Giáo án môn Toán lớp 7 - Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Toán lớp 7 - Ôn tập học kỳ I

I. MỤC TIÊU:

- Giúp cho HS ôn tập kiến thức từ bài 1 đến bài 5.

- HS biết và có thể thực hiện được các thao tác trên máy tính.

- HS nghiêm túc ôn tập.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Giáo án, nghiên cứu tài liệu, hệ thống các câu hỏi ôn tập.

- Học sinh: Học lý thuyết từ bài 1 đến bài 5.

IV. NỘI DUNG:

1, Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học.

2, Kiểm tra bài cũ:

CH1: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?

CH2: So sánh sự giống và khác nhau giữa sao chép nội dung ô tính và di chuyển nội dung ô tính?

3, Luyện tập: GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn tập.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	 17 Ngày soạn:	 	
7A: 
7B: 
7C: 
7D: 
Tiết: 33, 34	 Ngày giảng:
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
- Giúp cho HS ôn tập kiến thức từ bài 1 đến bài 5.
- HS biết và có thể thực hiện được các thao tác trên máy tính.
- HS nghiêm túc ôn tập.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, nghiên cứu tài liệu, hệ thống các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh: Học lý thuyết từ bài 1 đến bài 5.
IV. Nội dung:
1, Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học.
2, Kiểm tra bài cũ: 
CH1: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?
CH2: So sánh sự giống và khác nhau giữa sao chép nội dung ô tính và di chuyển nội dung ô tính?
3, Luyện tập: GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn tập.
ôn tập học kỳ I
TIN HỌC 7 (2009 – 20010)
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất	
Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính:
	A. MicroSoft Word	B. MicroSoft Excel
	C. MicroSoft Power Point	D. MicroSoft Access
Câu 2: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
	A. Tính toán nhanh chóng	B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
	C. Dễ sắp xếp	D. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
	A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng
	B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu
	C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.
	D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng:
	A. H1H5	B. H1:H5	C. H1 - H5	D. H1->H5	
Câu 5: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	D. Không có ý nào đúng
Câu 6: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn.	 B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn.	 D. Cả 3 ý trên.
Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	B. Độ cao của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	C. Tính toán ra kết quả sai.
	D. Công thức nhập sai 
Câu 8: Để sửa dữ liệu ta:
	A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.	B. Nháy nút chuột trái.
	C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa.	D. Nháy nút chuột phải.
Câu 9: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
	A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D.File\Exit
Câu 10: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =sum(A1;A4)	D. =Sum(A1-A4)
Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 12: Công thức nào viết sai:
	A. =sum(A1:A4)	 B. = sum(A1:A4) 	
C. =SUM(A1:A4)	 D. =sum (A1:A4)
Câu 13:
Một chương trình bảng tính thông thường có những đặc trưng cơ bản nào?
A.
Màn hình làm việc, dữ liệu, tạo biểu đồ
B.
Màn hình làm việc, tạo biểu đồ, khả năng tính toán và sử dụng các hàm có sẵn, sắp xếp dữ liệu.
C.
Dữ liệu, các hàm có sẵn, sắp xếp dữ liệu.
D.
Cả A và B đều đúng .
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Màn hình làm việc của chương từinh bảng tính gíông hoàn toàn những màn hình soạn thảo văn bản Word.
B.
Vựng giao nhau gĩưa cột và hàng là ô tính.
C.
Thanh công thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tính không có trong màn hình làm việc Excel.
D.
Địa chỉ của một khối có thể được viết là (C3;A5).
Câu 15:
Để sửa dữ liệu ta phải làm như thế nào?
A.
Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
B.
Nháy chuột phải trên ô tính và sửa dữ liệu.
C.
Nháy đúp chuột trái trên ô tính và sửa dữ liệu.
D.
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 16: Gộp 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B để có kết quả đúng:
A
B
