Bài tập trắc nghiệm Vật lý 7

Bài tập trắc nghiệm Vật lý 7

Chương I: QUANG HỌC

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai:

Hiện tượng nhật thực là hiện tượng : hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời:

 A. Đúng B. Sai

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

 Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ.

A.Góc tới bằng góc phản xạ. B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ.

C.Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ. D.Góc tới và góc phản xạ bằng 0

Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ trước gương phẳng và song song với gương, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?

 A. Song song, ngược chiều với vật B. Song song, cùng chiều với vật.

 C. ảnh và vật vuông góc với nhau. D. Cả 3 nội dung trên đều sai.

 

doc 12 trang Người đăng vultt Lượt xem 1620Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 7
Chương I: QUANG HỌC
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Hiện tượng nhật thực là hiện tượng : hình thành bóng đen trên mặt trăng khi mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời:
	A. Đúng	B. Sai
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ.
A.Góc tới bằng góc phản xạ.	B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C.Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ.	D.Góc tới và góc phản xạ bằng 0
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ trước gương phẳng và song song với gương, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?
	A. Song song, ngược chiều với vật	B. Song song, cùng chiều với vật.
	C. ảnh và vật vuông góc với nhau.	D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?
	A. Song song, cùng chiều với vật.	B. Vuông góc với nhau.
	C. Cùng phương, ngược chiều.	D. Cả 3 nội dung trên đều đúng.
Câu 5. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng?
	A. Trang giấy trắng	B. Một tấm kim loại phẳng được đánh bong
	C. Giấy bong mờ	D. Kính đeo mắt
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để vẽ ảnh của một vật sáng dạng một đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng ta sẽ
A. Vẽ ảnh A của điểm A.	 B. Vẽ ảnh B của điểm B.
C. Vẽ ảnh A của điểm A và B của điểm B.	 D. Vẽ ảnh A của điểm A và B của điểm B sau đó nối A với B..
Câu 7. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều có là
A. ảnh ảo và bằng vật	B. ảo ảnh	C. ảnh ảo và lớn hơn vật	D. ảnh ảo và nhỏ hơn vật
Câu 8. Có một gương cầu. Để nhận ra gương cầu đó là lồi ta làm theo cách nào dưới đây.
A. Sờ bằng tay gương xem xó lồi không.	 	B. So sánh ảnh với vật xem ảnh có nhỏ hơn vật không.
C. So sánh ảnh với vật xem ảnh có lớn hơn vật không. 	D. Nhìn nghiêm xem mặt gương có cong không
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ
	A. tăng lên.	B. giảm đi.	C. giữ nguyên không đổi.	D. lúc tăng lúc giảm.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi ta nhìn vào vật	B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
C. Khi ta không bậc đèn	D. Khi không có vật chắn trước mắt ta.
Câu 11. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Ảnh của vật qua gương phẳng:
A. Luôn nhỏ hơn vật	B. Luôn lớn hơn vật	C. Luôn bằng vật	D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong câu đánh số [1] điền vào vị trí tương ứng ở câu sau sao cho phù hợp:
Khi làm đường, đào mương, xây dựng nhà cửa . (1). . người thợ xây dùng máy, ngắm và các cọc tiêu để xác định 1 đoạn thẳng tại khu vực sắp xây dựng, việc làm này dựa trên nguyên tắc nào ?
A. Sự truyền thẳng ánh sáng	B. Sự nở vì nhiệt của chất khí	C. Lực cân bằng	D. Phương của dây dọi.
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn chùm tia hội tụ.
	A. Hình (a) 	B. Hình (b) C. Hình (c) 	D. Hình (d).
Câu 14. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định lời phát biểu sau đây là đúng hay là sai.
Khi chiếu một tia sang đến gương phẳng tia sang sẽ bj phản xạ trở lại theo hướng cũ vì gương phẳng là phần mặt phẳng phản xa ánh sáng chiếu tới nó.
	A. Sai	B. Đúng
Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 25cm cho ảnh S. Xác định khoảng cách SS’?
	A. SS = 25cm.	B. SS = 20cm.	C. SS = 50cm.	D. SS = 40cm.
Câu 16. Các tính chất mà chỉ ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi mới có là:
A. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương	B. ảnh nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo	D. ảnh bằng vật
Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau. Chọn nhận định đúng?
A. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn chắn.	B. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật, không hứng được trên màn.
C. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật.	D. Vật đó cho ảnh thật lớn bằng vật.
