Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 73 đến tiết 133

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 73 đến tiết 133

 I . Mục đích yêu cầu :

 1-Kiến thức: Nắm được khái niệm tục ngữ. Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.

 2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.

 3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.

II . Chuẩn bị của thầy trũ:

- Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng, phỏt vấn.

- Thày: SGK . + SGV + giỏo ỏn

- Trũ: SGK+ Vở ghi.

III . Tiến trỡnh lờn lớp

1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7

 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Ca dao là ji??

Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.

 -Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs

 -Phương pháp: thuyết trỡnh

 -Thời gian: 1p

 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt

 

doc 203 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 73 đến tiết 133", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lờ Thị Nhung giỏo viờn trường THCS Bảo Cường-Định Hoỏ –Thỏi Nguyờn.
Tuần 20: Ngày soạn: 12 /12/2010
Tiết 73: Ngày giảng:13 /12/2010
TỤC NGỮ VỀ THIấN NHIấN VÀ LAO ĐỘNG
 SẢN XUẤT
 I . Mục đớch yờu cầu :
 1-Kiến thức: Nắm được khái niệm tục ngữ. Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
 2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.
 3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.
II . Chuẩn bị của thầy trũ:
Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng, phỏt vấn.
Thày: SGK . + SGV + giỏo ỏn 
Trũ: SGK+ Vở ghi.
III . Tiến trỡnh lờn lớp 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7
 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Ca dao là ji?? 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: I. Giới thiệu chung 
 -Mục tiờu: Nắm được khái niệm tục ngữ. Đọc hiểu tục ngữ.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 10p
?Dựa vào SGK cho biết thế nào là tục ngữ ? 
-Tục ngữ là những cõu núi dõn gian thể hiện kinh nghiệm của nhõn dõn ( tự nhiờn,lao động sản xuất,xó hội ) được nhõn dõn vận dụng vào đời sống , suy nghĩ và lời ăn tiếng núi hàng ngày
?Đọc 8 cõu tục ngữ và phõn loại ?
_ Loại 1 : cõu 1,2,3,4 tục ngữ về TN
_ Loại 2 : cõu 5,6,7,8 tục ngữ về LĐSX
Loại 1 : cõu 1,2,3,4 tục ngữ về TN
_ Loại 2 : cõu 5,6,7,8 tục ngữ về LĐSX
I . Giới thiệu chung
 - Tục ngữ là những cõu núi dõn gian thể hiện kinh nghiệm của nhõn dõn được nhõn dõn vận dụng vào đời sống , suy nghĩ và lời ăn tiếng núi hàng ngày 
II .Phõn loại 
_ Loại 1 : cõu 1,2,3,4 tục ngữ về TN
_ Loại 2 : cõu 5,6,7,8 tục ngữ về LĐSX
Hoạt động 3:II.Phân tích chi tiết.
 -Mục tiờu: Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch.
 -Thời gian: 20p
 Cõu 1
?Cõu tục ngữ 1 mang ý nghĩa gỡ ?
?Cơ sở thực tiễn của kinh nghiệm trong cõu tục ngữ ?
 Quan sỏt sự lặp đi lặp lại của ngày thỏng.
?Kinh nghiệm được ỏp dụng vào trường hợp nào ?
 Áp dụng cho việc sắp sếp cụng việc , vận dụng thời gian
 Gớa trị kinh nghiệm thể hiện?
 Cú ý thức sử dụng thời gian chủ động, sắp sếp cụng việc.