1. Tính trung bình cộng giá trị ô C2:F2
2. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2
3. Tìm giá trị lớn nhất trong các ô C2:F2
4. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô C2:F2
A. =sum(C2:F2)
B. =max(C2:F2)
C. =min(C2:F2)
D. =average(C2:F2)
Câu17: 
 Công thức nào sau đây là đúng ?
A.
 =sum(A3:C3). 	
B.
 =sum(A3,B3,C3).
C.
 =sum(A3.B3.C3). 
D.
 =sum(A3;B3;C3).
Câu 18:
Giả sử cần tính trung bình cộng của các ô A2,B2,C5. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
 =sum(A2,B2,C5)/3 	
B.
 =sum(A2:B2,C5)/3
C.
 =Average(A2,B2,C5)/3 	
D.
 =Average(A2,B2,C5)/3
Câu 19:
Để chèn thêm cột trên trang tính, ta làm như sau:
A.
 Insert / Rows 	
B.
 Insert / Columns
C.
 Table / Columns 	
D.
 Table / Rows
Câu 20 :
Để di chuyển nội dung ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A.
 (copy).
B.
 (cut).
C.
 (paste). 
D.
 (new)
Câu 21:
Để sao chép nội dung ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A.
 copy	
B.
 cut 
C.
 paste 	
D.
 New 
Câu 22: 
Muốn xoá 1 hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xoá rồi sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A.
Edit / clear	
B.
Edit / paste
C.
Edit / cut 
D.
Edit / Delete
Câu 23:
Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?
A.
Dữ liệu số	
B.
Dữ liệu ký tự
C.
Dữ liệu kiểu ngày tháng	
D.
 Dữ liệu hàm
Câu 24:
Một bảng tính có thể bao gồm:
A.
 1 trang tính 	
B.
 2 trang tính 
C.
 3 trang tính 	
D.
 Nhiều trang tính
Câu 25:
Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
A.
Các hàng, các cột, các ô tính	
B.
Hộp tên, khối.
C.
Thanh công thức.	
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Cho biết kết quả của hàm: =Average(4,10,16)?
A. 10	B. 30
C. 16	D. 4 
Câu 27: Để thoát khỏi màn hình Excel, ta chọn cách nào sau đây:
A. File/Open	B. File/Save
C. File/Exit	D. File/Print
Câu 28: Địa chỉ ô B3 nằm ở:
A.Cột B, cột 3.	B. Dòng B, cột 3.
C. Dòng B, Dòng 3.	D. Cột B, dòng 3 . 
Câu 29: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A.=SUM(5,A3,B1)	B.=SUM (5;A3;B1)
C.= SUM(5,A3,B1)	D.=SUM(5;A3;B1)
Câu 30: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện:
 A. Tính tổng của ô A5 và ô A10	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	 	C. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 31: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết qủa nhân với giá trị trong ô E2. 
 A. = (A2 + D2) * E2	 B. = A2 * E2 + D2 
 C. = A2 + D2 * E2	D. = (A2 + D2)xE2
Câu 32: Trong các nút lệnh , nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính:
 A. B . C. D. 
Câu 33: ô B5 là ô nằm ở vị trí: 
 A. Hàng 5 cột B	 B. Hàng B, cột 5
 C. ô đó có chứa dữ liệu B5	 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 34: Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 35: Để tính tổng ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 36: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27. 
Tính giá trị ô E2, biết rằng: E2=MIN(A2,B8)
 A. 30	 B. 27	 C. 34	 D. 5
Câu 37: Trong các nút lệnh , nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
 A. B. C. D. 
Câu 38: Khi bảng tính đó được lưu ít nhất một lần (đã có tên), ta muốn lưu với tên khác thì:
 A. File\Open	 B. File\exit	 C. File\ Save	 D. File\Save as
Câu 39: Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay	B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học	D. Học vẽ hình hình học động
Câu 40: Trong phần mềm Earth Explorer câu lệnh nào sau đây dùng để hiện thị tên các Quốc gia:
A. Maps\Cities	B. Maps\Rivers
 C. Maps\Islands	 D. Maps\Countries
II. Thực hành: Cho bảng tính:
A
B
C
D
E
F
G
1
BảNG ĐiểM MôN TIN học căN bảN
2
STT
Họ và tên
THCB
WORD
EXCEL
Tổng điểm
Trung bình
3
1
Nguyễn Văn Anh
9
8.5
8
?
?
4
2
Nguyễn Khôi Nguyên
10
9
8.5
?
?
5
3
Nguyễn Thiên Cường
9
8
9.5
?
?
6
4
Mai Trúc Lâm
9
8
5
?
?
7
5
Trần Bảo Ngọc
7
9
10
?
?
8
6
Ngô Mai Lan
7
6
5
?
?
9
7
Phạm Phương Thảo
6.5
9.5
7
?
?
10
Điểm cao nhất
?
?
?
11
Điểm thấp nhất
?
?
?
Yêu cầu:
1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm)
2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Bangdiem. (1 điểm)
3/ Dùng hàm để tính điểm cao nhất, điểm thấp nhất. (3 điểm)
4/ Dùng hàm để tính tổng điểm 3 môn của mỗi học sinh. (2 điểm)
5/ Tính điểm trung bình của các môn. (2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap HK I - K7.doc