Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:

1.Kiến thức:

- Biết các quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

2. Kỹ năng:

- Vận dụng được các quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

3. Thái độ:

- Rèn cho học sinh tính sáng tạo nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Ngày soạn: 17/ 9/ 2011
Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
A.Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1.Kiến thức: 
- Biết các quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 
3. Thái độ: 
- Rèn cho học sinh tính sáng tạo nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác
 B.Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
* Học sinh: Bảng nhỏ
D. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên từng luỹ thừa)
Tính: 253 : 52 = ?
3. Nội dung bài mới :
a. Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước chúng ta đã học các phép tính luỹ thừa có cùng 1 cơ số khác nhau, ta phải làm như thế nào ? Vào bài mới
b.Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (8’) Luỹ thừa của một tích
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện
?1/SGK (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?
Hs: Tính, so sánh và trả lời
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?2/SGK 
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính
Hoạt động 2: (8’) Luỹ thừa của một thương
Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết:= ? ( y 0) Ngược lại: = ? 
 ( y0) 
Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần bằng ?5/SGK
 2Hs: Lên bảng thực hiện
 Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ sung
Hoạt động 3: (15’)Luyện tập – Củng cố
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 34/SGk
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu)
 Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai cho đúng
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm 
1. Luỹ thừa của một tích 
?1. Tính và so sánh
 a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100
b,
Vậy: (x. y)n = xn. yn
?2. Tính
a, 
b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 
 = = 33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương
?3: Tính và so sánh
a, = = 
b, = = 55 = 3125
Vậy: = ( y 0)
?4. Tính
a, = = 32 = 9
b, = = (- 3)3 = - 27
c, == = 53 = 125
?5. Tính
a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
3. Luyện tập
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai
Sửa lại: = (-5)5
b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
 Sửa lại: = (0,2)5
d, Sai
 Sửa lại: = 
e, = = 
 = 103 = 1000 Đúng
f, = = 22 Sai
 Sửa lại: = = = 214
Củng cố: (5’)
 Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
 (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0)
 Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
Dặn dò: (2’)
Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
Làm bài 35 37/SGK ; 5053/SBT.
 - Xem trước bài tiết sau Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doct7-dai 7.doc