I.PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
1. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là sai khi nói về mối tương quan giữa vật và
ảnh qua gương cầu lõm :
A. Vật thật ở trong khỏang OF cho ảnh ảo nằm sau gương cầu ,kích
thước ảnh lớn hơn vật.
B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang
CF,kích thước ảnh nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang
CF,kích thước ảnh lớn hơn vật.
D. Vật thật ở trong khỏang FC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang
OC,kích thước ảnh lớn hơn vật
Lý thuyết QUANG HÌNH HỌC I.PHẢN XẠ ÁNH SÁNG 1. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương cầu .Điều nào sau đây là sai khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm : A. Vật thật ở trong khỏang OF cho ảnh ảo nằm sau gương cầu ,kích thước ảnh lớn hơn vật. B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang CF,kích thước ảnh nhỏ hơn vật. C. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang CF,kích thước ảnh lớn hơn vật. D. Vật thật ở trong khỏang FC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang OC,kích thước ảnh lớn hơn vật. 2. Khi nói về thị trường của gương cầu lõm, gương cầu lồi và gương phẵng có cùng kích thước , phát biểu nào sau đây đúng ? A. Thị trường gương phãng lớn nhất, kế đến là gương cầu lồi còn thị trường gương cầu lõm nhỏ nhất. B. Vì kích thước giống nhau nên thị trường của các gương đều bằng nhau. C. Thị trường gương cầu lồi lớn nhất, kế đến là gương phẵng còn thị trường gương cầu lõm nhỏ nhất. D. Thị trường gương cầu lõm lớn nhất, kế đến là gương phẵng còn thị trường gương cầu lồi nhỏ nhất. 3. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu (G) cho ảnh ảo nhỏ hơn AB.Phát biểu nào sau đây đúng ? A. (G) là gương cầu lồi, ảnh cùng chiều vật. B. (G) là gương cầu lõm, ảnh cùng chiều vật. C. (G) là gương cầu lõm, AB đặt trong khỏang tiêu cự. D. (G) là gương cầu lồi , AB đặt trong khỏang tiêu cự. 4. Định luật về ... được vận dụng để giải thích các hiện tượng: Sự xuất hiện vùng bóng đen vùng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực. Chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. Sự truyền thẳng của ánh sáng. B. Sự phản xạ của ánh sáng. C. Sự khúc xạ của ánh sáng. D. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng. Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 1 5. Chọn câu phát biểu chưa chính xác A. Đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp tuyến B. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến so với tia tới. 6. Đối với gương phẳng, phát biểu nào sau đây sai ? A. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau. B. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương C. Ảnh và vật cùng tính chất D. Vật thật cho ảnh ảo 7. Tìm câu phát biểu sai khi nói về sự phản xạ ánh sáng ? A. Góc phản xạ bằng góc tới. B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới. C. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới. 8. Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm trên một đường thẳng.Hiện tượng nhật thực xảy ra khi: A. (b) giữa (a) và (c) B. (a) giữa (b) và (c) C. (c) giữa (a) và (b) D. (a), (b), (c) ở một vị trí khác 9. Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm trên một đường thẳng.Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi: A. (a) giữa (b) và (c) B. (c) giữa (a) và (b) C. (b) giữa (a) và (c) D. (a), (b), (c) ở một vị trí khác 10. Tia tới hợp với gương phẳng 150 thì góc phản xạ là: A. 150 B. 450 C. 750 D. 250 11. Cho ∆ABC, phải đặt gương phẳng ở B như thế nào để mắt quan sát viên đặt tại A, khi nhìn B thì thấy luôn ảnh của điểm C: A. Trùng phân giác trong góc B̂ B. Trùng phân giác ngoài góc Ĉ C. Trùng phân giác trong góc  D. Trùng phân giác ngoài góc B̂ Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 2 12. Đối với gương phẳng . Hãy chọn phát biểu đúng: A. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương B. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương D. