Tổng hợp Đề kiểm tra Đại số 7

Tổng hợp Đề kiểm tra Đại số 7

 KIỂM TRA CHƯƠNG I

 Môn : Đại số 7

 Thời gian : 45

A – TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)

* khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng :

 

doc 15 trang Người đăng vultt Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp Đề kiểm tra Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mơn 
ĐẠI 7 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ và tên: 
Lớp : 7
 Môn : Đại số 7 
Điểm :
 Thời gian : 45’
A – TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)
* khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng :
Câu 1: Trong các số hữu tỉ: ; ; ; số nào lớn nhất?
	a. 	 b. 	 c. 	 d. 
Câu 2 : Giá trị truyệt đối của ?
 a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 3 : Kết quả của phép nhân là:
	a. 316	b. 910	c. 310	d. 916
Câu 4 : Căn bậc hai của =?
 a/ -5 	 b/ 25 	c/ 5 	d/ (5)2 
Câu 5 : Nếu Thì : 
 a/ a.c = b.d	 b/ 	 c/ a.d = b.c 	d/ a.b = c.d
Câu 6: Làm trịn số 5,4 đến hàng đơn vị ?
 a. 5 b. 6 c. 4,5 d. 5,4
Câu 7 : (1đ ) Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .
 R 2,51524356 Z Q N R 
B – Tự Luận : ( 6 điểm)
Câu 1: Tính (1đ)
 a.) + b) .
 Câu 2 : Tính và so sánh (22)3 và 26 : (1đ)
Câu 3 : (2đ) Tìm hai số x và y biết : = và x + y = 16.
Câu 4 : (2đ) So sánh các số thực sau:
2,(35) và 2,369121518
-0,(63) và -
------------Hết--------------
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỉ, các phép tốn trong Q
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
0,5
1
1
2
1,5
Tỉ lệ thức.
1
0,5
1
2
2
2,5
Số vơ tỉ
1
1
1
0,5
1
0,5
1
2
4
4
Tổng
3
2,0
3
1,5
5
6,5
11
10
Đáp án:
A – TRẮC NGHIỆM : ( 4iểm)
* khoanh trịn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng : (Mỗi câu 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
a
b
c
c
c
a
B – BÀI TẬP : ( 6điểm)
Câu 1 : a) 0 (0,5đ)
 b) 1 (0,5đ)
Câu 2 : Tính (22)3 = 43 = 64
 26 = 64 ( 0,5đ)
 (22)3 = 26	(0,5đ) 
Câu 3: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ :
 = = = = 2 (1đ)
 + = 2 x = 2.3 = 6 (0,5đ)
 + = 2 y = 2.5 = 10 (0,5đ)
Câu 4: a) 2,(35) < 2,369121518
 b) -0,(63) = -
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa
Đề Kiểm tra 1 tiết ĐẠI SỐ 7 chương II
(Học sinh khơng phải chép lại đề); Làm xong nộp lại đề 
Câu 1) 5m Vãi giá 45.000 đồng; Hỏi 2m Vãi như thế 
 giá bao nhiêu đồng? (2 điểm)
Câu 2) Nhìn vào hình vẽ bên Hãy ghi toạ độ 
 các điểm : M; N; P; Q. (2 điểm)
Câu 3) Biểu diễn các điểm sau trong mặt phẳng 
 toạ độ Oxy : (2 điểm)
 A(1 ; 2) ; B(-2 ; 3) ; C(2 ; -3) ; D(0 ; 1) .
Câu 4) Cho hàm số : y = 1,5.x 
 a/ Tìm : f(2) = ? ; f(-4) = ? . (1 điểm)
 b/ Vẽ đồ thị hàm số trên trong 
 mặt phẳng toạ độ . (2 điểm)
 c/ Các điểm sau cĩ thuộc đồ thị của hàm số trên khơng?
