ≠ 0 ; a≠-b ; c≠-d-d) Hãy chứng minh = Tiết 22 : KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 - CHƯƠNG I ( đề 2) ( ngày 2– 11) I. Trắc nghiệm( 3 điểm ): Hãy trọn câu trả lời đúng : Câu 1 .Trong các câu sau, câu nào sai A.Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn B.Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ C.Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ D.Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực Câu 2 : Tìm x và y biết = và x + y = 15 a. x = 6 ; y = 9 b. x = -7 ; y = -8 c. x = -6 ; y = -9 Câu 3 : Cho x2 = 169 . Giá trị của x là : a. - 13 b. ± 13 c. 13 D. 84,5 Câu 4 : Với a , b ,c ,d 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d a. 0 b. 4 c. 2 d. 3 Câu 5 Nếu thì x bằng A . 3 ;B. 12 ; C . 36 ; D. x = Câu 6 Kết quả của phép tính A. B. C. D. II. Tự luận : (7,0 điểm ) Bài 1: (2 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể a. b. c. Bài 2: (2 điểm ) Tìm x biết : a ) + x = - ; b) x : (-2,14) = ( -3,12) : 1.2 ; c) Bài 3: (2điểm ) Tính các góc của tam giác ABC biết chúng tỉ lệ với 2 , 3 , 4 Bài 4: (1 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =
Tài liệu đính kèm: