Tiết 27: Kiểm tra Vật lí 7 thời gian: (45 phút)

Tiết 27: Kiểm tra Vật lí 7 thời gian: (45 phút)

TIẾT 27: KIỂM TRA VẬT LÍ 7

Thời gian: (45 phút):

1. Mục đích:

a. kiến thức:

 Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT (sau khi học xong bài ôn tập ).

b. Kĩ năng:

 Rèn luyện kĩ năng tính toán, kiểm tra kiến thức thu thập được, tự đánh giá được năng lực của môn học

 Kĩ năng làm một bài kiểm tra.

c. Thái độ:

 Nghiêm túc, có ý thức làm bài

 

docx 17 trang Người đăng vultt Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 27: Kiểm tra Vật lí 7 thời gian: (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/02/2012
Ngày kiểm tra:27/02/2012: Lớp 7A
Ngày kiểm tra: 3/03/2012: Lớp 7B, 7C, 7D
Ngày dạy:22/02/2012: Lớp 9D
Ngày dạy:22/02/2012: Lớp 9D
TIẾT 27: KIỂM TRA VẬT LÍ 7
Thời gian: (45 phút):
1. Mục đích:
a. kiến thức: 
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT (sau khi học xong bài ôn tập ).
b. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng tính toán, kiểm tra kiến thức thu thập được, tự đánh giá được năng lực của môn học
Kĩ năng làm một bài kiểm tra.
c. Thái độ:
Nghiêm túc, có ý thức làm bài
2. Đề bài:
* TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
NỘI DUNG
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. ĐIỆN TÍCH
2
2
1.4
0.6
17,5
7,5
2. DÒNG ĐIỆN
6
5
3,5
2.5
43,8
31,2
TỔNG
8
7
4.9
3.1
61,3
38,7
* ĐỀ SỐ 1. Lớp 7A
	Phương án kiểm tra: tự luận (100% )	
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
0,87≈ 1
0
1 (2đ, 8')
2,0
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
2,19 ≈ 2
0
2 (3đ; 12')
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,37 ≈ 1
0
1(2,0đ; 15')
2
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
1,56 ≈ 1
0
1 (3đ; 10')
3,0
Tổng
100
5
0
5(10đ; 45')
10 (đ)
a). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Điện tích
(2 tiết )
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2
2,0
4 (40%)
2. Dòng điện 
(6 tiết )
6.Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
8.Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy. 
9.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
10.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
11.Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng hóa học của dòng điện.
21. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
22. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.
23. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.
24. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. 
25. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
26. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
Số câu hỏi
1
1
1
0
3
Số điểm
1,5
1,5
3
6 (60%)
TS câu hỏi
1
2
2
5
TS điểm
1,5
3,5
5
10,0 (100%)
b. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: Có mấy loại điện tích đó là những loại điện tích nào? Hai vật nhiễm điện khi đặt gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào?
Câu 2: Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện?
Câu 3: Kể tên 2 vật liệu dẫn điện, 2 vật liệu cách điện?
Câu 4: Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải ?
Câu 5: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 công tắc K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện quy ước khi K đóng. Nếu đổi cực của pin thì đèn có sáng không, chiều dòng điện khi đó như thế nào?
3. Đáp án-Biểu điểm:
Câu 1: Có 2 loại điện tích, các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.
2 điểm
Câu 2: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
Quy ước: Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện.
1 điểm
0,5 điểm
Câu 3: 2 vật liệu dẫn điện: Đồng, nhôm
3 Vật liệu cách điện: Nhựa, sứ, cao su..
0,5 điểm
1 điểm
Câu 4: Càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi bằng khăn bông khô thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải lau vì khi lau do vải bông, khăn cọ xát vào màn hình ti vi hay mặt kính, mặt gương soi bị nhiễm điện càng mạnh do đó hút vải bông hoặc vải khăn càng nhiều.
2 điểm
Đ
K
+ -
Câu 5: - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
-Nếu đổi cực Pin thì đèn vẫn sáng bình thường và dòng điện có chiều ngược lại.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
* ĐỀ SỐ 2. Lớp 7B
	Phương án kiểm tra: tự luận (100% )	
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
0,7≈ 1
0
1 (2đ, 13')
3
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
1,75 ≈ 2
0
2 (4đ; 17')
4
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,3 ≈ 0
0
0
0
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
1,24 ≈ 1
0
1 (3đ; 15')
3,0
Tổng
100
4
0
4(10đ; 45')
10 (đ)
a). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Điện tích
(2 tiết )
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
2. Dòng điện 
(6 tiết )
6.Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
8.Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy. 
9.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
10.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
11.Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng hóa học của dòng điện.
21. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
22. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.
23. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.
24. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. 
25. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
26. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
Số câu hỏi
1
1
1
0
3
Số điểm
2
2
3
7 (70%)
TS câu hỏi
1
2
1
4
TS điểm
2
5
3
10,0 (100%)
b. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (3 điểm): Trình bày sơ lược về cấu tạo nguyên tử, Khi nào một vật nhiễm điện dương, khi nào một vật nhiễm điện âm
Câu 2: Vật dẫn điện là gì? vật cách điện là gì?
Câu 3:Lấy ví dụ về tác dụng nhiệt của dòng điện?