 E( 8 ; 12) ; F(10 ; -15) . vì sao? (1 điểm)
Đáp án :
Câu 1) Gọi số tiền của 2m vãi là : x ( đồng ) (0.5 điểm)
Ta cĩ : Số m vãi và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ thuận (0.5 điểm)
Nên : => x = 9000.2 = 18000 (đồng) (0.5 điểm)
Vậy 2m vãi giá 18000 (đồng) (0.5 điểm)
Câu 2) M(4;3) ; N(3;-2) ; P(-2;0) ; Q(0;1) (mỗi điểm đúng 0.5 điểm) 
Câu 3) 
 (mỗi điểm đúng 0.5 điểm) 
Họ và tên : ..
.
Lớp : ...Phịng:.
Điểm
 KIỂM TRA ĐẠI 1 TIẾT CHƯƠNG III
 Mơn : Tốn Thời gian : 45’
 (khơng kể thời gian phát đề)
A/ chọn câu đúng sai: ( 1 điểm ) 
 Học sinh đánh dấu X vào ơ thích hợp trong bảng sau :
Nội dung
Đúng
Sai
Mốt của một dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số
Số các giá trị là những giá trị khác nhau trong dãy giá trị
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 3 điểm ) 
Mỗi câu hỏi dưới đây cĩ kèm theo câu trã lời A ; B ; C ; D . Em hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu trã lời đúng.
	Số cây trồng của mỗi lớp ở một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
25
30
25
30
35
25
27
35
27
30
27
38
38
30
38
30
38
38
25
30
1) Tần số của giá trị 38 là bao nhiêu ?
 	A/ 4	B/ 2 	C/ 5 	D/ 20
2) Trường THCS đĩ cĩ bao nhiêu lớp ?
 	A/ 18	B/ 25 	C/ 20 	D/ 7
3) Dấu hiệu X trong bảng thống kê cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau ?
 	A/ 7	B/ 5 	C/ 8 	D/ một số khác
4) Mốt của dấu hiệu là ?
 	A/ 25	B/ 32 	C/ 40 	D/ 30
5) Tần số cao nhất là ?
 	A/ 6	B/ 3 	C/ 2 	D/ 4
6) Tần số thấp nhất là ?
 	A/ 1	B/ 3 	C/ 2 	D/ 4
C/ Bài tốn : ( 6 điểm ) 
 Một giáo viên theo dõi Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh ghi lại ở bảng sau :
4
6
4
7
7
7
4
7
8
6
6
8
6
8
8
7
6
8
4
7
8
7
7
4
6
8
6
6
7
7
	1/ Dấu hiệu ở đây là gì ? 
	2/ Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
	3/ Lập bảng tần số ?
	4/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm trịn lấy 1 chữ số thập phân) ?
	5/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng . 
ĐÁP ÁN : 
A/ chọn câu đúng sai: Đúng mỗi câu 0,5 điểm 
Nội dung
Đúng
Sai
Mốt của một dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số
X
Số các giá trị là những giá trị khác nhau trong dãy giá trị
X
B/ Câu hỏi tắc nghiệm : Đúng mỗi câu 0,5 điểm 
1
2
3
4
5
6
C
C
B
D
A
C
C/ Bài tốn : ( 6 điểm ) 
1/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh ( 1 điểm ) 
2/ Số các giá trị của dấu hiệu là 30 ( 0,5 điểm ) 
3/ Lập bảng tần số ( 2 điểm ) 
Giá trị (x)
4
6
7
8
Tần số (n)
5
8
10
7
4/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (lấy 1 chữ số thập phân) 
 ( 1 điểm ) 
5/ vẽ biểu đồ đoạn thẳng . ( 1,5 điểm ) 
(Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa )
Họ và tên : ..
.
Lớp : ...Phịng:.