 Cõu 2
?Đọc cõu 2 và cho biết nghĩa ? 
 ?Em hóy cho biết cơ sở thực tiễn,kinh nghiệm sản xuất?
_ Cơ sở thực tiễn: trời nhiều sao thỡ ớt mõy,do đú sẽ nắng.Trời ớt sao thỡ nhiều mõy vỡ vậy thường cú mưa.
_ Kinh nghiệm ỏp dụng : dự đoỏn thới tiết.
_ Gớa trị : giỳp quan sỏt bầu trời
 Cõu 3
?Đọc cõu 3 và cho biết nghĩa,cơ sở thực tiễn,kinh nghiệm,giỏ trị? 
_Cơ sở thực tiễn : khi trời sắp cú bóo , lượng hơi nước trong khụng khớ tăng lờn.Lớp nước ấy lọc ỏnh sỏng mặt trời tạo nờn những rỏng mõy màu vàng như mỡ gà.
_ Kinh nghiệm : được ỏp dụng vào việc dự đoỏn thời tiết trong điều kiện thiếu thụng tin.
_ Gớa trị :giỳp con người cú ý thức giữ gỡn nhà cửa,hoa màu,tài sản.
?Đọc cõu 4 cho biết nghĩa, cơ sở thực tiễn,kinh nghiệm ,giỏ trị?
_ Cơ sở thực tiễn: quan sỏt của cha ụng, kiến là loại cụn trựng rất nhạy cảm với thời tiết,khi sắp cú mưa kiến rời tổ để trỏnh ngập lụt.
_ Kinh nghiệm : được ỏp dụng vào việc dự đoỏn thời tiết.
_ Giỏ trị : cú ý thức chủ động phũng chống bóo .
?Đọc cõu 5 cho biết nghĩa,cơ sở thực tiễn,kinh ngghiệm giỏ trị?
_ Cơ sở thực tiễn :đất là nơi con người sinh sống và nuụi sống con người .
_ Kinh nghiệm : ỏp dụng khi ta cần đề cao giỏ trị của đất.
_ Gớa trị : giỳp con người cú ý thức quớ trọng và giữ gỡn đất.
 ?Đọc cõu 6 và cho biết nghĩa,cơ sở thực tiễn,kinh nghiệm,giỏ trị ?
_ Cơ sở thực tiễn :căn cứ vào cỏc giỏ trị kinh tế của đất
_ Kinh nghiệm được ỏp dụng cho phộp làm tốt cả 3 nghề
 Cõu tục ngữ giỳp con người cú ý thức khai thỏc hoàn cảnh thiờn nhiờn .
?Đọc cõu 7 và nhận xột về cỏc mặt?
_ Cơ sở thực tiễn: Mựa màng tốt là kết hợp những yếu tố trờn.
_ Kinh nghiệm được ỏp dụng rộng rói hoàn toàn đỳng trong việc trồng lỳa.
_ Kinh nghiệm giỳp con người cú ý thức về tầm quan trọng và kết hợp chỳng một cỏch tốt nhất.
? Đọc cõu 8 cho biết cơ sở thực tiễn,kinh nghiệm giỏ trị?
 _ Cơ sở thực tiễn : trồng trọt đỳng thời vụ,đất đai phải làm kĩ.
.
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS chia nhóm trả lời 
HS cựng bàn luận suy nghĩ
Đất đai rất quớ,quớ như vàng
Nờu lờn lợi ớch của cỏc cụng việc làm ăn,lợi nhiều là cỏ,vườn,sau đú là ruộng.
HS cựng bàn luận suy nghĩ
III .Phõn tớch chi tiết.
Cõu 1 : thỏng năm ( õm lịch )đờm ngắn , ngày dài; thỏng mười (õm lịch )đờm dài,ngày ngắn
Cõu 2: Đờm nào trời nhiều sao,ngày hụm sau sẽ cú nắng,ớt sao sẽ mưa.
Cõu 3 : khi thấy trờn trời cú rỏng mõy màu mỡ gà thỡ biết sắp cú bóo.
Cõu 4 : Vào thỏng bảy khi thấy kiến bũ lờn cao là sắp cú bóo.
Cõu 5 : đất đai rất quớ,quớ như vàng
Cõu 6 : Nờu lờn lợi ớch của cỏc cụng việc làm ăn,lợi nhiều là cỏ,vườn,sau đú là ruộng.
Cõu 7 : núi lờn tầm quan trọng của 4 yếu tố đối với nghề trồng lỳa.
Cõu 8: Tầm quan trọng của hai yếu tố thời vụ , đất đai.
 Hoạt động 4. Tổng kết
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 6p
?Về hỡnh thức tục ngữ cú đặc điểm như thế nào?Tỏc dụng?
 _ Tục ngữ ngắn gọncú tỏc dụng dồn nộn,thụng tin,lời ớt ý nhiều;tạo dược ấn tượng mạnh trong việc khẳng định
_ Tục ngữ thường dựng vần lưng ,gieo vần ở giữ cõu làm cho lời núi cú nhạc điệu dễ nhớ,dễ thuộc.