Câu 5: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 công tắc K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện quy ước khi K đóng. Nếu đổi cực của pin thì đèn có sáng không, chiều dòng điện khi đó như thế nào?
3. Đáp án-Biểu điểm:
Câu 1: Sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện..
-Vật nhận thêm electrôn mang điện tích âm, mất bớt electrôn mang điện tích dương
1 điểm
1 điểm
Câu 2: Vật dẫn điện là vật cho dòng điện chạy qua
 -Vật cách điện là vật không cho dòng điện đi qua
1 điểm
1 điểm
Câu 3: Dòng điện chạy qua bóng đèn dây tóc làm bóng đèn nóng tới nhiệt độ cao và phát sáng
2 điểm
Đ
K
+ -
Câu 4: - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
-Nếu đổi cực Pin thì đèn vẫn sáng bình thường và dòng điện có chiều ngược lại.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
* ĐỀ SỐ 3. Lớp 7C
	Phương án kiểm tra: tự luận (100% )	
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
0,52≈ 1
0
1 (4đ, 15')
4
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
1,31 ≈ 1
0
1(3đ; 15')
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,22 ≈ 0
0
0
0
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
0,93 ≈ 1
0
1 (3đ; 15')
3,0
Tổng
100
3
0
3(10đ; 45')
10 (đ)
a). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Điện tích
(2 tiết )
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
4
4 (40%)
2. Dòng điện 
(6 tiết )
6.Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
8.Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy. 
9.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
10.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
11.Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng hóa học của dòng điện.
21. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
22. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.
23. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.
24. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. 
25. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
26. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
Số câu hỏi
1
1
0
2
Số điểm
3
3
6 (60%)
TS câu hỏi
1
1
1
3
TS điểm
3
4
3
10,0 (100%)
b. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (4 điểm): a. Có mấy loại điện tích, các vật nhiễm điện khi đặt gần nhau tương tác với nhau như thế nào?
b. Trình bày sơ lược về cấu tạo nguyên tử
Câu 2: (3 điểm): a. Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện
b. Vật liệu dẫn điện là gì? Vật liệu cách điện là gì?
Câu 3: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 công tắc K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện quy ước khi K đóng. Nếu đổi cực của pin thì đèn có sáng không, chiều dòng điện khi đó như thế nào?
3. Đáp án-Biểu điểm:
Câu 1: Có 2 loại điện tích, các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các vật mang điện tích khác loại thì hút nhau
b. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện..
2 điểm
2 điểm
Câu 2: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
-Dòng điện có chiều đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện
1,5 điểm
1,5 điểm
Đ
K
+ -
Câu 3: - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
-Nếu đổi cực Pin thì đèn vẫn sáng bình thường và dòng điện có chiều ngược lại.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
* ĐỀ SỐ 4. Lớp 7D
	Phương án kiểm tra: tự luận (100% )	
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
0,7≈ 1
0
1 (3đ, 13')
3
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
1,75 ≈ 2
0
2 (4đ; 17')
4
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,3 ≈ 0
0
0
0
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
1,24 ≈ 1
0
1 (3đ; 15')
3,0
Tổng
100
4
0
4(10đ; 45')
10 (đ)
a). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Điện tích
(2 tiết )
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
2. Dòng điện 
(6 tiết )
6.Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
8.Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy. 
9.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
10.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
11.Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng hóa học của dòng điện.
21. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
22. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.
23. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối.
24. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. 
25. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
26. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
Số câu hỏi
1
1
1
0
3
Số điểm
2
2
3
7 (60%)
TS câu hỏi
1
1
2
3
TS điểm
2
2
6
10,0 (100%)
b. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (2 điểm): Kể tên 2 vật liệu dẫn điện, 2 vật liệu cách điện thường dùng?
Câu 2: (2 điểm): Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện
Câu 3: (3 điểm): Chải tóc vào hôm trời tiết khô giáo, thấy hiện tượng gì giải thích?
Câu 4:(3 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 công tắc K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện quy ước khi K đóng. Nếu đổi cực của pin thì đèn có sáng không, chiều dòng điện khi đó như thế nào?
3. Đáp án-Biểu điểm:
Câu 1: 2 vật liệu dẫn điện: đồng, nhôm
 2 vật liệu cách điện thường dùng: nhựa, sứ.
1 điểm
1 điểm
Câu 2: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
-Dòng điện có chiều đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện
1 điểm
1 điểm
Câu 3: Thấy hiện tượng tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra, vì khi trải lược nhựa cọ xát với tóc trở thành vật nhiễm điện nên có khả năng hút các vật khác.
3 điểm
Đ
K
+ -
Câu 4: - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
-Nếu đổi cực Pin thì đèn vẫn sáng bình thường và dòng điện có chiều ngược lại.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
4. Nhận xét, đánh giá sau tiết kiểm tra:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde kiem tra vl7 45 co ma tran.docx