 KIỂM TRA HÌNH 1 TIẾT CHƯƠNG IV
 Mơn : Tốn 7 Thời gian : 45’
 (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo :
Đề :
A/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm)
Khoanh trịn vào câu trã lời đúng :
Câu 1: Nghiệm của Đa thức f(x) = x2 – 4 là :
A/ x = 2 	B/ x = -2 	C/ x = ±2	D/ Khơng cĩ nghiệm 
Câu 2: Đơn thức Đồng dạng với đơn thức 3x2y là :
A/ 5xy2 	B/ 7x2y 	C/ -3(xy)2 	D/ 3x2y2 
Câu 3: Cho Đa thức f(x) = 3x3 + 2x - 5 thì f(1) bằng :
A/ 10 	B/ 0 	C/ -4	D/ -10 
Câu 4: Thu gọn Đơn thức (7x2y).( -2xy2z ) ta được kết quả :
A/ 14x3y3z 	B/ 14x2y2z 	C/ -14x3y3z 	D/ -14x2y2z 
Câu 5: Đa thức f(x) = 3x4 + 5x2 - 9x – 4 cĩ :
A/ Hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do là 4 	B/ Hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do là -4 
C/ Hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là -4 	D/ Hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là 9
Câu 6: Bậc của Đơn thức (7x2y).( -2xy2z ) là :
A/ 7 	B/ 5 	C/ 6	D/ 8
B/ Bài tốn : ( 7 điểm) 
Bài 1 : Cho hai đa thức :
	P(x) = 3x5 + 5x2 - 7x3 - 2 + 9x3 - 2x5 - 8 
	Q(x) = 4x2 + 5x2 + 9x3 - 2x3 + 6 
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai Đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến . ( 2 điểm )
Tính P(x) + Q(x) và tính P(x) - Q(x) ( 2 điểm )
Bài 2 : Thu gọn Đơn thức rồi tìm hệ số và tìm bậc của nĩ : (5x3y2).( -3xy2z ) (1,5 điểm )
Bài 3 : Tìm Nghiệm của các Đa thức sau :
a) A(x) = 2x - 6 (1 điểm )
b) B(x) = ( x – 1 ).( x2 + 8 ) ( 0,5 điểm )
ĐÁP ÁN :
A/ Câu hỏi tắc nghiệm : Đúng mỗi câu 0,5 điểm 
1
2
3
4
5
6
C
B
B
C
B
A
B/ Bài tốn : ( 7 điểm) 
Bài 1 : 
	Thu gọn
	P(x) = 3x5 + 5x2 - 7x3 - 2 + 9x3 - 2x5 - 8 
	P(x) = 3x5 - 2x5 + 5x2 - 7x3 + 9x3 - 2 - 8 (0,5 điểm )
	P(x) = x5 + 5x2 + 2x3 - 10 (0,25 điểm )
	Sắp xếp :
	P(x) = x5 + 2x3 + 5x2 + 3x - 10 (0,25 điểm )
	Thu gọn
	Q(x) = 4x2 + 5x2 + 9x3 - 2x3 + 6 
	Q(x) = 9x2 + 7x3 + 6 (0,75 điểm )
	Sắp xếp :
	Q(x) = 7x3 + 9x2 - 4x + 6 (0,25 điểm )
Tính P(x) + Q(x) : 
	P(x) = x5 + 2x3 + 5x2 - 10 
	Q(x) = 7x3 + 9x2 + 6 
 P(x) + Q(x) = x5 + 9x3 + 14x2 - 4 ( 1 điểm )
Tính P(x) - Q(x) : 
	P(x) = x5 + 2x3 + 5x2 - 10 
	Q(x) = 7x3 + 9x2 + 6 
 P(x) - Q(x) = x5 - 5x3 - 4x2 - 16 ( 1 điểm )
Bài 2 : Thu gọn Đọn thức (1 điểm )
	(5x3y2).( -3xy2z ) = -15x4y4z 
 Hệ số của Đơn thức là -15 (0,25 điểm ) 
 Bậc của Đơn thức là 9 (0,25 điểm )
Bài 3 : Tìm Nghiệm của các Đa thức sau :
a) A(x) = 2x - 6 
Nghiệm là x = 3 (1 điểm )
b) B(x) = ( x – 1 ).( x2 + 8 ) 
Nghiệm là x = 1 (0,5 điểm )
( học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Mơn 
HÌNH 7
Điểm :
Họ và tên: 
Lớp : 
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : TOÁN 7 Thời gian : 45’
A – TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
* khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng :
Câu 1 : Theo hình vẽ những cặp góc đối đỉnh là :
Góc O1 và góc O2 
Góc O2 và góc O4 
Góc O3 và góc O5 
Góc O1 và góc O4 
Câu 2 : Đường thẳng xx’ là đường trung trực của đoạn AB khi :
 xx’ AB 
xx’ đi qua trung điểm của AB 
xx’ AB tại trung điểm của AB
Câu 3 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung tiên đề Ơ-Clít :
 Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a là duy nhất .
 Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
 Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 4 : Nếu a c và b c thì :
 a // c (b) a // b (c) a b
Câu 5 : Nếu d d’ và d’ // d’’ thì :
 d d’’ (b) d // d’’ (c) d’ d’’
8
7
6
5
4
3
2
1
B
A
Câu 6 : Dựa vào hình vẽ hãy nối ô bên trái với ô bên phải sao cho đúng : 
Là hai góc đồng vị
Góc A2 và góc B5
Là hai góc so le
I5Là hai góc đồng vị
Góc A2 và góc B6
Là hai góc trong cùng phía
Góc A2 và góc B7
B – BÀI TẬP : ( 7 điểm)
8
7
6
5
3
2
1
4
D
C
a
b
c
 Câu 1 : Cho hình vẽ bên, biết a // b và góc C1 = 450 : 
Tính góc D5 
Tính góc D7 
Tính góc D6 
c
a
A
450
	Câu 2 : 
	Cho hình vẽ bên, biết góc A = góc B = 450 : 
B
b
450
	Có nhận xét gì về 2 đường thẳng a và b ? vì sao ?
Đáp án:
A – TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
* khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng : (mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
d
c
a
b
a
8
7
6
5
4
3
2
1
B
A
Câu 6 : Dựa vào hình vẽ hãy nối ô bên trái với ô bên phải sao cho đúng : (đúng 0.5 điểm)
Là hai góc đồng vị
Góc A2 và góc B5
Là hai góc so le
I5Là hai góc đồng vị
Góc A2 và góc B6
Là hai góc trong cùng phía
Góc A2 và góc B7
B – BÀI TẬP : ( 7 điểm)
Câu 1 : (6 điểm)
a/ Tính góc D5 
 Ta có : a // b ð D5 = C1 (so le) (1 điểm)
 C1 = 450 ð D5 = 450 (1 điểm)
a/ Tính góc D7 
 Ta có : a // b ð D7 = C1 (Đồng vị) (1 điểm)
 C1 = 450 ð D7 = 450 (1 điểm)
a/ Tính góc D6 
 Ta có : a // b ð D6 + C1 = 1800 (Trong cùng phía) (1 điểm)
 ð D6 + 450 = 1800 
 ð D6 = 1800 - 450 = 1350 (1 điểm)
Câu 2 : (1 điểm)
Có nhận xét gì về 2 đường thẳng a và b ? vì sao ?
Ta có : a // b Vì góc A = góc B = 450 : (1 điểm)
(HS có cách làm khác đúng cho điểm tối đa)
Họ và tên : ..
.
Lớp : ...Phịng:.