 _ Cỏc vế thường đối xứng nhau cả về hỡnh thức và nội dung thể hiện sự sỏng tỏ trong cỏch suy nghĩ và diễn đạt.
_ Tục ngữ là lơỡ núi giàu hỡnh ảnh khiến cho lời núi trở nờn hấp dẫn,hàm sỳc và giàu sức thuyết phục.
HS đọc ghi nhớ trong SGK .
IV.Đặc điểm về hỡnh thức
-HS đọc ghi nhớ trong SGK .
Hoạt động 5:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4 Củng cố : 
 4.1.Đọc lại 8 cõu tục ngữ và giải thớch nghĩa cõu 7?
 4.2.Nờu đặc điểm và hỡnh thức của tục ngữ?
5. Dặn dũ:
Học thuộc bài cũ ,dọc soạn trước bài mới “ chương trỡnh địa phương “ SGK.
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
................................................................................................................................. 
 ------------------------@--------------------------
Tuần 20: Ngày soạn: 13 /12/ 2010
Tiết 74: Ngày giảng: 14/12/ 2010 
CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG:(t2)
CA DAO ở ĐạI Từ, PHú LƯƠNG, PHú BìNH, ĐịNH HOá.
I . Mục đớch yờu cầu :
 1-Kiến thức: Nắm được một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lương, Định Hoá về nội dung-nghệ thuật.
 2-Kĩ năng: Phân tích yếu tố nghệ thuật, nội dung.
 3- Thái độ: Yêu ca dao địa phương mình..
II . Chuẩn bị của thầy trũ:
Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng
Thày: SGK văn học Thỏi Nguyờn. + SGV + giỏo ỏn 
Trũ: SGK+ Vở ghi.
III . Tiến trỡnh lờn lớp 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7
 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Đọc thuộc lũng những bài ca dao học ở bài trước? 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: I. Tìm hiểu chung 
 -Mục tiờu: Kĩ năng đọc bài.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 10p
GV hướng dẫn học sinh đọc bài.
To, rõ ràng, gây được cảm xúc cho người nghe.
GV đọc-> HS đọc
HS đọc bài.
I-Học sinh đọc bài:
Hoạt động 3:Phân tích chi tiết.
 -Mục tiờu: Nắm được một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lương, 
Định Hoá về nội dung-nghệ thuật.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch.
 -Thời gian: 20p
Bài 2: HS ĐọC BàI 2
Ngồi buồn ra đứng cầu thang.
Gió đưa ngọn cỏ tưởng chàng sang chơi.
Ngồi buồn ra đứng cổng đào.
Ve sầu nó hót cành cao não nùng.
Nước đầy đổ đĩa khôn bưng.
Nàng về ấm phận chớ đừng quên anh.
? Dẫn một số câu ca dao bắt nguồn từ: “ ngồi buồn”?
? Giải thích cụm từ khó?
-“ Ra đứng cầu thang” hình ảnh gợi nhớ những ngôi nhà sàn Việt Bắc.
-“Ra đứng cổng đào” từ cổng đào: Làm đẹp hơn chiếc cổng cả ngôi nhà đang có người mong nhớ người thương.
? Tâm trạng của nhân vật trữ tình?
-Nhân vật trữ tình tự tình về nỗi mong nhớ người thương, ngồi ở nhà sàn Việt Bắc. nhìn thấy:”Gió đưa ngọn cỏ tưởng chàng sang chơi.”
 Ca dao Trung Bộ thì có câu:
“ Ai về trồng dứa qua truông
Gió lay bông sậy bỏ buồn cho em”
? Qua bài này hiện lên bứac tranh như thế nào?
-Bức tranh tâm cảnh: “Ve sầu nó hót cành cao não nùng”Tân trạng buồn nhuốm vào cảnh vật. Tiếng ve mùa hè vốn không buồn nhưng đã được miêu tả qua tâm trạng nhân vật, được nhan hoá.
? Nội dung chính của bài?
-Nhân vật trữ tình tự tình về nỗi mong nhớ người thương.