Câu 18. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng hình thành bóng đen trên mặt trăng khi trái đất nằm giữa mặt trăng và mặt trời
	A. Đúng	B. Sai
Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Những hình nào sau đây cho biết ánh sáng xuất phát từ điểm sáng S tới M?
	A. Hình (a) 	B. Hình (b) 	C. Hình (c).
Câu 20. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong các phát biểu sau:
	A. Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm.	B. Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm.
Câu 21. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Hai gương có cùng bề mặt thì vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn gương cầu lồi.
B. Gương cầu lồi được ứng dụng để làm kính chiếu hậu
C. ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều là ảnh ảo
D. Cùng một vật có hai ảnh tạo bởi hai gương thì ảnh tạo bởi gương cầu phẳng bao giờ cũng lớn hơn gương cầu lồi.
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. 
A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật	B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
C. Hứng được trên màn, bằng vật	D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 23. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Vùng bóng nửa tối là vùng nằm phía sau vật cản chỉ nhận được một phần ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 24. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng?
A. Gương soi mặt	 B. Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bong
C. Miếng kim loại phẳng được làm bằng thép không rỉ D. Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng
Câu 25. Haỹ lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi lõm có tính chất gì ? 
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật	B. Ảnh thật nhỏ hơn vật 	C. Ảnh ảo lớn hơn vật.	 D. Ảnh thật lớn hơn vật
Câu 26. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Vùng nửa tối là vùng không nhận đượoc ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới: 
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 27. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có là:
A. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương	B. ảnh nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo	D. ảnh bằng vật
Câu 28. Haỹ lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phát biểu nào đúng khi nói về gương cầu lõm 
A. Mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu.	B. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu.
C. Mặt phản xạ là một mặt phẳng.	D. Mặt phản xạ là một mặt cong.
Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trên ô tô xe máy người ta thường lắp một gương
A. Gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau.
B. Gương cầu lõm ở phía trước để quan sát ở phía sau.
C. Gương cầu lồi ở phía sau.	D. Gương cầu lõm ở phía trước.
Câu 30. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Hiện tượng nhật thực là hiện tượng hình thành bóng đen trên trái đất khi mặt trăng nằm giữa trái đất và măt trời.
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 31. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Một nguồn sáng điểm ( Nguồn sáng rất nhỏ ) chiếu vào một vật chắn sóng phía sau vật là vùng bóng tối.
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nhờ 1 lỗ nhỏ ở giữa tấm bìa dày, ta hứng được ảnh của 1 ngọn đèn đang cháy trên màn. Hỏi kích thước của ảnh thu được có phụ thuộc khoảng cách giữa màn và lỗ không ?
.	
A. A. ảnh càng lớn khi màn càng xa lỗ	B. B. ảnh càng lớn khi màn càng gần lỗ
C. C. ảnh càng lớn khi màn cách lỗ một đoạn vừa phải	D. D. ảnh như nhau khi màn ở bất cứ vị trí nào
Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong môi trường trong suốt và đồng chất, ánh sáng truyền đi theo hướng nào?
A. Đường thẳng B. Đường cong	C. Đường gấp khúc D. Đường chữ chi.
Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Quá trình tạo ảnh của vật qua gương phẳng liên quan đến hiện tượng phản xạ ánh sáng vì gương phẳng hấp thụ ánh sáng tốt
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng:
A. Ảnh thật.	 B. Ảnh ảo nằm trước gương	C. Ảnh ảo nằm sau gương	D. Ảnh ảo nằm tại mặt gương
Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho các hình vẽ sau, hình nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng?
	A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Cả 3 hình trên.
Câu 37. hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: 
Khi có nhật thực toàn phần ở mặt đất ta thấy mặt trời bị che khuất hoàn toàn
	A. Đúng 	B. Sai
Câu 38. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: Thế nào là vùng bóng tối: 
A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới
B. là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới
C. Cả A và B đều đúng 	D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, bằng vật	B. Hứng được trên màn, bằng vật
C. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật	D. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?
A. Đường cong.	B.Đường tròn.	C.Đường thẳng.	D.Đường gấp khúc tại mặt phân cách.
Câu 41. (nhận biết): Các tính chất nào kể sau đây là tính chất của ảnh một vật tạo b ... thì đèn sáng bình thường ?
	A. Một bóng đèn mắc nối tiếp	B. Hai bóng đèn mắc nối tiếp.
	C. Ba bóng đèn mắc nối tiếp.	D. Bốn bóng đèn mắc nối tiếp.
Câu 42. Dòng điện không có tác dụng nào sau đây? Hãy chọn đáp án đúng
A. Làm co giật các cơ người hoặc động vật	B. Làm quay kim nam châm
C. Hút các giấy vụn	D. Dây tóc bóng đèn phát sáng
Câu 43. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Để đo hiệu điện thế người ta dùng:
A. Vôn kế. 	B. Đồng hồ đa năng	C. Dao động kí	D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ:
A. Ampe kế.	B. Vôn kế	C. Vôn	D. Ampe
Câu 45. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:Chuyển động như thế nào gọi là dao động?
A. Chuyển động theo một đường tròn. 	 B. Chuyển động lặp đi lặp lại quanh 1 điểm nào đó trên một đoạn thẳng.
C. Chuyển động của vật được ném lên cao. D. Cả 3 dạng chuyển động.
Câu 46. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B hoặc C để trả lời câu hỏi sau: Để đo hiệu điện thế ở hai đầu thiết bị điện nào đó ta mắc vôn kế:
A. Vào hai đầu của thiết bị 	B. Nối tiếp với thiết bị	C. Bên trong thiết bị
Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế?
A.Nối tiếp với bóng đèn	B. Bên trong bóng đèn
C. mắc song song vào hai đầu bóng đèn D. Vào hai đầu nguồn điện nối với các thiết bị điện khác và bóng đèn
Câu 48. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cần đo hiệu điện thế giữa hai cực một nguồn điện phải mắc vôn kế như thế nào?
A. Nối tiếp với nguồn điện	B. Phía trước nguồn điện. C. Song song với nguồn điện	D. Phía sau nguồn điện.
Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Sơ đồ nào hai bóng mắc song song:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tam giác đều là tam có tính chất nào sau đây?
A. có 3 cạnh bằng nhau	B. có 3 cạnh không bằng nhau
C. ó 3 góc không băng nhau	D. Có đường trung tực không qua đỉnh
Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Các electron ở giữa còn các hạt nhân quay xung quanh. B. Hạt nhân và cac electron dính chặt vào nhau.
C. Hạt nhân ở giữa còn các electron quay xung quanh. D. Nguyên tử là một hạt duy nhất không thể tách rời.
Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chiều của dòng điện là gì?
A. Chiều chuyển động của các electrôn.
B. Chiều từ cực dương qua vật dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Chiều từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện.
D. Chiều chuyển động của các hạt mang điện tích.
Câu 53. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu nguồn điện. Hãy chọn câu trả lời đúng.
	A. 2 nguồn điện	B. 3 nguồn điện	C. 4 nguồn điện	D. 5 nguồn điện
Câu 54. Dòng điện gây ra tác dụng phát sáng trong dụng cụ nào trong các dụng cụ sau khi chúng hoạt động bình thường.
A. Máy bơm nước. B. Máy thu hình. C. Dây may xo của bếp điện.	 D. Bóng đèn của bút thử diện.
Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu nguồn điện. Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. 1 nguồn điện 	B. 2 nguồn điện	C. 3 nguồn điện	D. 4 nguồn điện
Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Nguồn điện luôn có hai cực âm (-) và cực dương (+)? phát biểu trên đúng hay sai?	A. Đúng	B. Sai.
Câu 57. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của bình ắc qui.	B. Ở một đầu của viên bi
C. Hai đầu của đinamo không quay.	D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua.
Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Dòng điện là?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.	B. Dòng các điện tích âm chuyển động có hướng.
C. Dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng	D. Các electoron tự do chuyển động có hướng 
Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để đo cường đọ dòng điện qua bóng đèn, cách mắc am pe kế trong mạch nào sau đây là sai?
Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Câu 61. Dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng có thể tách đồng ra khỏi dung dịch muối đồng, chứng tỏ dòng điện có tác dụng g ì?
A. Tác dụng nhiệt	B. Tác dụng hoá học	C. Tác dụng sinh lí	D. Tác dụng từ
Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Trong 1 mạch điện kín, hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn tạo ra dòng điện chạy qua vật dẫn đó?
	A. Đúng	B. Sai
Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai ?
	A. Vật mang điện tích dương nếu thiếu electron, mang điện tích âm nếu thừa electron.
	B. Êlectron có thể di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
	C. Trong các vật trung hoà về điện tồn tại các điện tích trung hoà.
	D. Êlectron có thể di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
Câu 64. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cường đọ dòng điện cho ta biết?
Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C ) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các dụng cụ sau đây dụng cụ nào có thể dùng để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu thiết bị điện?
	A. Ampe kế	B. Vôn kế	C. Đồng hồ đếm thời gian.
Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Để đo cường độ dòng điện người tà dùng dụng cụ nào sau đây? 
	A. Ampe kế	B. Vôn kế	C. Lực kế.	D. Cân.
Câu 67. Am pe kế là dụng cụ để đo:
Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hai bóng đèn khác loại nhau được mắc nối tiếp với một nguồn điện thì?
	A. Hai đèn sáng bình thường vì có cùng một dòng điện đi qua.
	B. Có thể một đèn sáng bình thường và một đèn sáng không bình thường.
	C. Có thể cả hai đèn sáng không bình thường .
Câu 69. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Am pe kÕ có giới hạn đo 0,5A phï hîp nhÊt ®Ó ®o mçi trêng hîp díi ®©y
Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện cho biết hiệu điện thế định mức ở dụng cụ đó hoạt động bình thường?
	A. Đúng	B. Sai
Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi đưa một thước nhựa đã cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bấc thấy quả cầu bấc bị hút lại gần thước nhựa. Nhận xét nào sau đây là đúng?
 .	A. Hai vật nhiễm điện trái dấu.	B. Quả cầu bị nhiễm điện âm.
	C. Thước nhựa đã bị nhiễm điện	D. Quả cầu bị nhiễm điện dương.
Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Mạch điện kín nhất thiết phải có công tắc điện. phát biểu sau đúng hay sai?	A. Đúng 	B. Sai
Câu 73. Trong các câu sau câu nào đúng?
.	A. Cuộn dây cuốn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có thể hút các vụn giấy viết.
	B. Cuộn dây cuốn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có thể hút các vụn nhôm
	C. Cuộn dây cuốn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có thể hút các vụn đồng.
	D. Cuộn dây cuốn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có thể hút các vụn sắt.
Câu 129. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các phép biến đổi sau đây, phép biến đổi nào là sai?	
	A. 120 V = 0,12KV	B. 8,5V = 8500mV	C. 430mV = 0,43V	D. 0,48V = 48mV
Câu 74. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoạt động của dụng cụ nào sau đây có tác dụng nhiệt là chủ yếu:
	A. Ấm điện	B. Máy thu thanh	C. Quạt điện	D. Máy bơm nước
Câu 75. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunphát được biểu hiện ở chỗ:
	A. Làm dung dịch này nóng lên
	B. Làm biến đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
	C. Làm dung dịch này này bay hơi nhanh hơn
	D. Làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Ứng dụng nhiễm điện để sơn kim loại là?
A. Vật cần sơn và sơn cùng nhiễm điện âm	B. Vật cần sơn và sơn cùng nhiễm điện dương.
C. Vật cần sơn và sơn nhiễm điện khác dấu.
Câu 77. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chỉ ra cách đổi đơn vị sai khi ghi các hiệu điện thế sau:
	A. 0,75KV = 750 V	B. 2,5 KV=250 mV	C. 3,5V=350mV	D. 500KV=500000V
Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thiết bị điện nào sau đây là nguồn điện?
	A. Quạt máy	B. Bếp lửa	C. Ác Quy	D. Đèn Pin
Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Để đo cường độ dòng điện người tà dùng dụng cụ nào sau đây? 
	A. Ampe kế	B. Vôn kế	C. Lực kế.	D. Cân.
Câu 80. Dòng điện gây ra tác dụng nhiệt trong dụng cụ nào trong các dụng cụ sau khi chúng hoạt động bình thường.
A. Quạt điện.	B. Máy tính bỏ túi.	C. Bàn là.	D. Đèn điốt phát quang.
Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Để đo cường độ dòng điện với đoạn mạch mắc song song. Thì ta lắp vôn kế như thế nào?
A. Lắp nối tiếp với dụng cụ tiêu thụ điện trên mạch điện. Chú ý cực dương của dòng điện nối với cực dương của am pe kế và cực âm của dòng điện nối với cực âm của am pe kế.
B. Lắp song song với dụng cụ tiêu thụ điện.
C. Lắp cực dương của dòng điện với cực âm của am pe kế và cực âm của dòng điện với cực dương của am pe kế.
D. Để am pe kế gần dụng cụ tiêu thụ điện.
Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Để đo hiệu điện thế của 1 thiết bị tiêu thụ điện người ta dùng dụng cụ gì?
	A. Ampe kế	B. Vôn kế	C. Cân	D. bình chia độ
Câu 83. Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì dòng điện chạy qua làm dụng cụ nào bị nóng?
	A. Đèn nê ôn. 	B. Quạt điện. 	C. Dây điện.	D. Cả ba vật trên
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBài tập Lý 7.doc