 KIỂM TRA HÌNH 1 TIẾT CHƯƠNG II
 Mơn : Tốn Thời gian : 45’
 (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo :
Đề :
A/ Câu hỏi trắc nghiệm : (4 điểm)
Khoanh trịn vào câu trã lời đúng hồn hảo :
Câu 1: Tam giác đều thì mỗi gĩc cĩ số đo là :
A/ 450 	B/ 900 	C/ 600 	D/ 300 
Câu 2: Cho tam gi ác ABC vu ơng ở A Bi ết AB = 6 cm ; AC = 8 cm ; thì BC = ?:
A/ 12 cm 	B/ 10 cm 	C/ 8 cm 	D/ 14 cm 
Câu 3: Tam giác ABC cân tại A thì cĩ :
A/ A = B 	B/ A = C 	C/ B = C 	D/ Cã 3 câuA,B,C đều đúng 
Câu 4: Tam gi ác MNP cĩ MN2 = MP2 + NP2 thì tam giác MNP vuơng tại :
A/ P 	B/ M 	C/ N 	D/ Cã 3 câu A,B,C đều sai 
Câu 5: Tam gi ác vu ơng cĩ 1 gĩc 450 là tam giác ?:
A/ Vuơng 	B/ Cân 	C/ Vuơng cân 	D/ Cã 3 câu A,B,C đều sai 
Câu 6: Cho tam gi ác ABC cân tại A Bi ết B = 700 ; thì A bằng ?:
A/ 1100 	B/ 400 	C/ 700 	D/ 550 
Câu 7: Tam gi ác ABC cĩ AB = AC và B = 450 ;tam giác ABC là tam giác gì ? :
A/ Thường 	B/ Đều 	C/ Vuơng cân 	D/ Tù 
Câu 8: Cho tam gi ác ABC cân . Để tam giác ABC đều cần phải cĩ thêm một gĩc cĩ số đo là :
A/ 450 	B/ 900 	C/ 600 	D/ 300 
B/ Bài tốn : ( 6 điểm) 
Cho DABC cân cĩ AB = AC = 5 cm ; BC = 8 cm . Kẽ AH vuơng gĩc với BC ( H Ỵ BC)
a/ Chứng minh DAHB = DAHC 
b/ Chứng minh HB = HC
c/ Tính độ dài AH = ? 
d/ Kẽ HK ^ AB ( K Ỵ AB) ; HE ^ AC ( E Ỵ AC ) . chứng minh DHKE là tam giác cân .
ĐÁP ÁN :
A/ Câu hỏi tắc nghiệm : Đúng mỗi câu 0,5 điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
C
A
C
B
C
C
B/ Bài tốn : ( 6 điểm) 
( Hình vẽ đúng đến câu a 0,5 điểm )
a/ Chứng minh DAHB = DAHC 
Xét 2 tam giác vuơng : DAHB và DAHC ( 0,5 điểm )
Ta cĩ : AB = AC ( 0,5 điểm )
 AH cạnh chung ( 0,5 điểm )
Suy ra DAHB = DAHC ( cạnh huyền - cạnh gĩc vuơng ) 
 ( 0,5 điểm )
b/ Chứng minh HB = HC
Ta cĩ : DAHB = DAHC ( c/m ở câu a ) ( 1 điểm )
Suy ra HB = HC ( cạnh tương ứng ) (đpcm) ( 0,5 điểm )
c/ Tính độ dài AH = ? 
Ta cĩ HB = HC = BC/ 2 = 8 / 2 = 4 (cm)
 DAHB vuơng ở H => AB2 = AH2 + HB2 ( 0,5 điểm )
 Thay số	 52 = AH2 + 42 ( 0,5 điểm )
 Suy ra AH2 = 52 - 42 = 25 - 16 = 9 
 Suy ra AH = 3 cm ( 0,5 điểm )
d/ chứng minh DHKE là tam giác cân .
Xét 2 tam giác vuơng : KHB và EHC
Ta cĩ : HB = HC
 B = C 
Suy ra DKHB = DEHC 
Suy ra HK = HE 
Vậy DHKE cân ( 0,5 điểm )
( học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 2010.doc