? Nghệ thuật của bài?
-Nhân hoá : Ve sầu buồn .
-Hình ảnh tượng trưng: “Nước đầy đổ đĩa khôn bưng”. Kín đáo tế nhị tái hiện tình huống éo le, đĩa nước đầy khi bưng khó tránh sánh ra bên ngoài, em về nhà chồng giữ gìn hạnh phúc cũng khó như bưng đĩa nước ấy, nhưng : “Nàng về ấm phận chớ đừng quên anh”.
Bài 4:
 Xin chàng bỏ áo em ra
Rồi mai em lại đi qua chốn này.
Chốn này Nhã Lộng Cầu Mây.
Rồi mai em biết chốn này là đâu.
? Nội dung, nghệ thuật của bài?
GV hướng dẫn học sinh trả lời.
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS chia nhóm trả lời 
HS cựng bàn luận suy nghĩ
II-Phân tích chi tiết:
1-Bài 2: 
* Nội dung .
-Nhân vật trữ tình tự tình về nỗi mong nhớ người thương.
* Nghệ thuật.
-Nhân hoá : Ve sầu buồn .
-Hình ảnh tượng trưng: “Nước đầy đổ đĩa khôn bưng”. Kín đáo tế nhị tái hiện tình huống éo le, em về nhà chồng giữ gìn hạnh phúc cũng khó như bưng đĩa nước ấy, nhưng : “Nàng về ấm phận chớ đừng quên anh”.
2-Bài 4:
 Hoạt động 4. Tổng kết
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 6p
-HS đọc lại cả 4 bài trong văn học Thái Nguyên.
HS đọc 
Hoạt động 5:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4 Củng cố : 2 phỳt
? Nghệ thuật chung của 4 bài ca dao?
5. Dặn dũ:1 phỳt
 Học thuộc bài cũ, đọc soạn trước bài mới tiết 75.
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
................................................................................................................................. 
 ------------------------@--------------------------
Tuần 20: Ngày soạn: 15 /12/ 2010
Tiết 75: Ngày giảng:16 /12/ 2010
TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN(t1)
I . Mục đớch yờu cầu :
 1-Kiến thức: Khái niệm văn bản nghị luận, nhu cầu nghị luận trong đời sống.
 2-Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn b ... h, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 35p
HOAẽT ẹOÄNG 1: Hửụựng daón HS tỡm hiểu 
?Cỏch thực hiện tiết chương trỡnh địa phương ?
Sưu tầm trờn sỏch bỏo địa phương.
Hỏi người già.
-HS lắng nghe
-Tỏi hiện , gợi tỡm 
-Đại diện tổ trỡnh bày trước lớp 
-HS nhận xột , nờu ý kiến
-HS bỡnh giảng , theo hướng dẫn và gợi ý của GV 
I. Noọi dung.
-Thầy ,cụ giỏo tổng kết , đỏnh giỏ bài tập sưu tầm ca dao, tục ngữ, dõn ca địa phương. 
II-Học sinh trỡnh bày trước lớp.
III- Giỏo viờn sưu tầm ca dao, tục ngữ, thành ngữ.
A-Tục ngữ: là những cõu núi dõn gian ngắn gọn, ổn định, cú nhịp điệu, hỡnh ảnh, thể hiện kinh nghiệm của nhõn dõn về mọi mặt (Tự nhiờn, lao động, sản xuất, xó hội), được nhõn dõn ta vận dụng vào đời sống, suy nghĩ và lời ăn tiếng núi hằng ngày đõy là 1 thể loại văn học dõn gian. Cần phõn biệt tục ngữ và thành ngữ.
Năng nhặt chặt bị. 
Nước chảy, hoa trụi, bốo dạt 
Ngưu tầm ngưu, mó tầm mó 
Nhà giàu đứt tay bằng ăn mày xổ ruột 
Núi một đàng, làm một nẻo. 
Nhất quỷ nhỡ ma 
Nuụi ong tay ỏo, nuụi khỉ dũm nhà. 
Trỏnh vỏ dưa gặp vỏ dừa 
Trăm đường trỏnh khụng khỏi số 
Ta về ta tắm ao ta, dự trong dự đục, ao nhà vẫn hơn. 
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 
Trăm nghe khụng bằng một thấy 
B-Thành ngữ: là những cụm từ mang ngữ nghĩa cố định (phần lớn khụng tạo thành cõu hoàn chỉnh về mặt ngữ phỏp) (khụng thể thay thế và sửa đổi về mặt ngụn từ) và độc lập riờng rẽ với từ ngữ hay hỡnh ảnh mà thành ngữ sử dụng, thành ngữ thường được sử dụng trong việc tạo thành những cõu núi hoàn chỉnh. Cần phõn biệt thành ngữ và tục ngữ.
Ăn chay nằm mộng 
Ăn chắc mặc bền 
Ăn chực nằm chờ 
Ăn chưa no lo chưa tới 
Ăn chung ở lộn 
Ăn chung mỏng, ở chung chuồng 
Ăn cơm chỳa mỳa tối ngày 
Ăn cơm cú canh, tu hành cú ban
Ăn cơm thiờn hạ 
Ăn đất nằm sương 
Ăn đúi mặc rỏch 
Ăn đong ở đợ 
Ăn gan uống mỏu 
Ăn giập miếng trầu 
Ăn gửi nằm chờ 
Ăn hương ăn hoa 
C-Ca dao: (歌謠) là một từ Hỏn-Việt, theo từ nguyờn, ca là bài hỏt cú chương khỳc, giai điệu; dao là bài hỏt ngắn, khụng cú giai điệu, chương khỳc. Ca dao là một bộ phận lớn của nền Văn học dõn gian Việt Nam.
-Ca dao lao động: là phần lời cốt lừi của dõn ca lao động. Những bài ca lao động tồn tại như là một bộ phận của quỏ trỡnh lao động. 
Trời mưa trời giú đựng đựng 
Bố con ụng Nựng đi gỏnh phõn trõu 
Đem về trồng bớ trồng bầu 
Trồng ngụ, trồng lỳa, trồng rau, trồng cà. 
-Ca dao ru con: Hỏt ru cú từ lõu đời và rất phổ biến, lời hỏt ru phần nhiều là những cõu ca dao cú sẵn. 
Cỏi ngủ mày ngủ cho lõu 
Mẹ mày đi cấy ruộng sõu chưa về 
-Ca dao trào phỳng, bụng đựa 
Lỗ mũi mười tỏm gỏnh lụng 
Chồng yờu chồng bảo rõu rồng trời cho 
Đờm nằm thỡ ngỏy o o 
Chồng yờu chồng bảo ngỏy cho vui nhà 
Đi chợ thỡ hay ăn quà 
Chồng yờu chồng bảo về nhà đỡ cơm 
Trờn đầu những rỏc cựng rơm 
Chồng yờu chồng bảo hoa thơm rắc đầu
Hoạt động 3:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
*CUÛNG COÁ- DAậN DOỉ:
 1.Cuỷng coỏ: Noọi dung baứi..
 2. Daởn doứ: 
	-Về nhà sưu tầm tiếp cỏc cõu ca dao, tục ngữ, dõn ca theo hướng dẫn 
 * RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
........................................................................................................ 
 ------------------------@--------------------------
Tuaàn 37 Ngaứy soaùn : 08/05/ 2011
Tieỏt 139 Ngaứy daùy : 09/05/ 2011
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG 
( BÀI 34 PHẦN TIẾNG VIỆT)
A.Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS 
1- Kiến thức: Một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương.
2-Kĩ năng: Phỏt hiện và sửa lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm thường thấy ở địa phương.
3-Thỏi độ: Nghieõm tuực khi học bài..
B. Chuẩn bị của thầy và trũ: 
-Thầy: SGK + SGV, vụỷ soaùn.
-Trũ: SGK + vụỷ ghi.
-Phửụng phaựp: Thuyeỏt trỡnh, nhoựm, phaựt vaỏn.
C.Tieỏn trỡnh leõn lụựp
1. OÂồn ủũnh toồ chửực	 7 
2. Kiểm tra baứi cuừ: ? Leõn baỷng ghi ra moọt soỏ loói chớnh taỷ thửụứng gaởp.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
3.Baứi mụựi: ( Đề đỏp ỏn của phũng giỏo dục )
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: Baứi hoùc.
 -Mục tiờu: Một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương.Phỏt hiện và sửa lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm thường thấy ở địa phương.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 35p
Hoạt động 1: Nội dung luyện tập.
Học sinh chọn một bài thơ hoặc một đoạn văn bản hay để chộp.
? Học sinh lờn bảng viết những phụ õm dễ mắc trong bài?
1- ẹoỏi vụựi caực tổnh mieàn Baộc. Caực phuù aõm ủaàu deó maộc:tr/ch, s/x,r/d/gi,l/n
2-ẹoỏi vụựi caực tổnh mieàn Trung, Nam.
-Phuù aõm cuoỏi: c/t, n/ng.
-Daỏu thanh deó maộc: Hoỷi, ngaừ.
-Nguyeõn aõm deó maộc:i/ieõ, o/oõ.
-Phuù aõm ủaàu deó maộc: v/d.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài tập 1.
? Điền một chữ cỏi, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống. 
? Chọn từ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.( giành, dành). 
? Điền cỏc từ sĩ hay sỉ vào chỗ thớch hợp.
Bài tập2: Học sinh tự làm.
Bài tập 3:
? Đặt cõu với mỗi từ lờn, nờn?
-Vỡ tụi lười học, nờn tụi học kộm.
-Đường lờn Tõy Bắc xa nghỡn trựng.
? Đặt cõu với từ vội, dội?
-Tớ khụng đi chơi cựng bạn được, tớ đang vội , bạn thụng cảm nhộ.
-Nú bị người ta dội cả xụ nước bẩn vào người.
BT: Học sinh viết bài và làm bài tập giỏo viờn thu vở chấm bài 10 em tại lớp.
HS lờn bảng làm bài..
HS lờn bảng làm theo yờu cầu của giỏo viờn.
HS đối chiếu bài làm của mỡnh.
HS trao đổi bài cho nhau để tỡm ra lỗi.
HS chia nhúm làm bài tập 2.
HS lờn bảng đặt cõu 
HS làm bài tập giỏo viờn giao.
I-Noọi dung luyeọn taọp.
1- ẹoỏi vụựi caực tổnh mieàn Baộc. Caực phuù aõm ủaàu deó maộc:tr/ch, s/x,r/d/gi,l/n
2-ẹoỏi vụựi caực tổnh mieàn Trung, Nam.
-Phuù aõm cuoỏi: c/t, n/ng.
-Daỏu thanh deó maộc: Hoỷi, ngaừ.
-Nguyeõn aõm deó maộc:i/ieõ, o/oõ.
-Phuù aõm ủaàu deó maộc: v/d.
II.Luyện tập.
1-Điền vào chỗ trống.
a.Điền ch hay tr vào chỗ trống.
õn lớ ; 
õn trọng.
õn thành.
b. Điền dấu hỏi hoặc ngó.
Mõu chuyện.
Thõn mõu.
Tỡnh mõu tử.
Mõu bỳt chỡ.
c.Chọn từ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.( giành, dành).
dụm.
Để
Tranh
độc lập.
d. Điền cỏc từ sĩ hay sỉ vào chỗ thớch hợp.
Liờm
Dũng
khớ
vả.
2-Tỡm từ theo yờu cầu.
3-Đặt cõu:
Hoạt động 3:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Cuỷng coỏ: Nhaộc nhụỷ caực em 
5.Daởn doứ: Về heứ chaờm chổ oõn baứi.
*Rỳtkinhnghiệm:................................................................................................................................................
 ------------------------@--------------------------
Tuaàn 37 Ngaứy soaùn : 09/05/ 2011
Tieỏt 140 Ngaứy daùy : 10/05/ 2011
 TRẢ BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI
HỌC Kè II
A.Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS 
1- Kiến thức: Giuựp hoùc sinh xaực ủũnh ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà ủaừ laứm ủửụùc vaứ chửa laứm ủửụùc trong baứi kieồm tra hoùc kỡ II ủeồ ruựt kinh nghieọm cho nhửừng baứi kieồm tra sau.: 
2-Kĩ năng: Laứm baứi taọp, toồng hụùp caực phaõn moõn.
3-Thỏi độ: Nghieõm tuực vaứ coỏ gaộng khi laứm baứi kieồm tra.
B. Chuẩn bị của thầy và trũ: 
-Thầy: Baứi ủaừ chaỏm, nhửừng loói HS thửụứng maộc.
-Trũ: Naộm vửừng yeõu caàu cuỷa ủeà ủeồ kieồm tra laùi baứi laứm cuỷa mỡnh.
-Phửụng phaựp: Thuyeỏt trỡnh, nhoựm, phaựt vaỏn.
C.Tieỏn trỡnh leõn lụựp
1. OÂồn ủũnh toồ chửực	 7 
2. Kiểm tra baứi cuừ: Kiểm tra vở của học sinh.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
3.Baứi mụựi: ( Đề đỏp ỏn của phũng giỏo dục )
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: Baứi hoùc.
 -Mục tiờu: Yờu cầu đọc và chữa lỗi.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 35p
HOAẽT ẹOÄNG 1:
-Yeõu caàu HS ủoùc laùi ủeà vaứ hửụựng daón ủaựp aựn.
? ẹeà kieồm tra toồng hụùp cuoỏi naờm khaực vụựi baứi kieồm tra thửụứng kỡ ụỷ ủieồm naứo?
-Noọi dung, hỡnh thửực
? ẹoùc yeõu caàu cuỷa moói ủeà?
HOAẽT ẹOÄNG 2:
- Gv nhận xét chung về bài làm của h/s
bài
* Ưu điểm: 
- Đa số nắm được yêu cầu của đề
- Bài viết tương đối tốt. 
- Đa số h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm tương đối sạch, đẹp
* Nhược điểm: 
1.Teõn rieõng khoõng vieỏt hoa. Chữ xấu, viết tắt, sơ sài, lủng củng
2. Chớnh taỷ: t/ c; n/ ng; ửu/ ieõu (Hoaứng Hieỏu, Vửụng Hieỏu, Chung, Taõm, Anh)
3. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực. Chưa bám sát vào từ ngữ, các biện pháp liệt kê. - Nắm kiến thức chưa chắc. Đọc đề, hiểu đề đưa dẫn chứng chưa chính xác 
4. Caõu khoõng roừ nghúa:
5.Dieón ủaùt luỷng cuỷng: Nhiều bài viết còn lan man, chưa tập trung vào nội dung đề yêu cầu
- Kĩ năng làm bài còn yếu: phần lớn kể lể, liệt kê dẫn chứng, ít biết sử dụng lí lẽ, để lập luận.
- Diễn đạt yếu, vụng về, cá biệt 1 số bài còn gạch đầu dòng 
- Trình bày bài còn thiếu thẩm mĩ: 
- Nội dung bài viết sơ sài 
- Nhiều đoạn văn viết không phù hợp với nội dung câu ca dao cần phân tích
 - Học sinh đối chiếu bài làm của mình với đáp án đã đưa
- Gv gọi điểm ghi sổ cá nhân + sổ điểm lớp.
Gv đưa ra đáp án cùng h/s chữa bài
HOAẽT ẹOÄNG 3: Sửỷa chửừa loói :
 -Teõn rieõng khoõng vieỏt hoa.
 -Vieỏt sai chớnh taỷ nhửừng tửứ thoõng thửụứng. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực. Caõu khoõng roừ nghúa. Dieón ủaùt luỷng cuỷng
HOAẽT ẹOÄNG 4: ẹoùc baứi vieỏt hay.
-GV đọc những bài viết khỏ của lớp
HOAẽT ẹOÄNG 5:
-Traỷ baứi vaứ goùi ủieồm vaứo soồ
 9-10 7-8 5-6 3-4 2-1
 7
HS đọc bài.
-HS nghe à uốn nắn .
HS lắng nghe
HS đối chiếu bài làm của mỡnh.
HS trao đổi bài cho nhau để tỡm ra lỗi.
HS lắng nghe ghi nhận.
HS lờn bảng chữa lỗi.
I-ẹoùc ủeà baứi thi- hửụựng daón ủaựp aựn.
-Toồng hụùp caỷ vaờn, tieỏng vieọt, taọp laứm vaờn
II- Sửỷa chửừa loói:
* Ưu điểm: 
- Đa số nắm được yêu cầu của đề
- Bài viết tương đối tốt: 
- 80% h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm tương đối sạch, đẹp
* Nhược điểm: 
1.Teõn rieõng khoõng vieỏt hoa.
2. Chớnh taỷ: t/ c; n/ ng;
ửu/ ieõu
3. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực:
4. Caõu khoõng roừ nghúa:
5.Dieón ủaùt luỷng cuỷng:
Hoạt động 3:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Cuỷng coỏ: Nhaộc nhụỷ caực em 
5.Daởn doứ: Về heứ chaờm chổ oõn baứi.
*Rỳtkinhnghiệm:................................................................................................................................................
 ------------------------@--------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an NV7 ki II chuan moi.doc