Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập chương 1 (tiếp)

Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập chương 1 (tiếp)

Câu 1:Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ

A. B. C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45 D.

Câu 2 : Các số : 0,75; được biểu diễn bởi :

A. Bốn điểm trên trục số B. Ba điểm trên trục số

C. Hai điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số

Câu 3 : Kết quả của phép tính là

A. ; B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập chương 1 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3-11-09 Ôn tập chương 1(tiếp)
Câu 1:Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ
A. B. C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45 D. 
Câu 2 : Các số : 0,75; được biểu diễn bởi :
A. Bốn điểm trên trục số B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số
Câu 3 : Kết quả của phép tính là
A. ; B. C. D. 
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là:
A .4 ; B. -4 ; C : và - ; D. 
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô 
A. B. C. D. 
Đáp án :
A. ; B. ; C. - 0,0768 ; D. 
Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. ; B. ; C. ; D. 
Đáp án : D
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô 
A. ; B. 
C. ; D. 
Đáp án :
A. -1,162 ; B. 3,5 ; C. 27 ; D. -10
Câu 8: Caõu naứo sau ủaõy sai : 
a) 	b) 
) 	d) 	
Câu 9: Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ ủuựng :
a) M = | – 0,13 – 0,87 | = –1 b) M = | – 0,13 – 0,87 | = 0,1
c) M = | – 0,13 – 0,87 | =	 1 d) M = | –0,13 – 0,87 | = – 0,79.
Câu 10: Cho tổ leõ thửực . Tổ leọ thửực naứo sau ủaõy ủuựng 
a) b) c) d) .
Câu 11: Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ ủuựng ?
a) b)
c) d) Moọt keỏt quaỷ khaực.
Câu 12: Tỡm x trong tỉ lệ thức 
Câu 13: Tính:a)
b) 
Câu 14: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) 25.53..55
ta có 25.53..55=52.53. .55=56
b) 52.35.= 52.35.=35.32=37
c)= 
Câu 15: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 (ĐS: 10)
 b) (ĐS: 12,5)
Câu 16: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: 
Giải:
Cách 1: Ta có: (1)
 (2) 
Từ giả thiết: (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: (đpcm)
Cách 2: Đặt , suy ra 
Ta có: (1) ; (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm)
Cách 3: Từ giả thiết: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
 (đpcm)
Câu 17: Tỡm x biết :
Câu 18: Tỡm biết :
Câu 19: Tỡm x biết :
Câu 20: Ba lớp 7 cú 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8/9 số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 17/16 số học sinh lớp 7B. Tớnh số học sinh mỗi lớp.
Câu 21: Một hỡnh chữ nhật cú diện tớch là 60 cm2 và hai cạnh tỉ lệ với 3 và 5. Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật đú.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap chuong I buoi 2.doc