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong gương 13. Đối với gương phẳng thì: A. khi vật đến gần gương phẳng thì ảnh sẻ lớn dần B. dù vật tiến lại gần hay ra gương , ảnh vẫn không thay đổi độ lớn C. ảnh vật luôn di chuyển cùng chiều D. khi vật lùi xa gương phẳng thì ảnh tiến đến gần gương 14. Ban đầu một người đứng trước một gương thì không thấy ảnh của mình.Khi tiến lại gần gương thì thấy ảnh của mình, ảnh nhỏ dần khi người ấy tiến về gương. Gương nầy là: A. gương cầu lồi B. gương phẳng C. gương cầu lõm D. Không xác định được 15. Đặt vật sáng AB vuông góc trục chính một gương cầu . Khi di chuyển vật dọc theo trục chính ta tìm được vị trí đặt vật sao cho ảnh A′B′ của AB là ảnh thật bằng AB. Nhận xét nào sau đây đúng? A. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là tâm C B. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là đỉnh O C. G/cầu là gương cầu lồi, vị trí đặt AB là tâm C D. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là tiêu điểm chính F 16. Gọi A′ là ảnh của A qua gương cầu . Giao điểm của AA′ với trục chính của gương cầu là: A. tiêu điểm ảnh chính B. đỉnh gương cầu C. tiêu điểm chính D. tâm gương cầu 17. Một người đang dùng gương phẳng để soi mặt mình. Hỏi góc trông ảnh sẽ lớn nhất khi người đó đặt gương ở vị trí nào sau đây: A. Tại trung điểm đoạn OCv B. Tại trung điểm đoạn OCc C. Tại điểm Cc của mắt D. Tại điểm Cv của mắt Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 3 18. Gương phẳng cố định, điểm sáng A đi theo phương vuông góc với gương có vận tốc −→v thì: A. ảnh di chuyển ngược chiều với vận tốc −→v B. ảnh di chuyển ngược chiều với vận tốc 2−→v C. ảnh di chuyển cùng chiều với vận tốc −→v D. ảnh di chuyển cùng chiều với vận tốc 2−→v 19. Điểm sáng A di chuyển theo phương vuông góc với gương phẳng có vận tốc −→v .Muốn ảnh cố định thì: A. gương phẳng di chuyển ngược chiều với vận tốc −→v 2 B. gương phẳng di chuyển cùng chiều với vận tốc −→v 2 C. gương phẳng di chuyển cùng chiều với vận tốc 2−→v D. gương phẳng di chuyển ngược chiều với vận tốc 2−→v 20. Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương phẳng quanh 1 trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc α thì tia phản xạ quay 1 góc: A. β = 2α ngược chiều quay của gương B. β = α theo chiều quay của gương C. β = 2α theo chiều quay của gương D. β = α ngược chiều quay của gương 21. Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách gương 20cm để quan sát những vật ở sau mình. Gương hình tròn đường kính 40cm Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thị trường gương là : A. 0, 15rad B. 1, 2rad C. 300 D. 450 22. Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách gương 20cm để quan sát những vật ở sau mình. Gương hình tròn đường kính 40cm. Vật đặt cách trục gương 80cm và cách gương một khoảng d, để mắt quan sát viên thấy được ảnh của vật qua gương thì giá trị của d phải lớn hơn: A. 150m B. 50m C. 100m D. 80m 23. Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A di chuyển về phía gương theo phương vuông góc với mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm. Giá trị của x là: A. 20cm B. 35cm C. 15cm D. 10cm Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 4 24. Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với mặt phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng đứng: A. 250 B. 350 C. 750 D. 300 25. Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là: A. 80cm B. 120cm C. 50cm D. 70cm 26. Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là 5cm đứng soi gương gắn trên tường. Gương soi hình chữ nhật, cạnh mép dưới của gương cách sàn nhà một khoảng h. Bề cao tối thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó và giá trị h là: A. 85cm và h = 82,5cm B. 80cm và h = 60,5cm C. 170cm và h = 70,5cm D. 42,5cm và h = 72cm 27. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt nghiêng với nhau một góc α = 1200 có các mặt phản xạ hướng vào nhau, giao tuyến (O). Một điểm sáng S nằm khoảng giữa hai gương . S1 và S2 là 2 ảnh ảo đầu tiên của S qua các gương G1 và G2.Chọn kết quả đúng. A. Ŝ1OS2 = 600 B. Ŝ1OS2 = 1200 C. Ŝ1OS2 = 2400 D. Ŝ1OS2 = 300 28. Vật thật qua gương cầu (G) cho ảnh ảo lớn hơn vật. (Gọi C là tâm gương cầu ,O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính gương cầu). Chọn câu đúng : A. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng OC B. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng CO C. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng FO D. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng FO Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 5 29. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu (G),vuông góc với trục chính cho ảnh thật nhỏ hơn AB.Phát biểu nào sau đây đúng ? A. (G) là gương cầu lồi, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn hơn bán kính gương cầu . B. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu nhỏ hơn bán kính gương cầu . C. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu nhỏ hơn tiêu cự gương cầu . D. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn hơn bán kính gương cầu . 30. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi ? A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật ảo trong khỏang CF cho ảnh thật lớn hơn vật. C. Vật ảo trong khỏang OF cho ảnh ảo lớn hơn vật. D. Vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. 31. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm ? A. Vật thật ở trong khỏang OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang CF. C. Vật thật ở ngòai khỏang OF cho ảnh thật nằm trong khỏang CF. D. Vật thật ở trong khỏang OC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang CF. 32. Một người mắt cận đặt mắt trước một gương cầu thì quan sát thấy ảnh của mắt mình nhỏ hơn mắt trong điều kiện rõ nhất. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm Cv B. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đến điểm Cc C. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm Cc D. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đến điểm Cv 33. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào đúng với ứng dụng của gương cầu lõm ? A. Trong các lò mặt trời, dùng gương cầu để tập trung năng lượng ánh sáng . B. Làm kính báo nguy hiểm trên các đọan đường đèo gấp khúc. C. Làm kính chiếu hậu xe ôtô, mô tô. D. Làm kính soi thông thường trong sinh họat. Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 6 II.KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến chiết suất của môi trường ? Chọn câu trả lời đúng nhất . (I) Chiết suất tuyệt đối của môi trường luôn nhỏ hơn 1 (II) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của môi trường đó đối với môi trường chân không (III) Chiết suất tỷ đối của môi trường nước đối với môi trường thủy tinh là tỷ số vận tốc ánh sáng trong môi trường nước chia cho vận tốc ánh sáng trong ... 52. C. f = 9cm 153. D. AB cách thấu kính 60cm 154. A. S1 cách O : 60cm ; S2 cách O : 30cm 155. B. Cách thấu kính 18cm 156. C. Cách thấu kính 30cm 157. D. 4 lần tiêu cự. 158. A. 80cm 159. B. f = 40 3 cm 160. C. f = 5cm 161. D. S = 125cm 162. A. d = 60cm 163. B. d = 10cm 164. C. f = 10cm 165. D. f = 4cm 166. A. f = 12cm 167. B. Trong đoạn Ax 168. C. d1 = 56cm 169. D. K = 1 2 170. A. l = 6cm 171. B. 170cm < l < 180cm 172. C. ảnh ảo cách thấu kính phân kỳ O2 một đoạn : 60cm 173. D. Ảnh thật, ngược chiều vật AB, cao bằng vật AB cách L : 5cm. 174. A. f = 12cm 175. B. l = 6cm 176. C. a = 50cm 177. D. R = 12, 5cm Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 6 178. A. d’ = 5,05cm ; A’B’ = 1,62cm 179. B. Từ 10cm đến 12cm 180. C. 10cm 181. C. 1, 96.10−3(s) 182. D. 13,5cm 183. A. 7, 5cm 6 d 6 50cm 184. B. D = −2dp 185. C. OCc = 100 21 cm 186. D. 50cm 187. A. người này bị tật cận thị , có khoảng cực viễn khi chưa mang kính là : OCV = 100 3 cm 188. B. 9dp 189. C. ∆D = 4dp 190. D. 67, 92dp 6 D 6 76, 67dp 191. A. 10cm 192. B. từ 17,65cm đến 1m 193. C. phân kỳ, tiêu cự f = - 50cm 194. D. 21,42cm 195. A. hội tụ có tụ số 1,66đp 196. B. D = −5dp 197. C. 5cm 198. D. G = 3 199. A. 8,33cm 200. B. f = 5cm 201. C. d = 3, 75cm 202. D. G = 75 203. A. K = −91 204. B. G = 200 205. C. G = 208 206. D. 0, 375µm 207. A. d = 0,848cm ; G = 206,25 208. B. f1 = 85cm, f2 = 5cm 209. C. 18,7 210. C. OCc = 7, 5cm; OCv = 45cm Lý thuyết SÓNG ÁNH SÁNG Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 7 211. B. giảm khi tịnh tiến màn ra xa hai khe kết hợp. 212. A. i′ = i n 213. D. (II),(IV),(I),(III) 214. B. tần số không đổi, bước sóng giảm đi. 215. B. x = (2k + 1)λD 2a 216. C. Khỏang cách vân là khỏang cách giữa hai vân sáng. 217. A. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng 218. D. Tất cả các ánh sáng trên. 219. A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng. 220. D. lục,vàng,đỏ 221. A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất, đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất. 222. A. Tại vị trí trung tâm vân sáng có màu trắng tổng hợp 223. D. d2 − d1 = ax D 224. B. x = k λD a 225. A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi mài như màu cầu vồng. 226. C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng . 227. A. khi truyền vào mội trường vật chất do tần số ánh sáng thay đổi nên chiết suất môi trường thay đổi theo. 228. B. ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím . 229. C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. 230. A. tán sắc ánh sáng 231. C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng và khí có tỷ khối cao khi bị nung nóng phát ra. 232. D. là quang phổ gồm nhiều vạch màu riêng biệt trên một nền tối hòan tòan. 233. C. tia Rhơnghen. 234. A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính và hiện tượng khúc xạ ánh sáng qua thấu kính . 235. C. Dùng để xác định nhiệt độ của vật phát sáng do bị nung nóng. Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 8 236. B. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. 237. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng. 238. B. (I),(III),(IV) 239. C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. 240. A. 0, 76µm → 0, 64µm 241. C. 4 vạch : đỏ, lam, chàm, tím. 242. D. hấp thu 243. B. (II) 244. D. Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại . 245. A. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . 246. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 247. C. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt tri, các ngôi sao v.v... 248. D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. 249. A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. TIA HỒNG NGOẠI - TIA TỬ NGOẠI - TIA X 250. D. ánh sáng thấy được 251. A. tia hồng ngoại 252. D. Tia gamma 253. B. bức xạ có bước sóng λ = 1, 2pm 254. B. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. 255. C. tia hồng ngoại 256. C. tăng hiệu điện thế giữa 2 cực của ống Rhơnghen 257. D. không tác dụng lên phim ảnh. 258. B. có năng lượng lớn vì bước sóng rất nhỏ 259. B. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. 260. C. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường . 261. C. tia hồng ngoại 262. D. làm phát quang một số chất. Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 9 Bài tập SÓNG ÁNH SÁNG 263. C. Quay theo chiều kim đồng hồ một góc 150 264. D. 5054′ 265. C. i1 < 21, 50 266. A. 4 bức xạ 267. B. 0,875mm 268. C. 0, 75µm 269. D. 4 bức xạ 270. A. 2,56mm 271. B. 4,5m 272. C. 1,4mm 273. D. 11 274. A. 4,2mm 275. B. Di chuyển xuống dưới một đọan y = 15mm 276. C. Di chuyển lên trên phía S1 một đọan 12mm 277. D. 8 vân sáng ( không kể vân sáng tại M) 278. A. vân sáng bậc 4. 279. B. 0, 44µm 280. C. 5 vân sáng 281. D. vân sáng bậc 4 282. A. xM = 6λ1.D a 283. B. 7 vân 284. A. 0, 6µm 285. B. 0, 4µm 286. C. 1,98mm 287. D. 2 288. A. 0, 6µm 289. B. 4,1mm 290. C. 13 vân tối, 14 vân sáng 291. D. 13 vân sáng ,14 vân tối 292. A. vân tới thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0 293. B. 27 Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 10 294. D. 3, 3.10−15 J 295. A. UAK = 15527V 296. C. 0,4968 nm 297. D. 2500eV Lý thuyết LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 298. A. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể hiện rõ. 299. B. hiện tượng giảm mạnh điện trỡ của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. 300. C. ở hiện tượng quang điện ngòai electron bị bật ra khỏi bề mặt kim lọai, ở hiện tượng quang dẫn electron liên kết trỡ thành electron dẫn ở trong khối chất bán dẫn 301. D. năng lượng photon của ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon của tia hồng ngọai 302. B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn tính hạt càng thể hiện rõ. 303. C. Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại 304. A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích. 305. A. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng 306. C. bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catod 307. D. cường độ dòng quang điện bão hòa 308. A. năng lượng để phóng thích electron ra khỏi bề mặt kim loại natri nhỏ hơn năng lượng phóng thích electron ra khỏi bề mặt kim loại đồng 309. B. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn. 310. C. tấm kẽm sẽ được tích điện dương. 311. D. 1,2,3,4 312. A. Bước sóng ánh sáng chiếu vào tế bào λ < λo, với λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catod 313. B. Để hiện tượng quang điện xãy ra thì tần số ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn một tần số giới hạn xác định . 314. C. (I) Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 11 315. D. vomax = √ 2hc m ( 1 λ − 1 λo ) 316. B. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn thấy ) và một phần ở vùng hồng ngoại. 317. A. 2 bức xạ thuộc dãy Pasen 318. A. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E1 319. B. chàm 320. C. W = E6 − E1 321. D. 2 bức xạ đỏ và lam 322. B. tối đa 6 phôton 323. C. tử ngoại 324. C. mức năng lượng E3 về mức năng lượng E2 325. D. thuộc vùng hồng ngọai 326. A. electron chuyển dời từ quỷ đạo N về quỷ đạo M 327. D. 2 bức xạ có bước sóng thuộc dãy Balmer 328. B. Lymann Bài tập LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 329. A. 0, 3% 330. B. không xác định được 331. D. 1, 65.106m/s 332. A. 0,7eV 333. B. λ2; λ3 334. D. 0, 628.106m/s 335. D. là ánh sáng tử ngọai 336. B. −1, 125V 337. C. 0, 55eV 338. D. 2cm 339. A. 4,4V 340. C. 4, 12.106m/s 341. D. 3, 975.10−19 J 342. A. λo = 0, 5µm 343. B. A = 4, 705.10−19 J 344. C. 2, 72.10−19 J 345. A. UAK 6 −1, 29V 346. B. 3,2mA 347. C. |Uh| = U2 348. D. λo = 4c 3 f Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 12 349. C. electron bị phóng thích ra ngoài với động năng 2,4eV 350. A. 0, 097µm 351. B. 0, 92.106m/s 352. C. 13,6eV 353. D. từ 10,2eV đến gần bằng 12,08eV 354. A. 1, 875µm 355. B. 0, 821µm 356. C. 12,08eV 357. A. 0, 121µm 358. D. 1, 8744µm Lý thuyết PHÓNG XẠ - HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 359. A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. 360. B. Trong hạt nhân số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron 361. C. 92 prôton , tổng số prôton và nơtron bằng 235. 362. D. 73Li 363. A. 11,2 lít 364. B. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng . 365. B. Tia β− làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha . 366. C. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . 367. D. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường . 368. A. Phóng xạ γ hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn . 369. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững . 370. C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. 371. D. tỏa năng lượng 372. A. tia β 373. B. độ hụt khối của các hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau 374. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là ở nhiệt độ rất cao Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 13 375. D. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác 376. A. Phóng xạ β− 377. B. Không th làm tăng hay giảm chu kỳ bán rã 378. C. 1 12 khối lượng của nguyên tử 126 C 379. D. phản ứng phân hạch 380. A. 11H; 21D; 31T 381. B. phản ứng nhiệt hạch 382. C. hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton nhưng số nơtron khác nhau 383. D. tia γ không mang điện tích 384. A. tia α 385. B. 11 proton và 12 neutron 386. C. hiện tượng phóng xạ 387. D. phóng xạ β+ 388. A. Đây là phản ứng phân hạch 389. B. tia gamma 390. C. hiệu số của tổng khối lượng các nucleon tạo thành hạt nhân với khối lượng của hạt nhân đó 391. D. phản ứng tỏa năng lượng 392. A. Bảo tòan khối lượng Bài tập PHẢN ỨNG HẠT NHÂN - PHÓNG XẠ 393. A. 75 ngày đêm 394. B. 280 ngày đêm 395. C. 2,125MeV 396. D. 5,24 năm 397. A. 13,98MeV 398. B. x = 6 , y = 4 399. C. 21483 X 400. D. 0,221mg 401. A. 4,5g 402. B. H0 = 9, 21.1017Bq 403. C. 51,6g 404. D. Hạt nhân 230Th bền vững hơn hạt nhân 234U 405. A. 15h 406. B. 0,112 lít 407. C. 1, 204.1024 nguyên tử 408. D. 1, 9% 409. A. 1802 năm 410. B. 3,63MeV Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 14 411. C. K = 9,504MeV 412. D. 9,4g 413. A. Phản ứng toả năng lượng bằng 18,06MeV 414. A. 12,5g 415. C. 0,156MeV Gv Nguyễn Đình Ngọc Lân Trang 15
Tài liệu đính kèm: