BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA @ KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( Với và ) ( Với và B > 0 ) ( Với ) ( Với và ) ( Với A< 0 và ) ( Với AB và ) ( Với B > 0 ) ( Với và ) ( Với ,Và ) ! BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. 5> B. 5< C. 5 = D. Không so sánh được Câu 4: xác định khi và chỉ khi: A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ Câu 5:xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ Câu 6: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2 Câu 7:bằng: A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D. Câu 8: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4 Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: A. -8 B. 8 C. 12 D. -12 Câu12: Giá trị biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D. Câu13: Kết quả phép tính là: A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác Câu 14: Phương trình = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức bằng: A. 12 B. C. 6 D. 3 Câu 17: Biểu thức có gía trị là: A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1 Câu 18: Biểu thức với b > 0 bằng: A. B. a2b C. -a2b D. Câu 19: Nếu = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì bằng: A. 2 B. C. D. Câu 22: Biểu thức bằng: A. B. - C. -2 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. - C. -1 D. Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu 25: Biểu thức xác định khi: A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ Câu 26: Biểu thức có nghĩa khi: A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ Câu 27: Giá trị của x để là: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: A. x B. - C. D. x-1 Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp: Các khẳng định Đúng Sai Nếu aÎ N thì luôn có x Î N sao cho Nếu aÎ Z thì luôn có x Î Z sao cho Nếu aÎ Q+ thì luôn có x Î Q+ sao cho Nếu aÎ R+ thì luôn có x Î R+ sao cho Nếu aÎ R thì luôn có x Î R sao cho Câu 30: Giá trị biểu thức bằng: A. 0 B. C. - D. Câu 31: bằng: A. - (4x-3) B. C. 4x-3 D. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT @ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hàm số xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0 Với hai đường thẳng (d) và (d’) ta có: (d) và (d) cắt nhau và (d) và (d) song song với nhau và (d) và (d) trùng nhau ! BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: A. y = 1- B. y = C. y= x2 + 1 D. y = 2 Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: A. y = 1- x B. y = C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: A. y = 1+ x B. y = C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. A. y = 2x-1 B. y = C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = và y = - hai đường thẳng đó A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = ; y = -; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Câu 43: Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi: A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3 Câu 44: Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi m bằng: A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2 Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến. Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì: A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến. Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 - D. y =1 - 2x Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là: A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8) Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ). và cùng đồng biến: A. -2 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2 Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị: A. m 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ và y = trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5) Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: A. B. C. D. Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: A. y = B. y= C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = và y = cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ¹ 3) và y = (1-2m)x +1 (với m ¹ 0,5) sẽ cắt nhau khi: A. m B. m ¹ 3; m ¹ 0,5; m ¹ C. m = 3; D. m = 0,5 Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: A. m > - B. m < - C. m = - D. m = -1 b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: A. m > - B. m < - C. m = - D. m = 1 Câu 63: Gọi a, b lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < a < b B. a < b < 900 C. b < a < 900 D. 900 < b <a Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: A. k = 0. B. k = C. k = D. k = Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = x. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến. D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN @ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng 2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế: Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình là một ẩn. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số: Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn) Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. ! BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = ; D. x = . Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình là: A. B. C. D. Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. C. B. D. Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2. Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) Câu 74: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 Câu 75: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) Câu 76: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) Câu 78: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất A. B. C. D. Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được h ... iết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780 Số đo góc x bằng: A. 70 B. 120 C. 130 D. 140 Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700 Số đo góc x bằng: A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O Số đo góc MKP bằng: A. 750 B. 700 C. 650 D. 600 Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O và cung CnB = 30O. Số đo góc AED bằng: A. 500 B. 250 C. 300 D. 350 Câu 188: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O và góc DIC = 60O. Số đo cung DmC bằng: A. 600 B. 650 C. 700 D. 750 Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O Số đo góc x bằng : A. 240 B. 290 C. 300 D. 310 Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O và góc PNM = 18O . Số đo góc x bằng A. 340 B. 390 C. 380 D. 310 Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE = 20O; góc BAC=80O.Số đo góc BEC bằng A. 800 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 800.Số đo của góc MDA bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là: A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4 Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 Cõu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = Rthỡ gúc ở tõm AOB bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450 Cõu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếu góc = 1000 thỡ cạnh AC bằng : A. Rsin500 B. 2Rsin1000 C. 2Rsin500 D.Rsin800 Cõu 198: Từ một điểm ở ngoài đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng : A. 15 B. 20 C .25 D .30 Cõu 199: Cho đường trũn (O) và điểm M không nằm trên đường trũn , vẽ hai cỏt tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2 C. MA.MB = MC2 D. MA.MB = MD2 Cõu 200: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đây Hai cung bằng nhau thỡ cú số đo bằng nhau Trong một đường trũn hai cung số đo bằng nhau thỡ bằng nhau Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thỡ cung lớn hơn Trong hai cung trên cùng một đường trũn, cung nào cú số đo nhỏ hơn thỡ nhỏ hơn Cõu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú = 400 ; = 600 . Khi đó - bằng : A. 200 B . 300 C . 1200 D . 1400 Cõu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : A.300 B. 600 C. 1200 D . 900 Cõu 203: Trên đường trũn tõm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ = 1100; sđ = 600 . Khi đó góc bằng : A. 600 B. 750 C. 850 D 950 Cõu 204:Cho đường trũn (O) và điểm P nằm ngoài đường trũn . Qua P kẻ cỏc tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết = 360 . Gúc ở tõm có số đo bằng ; A . 720 B. 1000 C. 1440 D.1540 Cõu 205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O) biết = = 600. Khi đó góc có số đo là : A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Cõu 206:Trên đường trũn tõm O bỏn kớnh R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là : A.300 B. 600 C. 900 D . 1200 Cõu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường trũn tõm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho biết sđ = 670 . Số đo góc bằng : A. 230 B. 460 C.670 D.1000 Cõu 208 : Trên đường trũn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho AB(() = BC(() = CA(() = AD(() thỡ AB bằng : A. R B. R C.R D. 2R Cõu 209 :Cho đường trũn (O;R) dõy cung AB khụng qua tõm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thỡ AM bằng : A. R B. R C. R D.R Cõu 210:Cho đường trũn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là A. 300 B .450 C .600 D .900 E. 1200 Cõu 211: Cho hỡnh vẽ cú (O; 5cm) dõy AB = 8cm .Đường kính CD 450 cắt dõy AB tại M tạo thành = 450 . Khi đó độ dài đoạn MB là: A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm Cõu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thỡ gúc BCM bằng : A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550 Cõu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O ; R) cú AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng : A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm Cõu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng : A. 4cm B . cm C.cm D. 2cm Cõu 215:Hỡnh tam giỏc cõn cú cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30o. Khi đó độ dài đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng : A. 8p B. C. 16p D. Cõu 216: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm , B(() = 600. Đường trũn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : A . B .p C . D . Cõu 217: Đường kính đường trũn tăng p đơn vị thỡ chu vi tăng lên : A. p B. C. p2 D. Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU @ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Diện tích xung quanh Thể tích Hình trụ Sxq = 2rh V = r2h Hình nón Sxq = rl V = Hình cầu S = 4R2 V = ! BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 218: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30 (cm2) B. 10 (cm2) C. 15 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 219: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm2) D. 64 (cm2) Câu 220: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: A. B. C. D. 2 Câu 221: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy ) Bán kính mặt cầu đó là: A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm Câu 222: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của hình nón là 30O. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai Câu 223: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài 10 cm và là: A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2 ( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị ) Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích hai hình cầu này là: A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác Cõu 225: Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hỡnh tru gần bằng là : A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm Cõu 226: Chiều cao của một hỡnh trụ bằng bỏn kớnh đáy. Diện tích xung quanh của hỡnh trụ bằng 314cm2. Khi đó bán kính của hỡnh trụ và thể tớch của hỡnh trụ là : A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3) C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3) Cõu 227 :Một ống cống hỡnh trụ cú chiều dài bằng a; diện tớch đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là : A. a.S B. C. S2.a D. a +S Cõu 228: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hỡnh chữ nhật này một vũng quanh chiều dài của nú được một hỡnh trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 6p cm2 B. 8pcm2 C. 12pcm2 D. 18pcm2 Cõu 229: Thể tớch của một hỡnh trụ bằng 375cm3, chiều cao của hỡnh trụ là 15cm. Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là : A.150pcm2 B. 70pcm2 C. 75pcm2 D. 32pcm2 Cõu 230: Một hỡnh trụ cú chiều cao bằng 16cm, bỏn kớnh đáy bằng 12cm thỡ diện tớch toàn phần bằng A. 672p cm2 B. 336p cm2 C. 896p cm2 D. 72p cm2 Cõu 231: Một hỡnh trụ cú diện tớch xung quanh bằng 128pcm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : A. 64pcm3 B .128pcm3 C. 512pcm3 D. 34pcm3 Cõu 232: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ cú diện tớch bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 26pcm2 B. 36pcm2 C. 48pcm2 D. 72pcm2 Cõu 233: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là một hỡnh vuụng cú cạnh là 2cm. Khi đó thể tích của hỡnh trụ bằng : A. pcm2 B. 2pcm2 C. 3pcm2 D. 4pcm2 Cõu 234:Nhấn chỡm hoàn tũan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh cú dạng hỡnh trụ. Diện tớch đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng : A .12,88cm3 B. 12,08cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3 Cõu 235: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 60pcm2 B. 300pcm2 C. 17pcm2 D. 65pcm2 Cõu 236:Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432p cm2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán kính đáy của hỡnh nún bằng : A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm Cõu 237: Một hỡnh nún cú đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 120pcm2 B. 140pcm2 C. 240pcm2 D. 65pcm2 Cõu 238: Diện tớch xung quanh của một hỡnh nún bằng 100p cm2. Diện tớch toàn phần bằng 164pcm2. Tớnh bỏn kính đường trũn đáy của hỡnh nún bằng A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm Cõu 239: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hỡnh nún bằng : A. cm3 B. pR3 cm3 C. cm3 D. Một kết quả khỏc Cõu 240: Diện tớch toàn phần của hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đáy 2,5cm, đường sinh 5,6cm bằng : A . 20p (cm ) B. 20,25p (cm ) C. 20,50p (cm ) D. 20,75p (cm ) Cõu 241 :Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432p cm2 . chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hỡnh nún bằng : A. cm B. 15cm C.cm D.Một kết quả khỏc Cõu 242:Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thỡ độ dài đường sinh của hỡnh nún là : A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm Cõu 243: Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm ,số đo cung là 1200 thỡ tang của nửa gúc ở đỉnh của hỡnh nún là : A. B. C. D. 2 Cõu 244: Một hỡnh cầu cú thể tớch bằng 972pcm3 thỡ bỏn kớnh của nú bằng : A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm Cõu 245: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9p cm2 thỡ thể tớch của hỡnh cầu bằng : A. cm3 B. cm3 C 3p cm3 D . 8p cm3 Cõu 246: Cho một hỡnh phần trờn là nửa hỡnh cầu bỏn kớnh 2cm, phần dưới là một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thỡ thể tớch cần tỡm là : A. 8p cm3 B.7p cm3 C. 3p cm3 D. 5 p cm3 Cõu 247 : Thể tớch của một hỡnh cầu bằng cm3. Bỏn kớnh của nú bằng: A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy p 22/7 ) Cõu 248: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16p cm2 . Đường kính của nó bằng A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm Cõu 249: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9p cm2 . thỡ thể tớch của nú bằng : A.4pcm2 B. pcm2 C. cm2 D. cm Cõu 250: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16p cm2 thỡ đường kính của nó bằng A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm
Tài liệu đính kèm: