Giáo án môn Vật lý 7 - Chương I: Quang học

Giáo án môn Vật lý 7 - Chương I: Quang học

Hoạt động của trò

I / nhận biết ánh sáng

* Quan sát và thí nghiệm

- Trường hợp 2 và 3 mắt ta nhận biết được ánh sáng

C1 .Mắt ta nhận biết được có ánh sáng có điều kiện giống nhau là : Có

ánh sáng và mở mắt nên ánh sáng lọt vào mắt.

- Kết luận : Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền

vào mắt ta

II / Nhìn thấy một vật

* Thí nghiệm

C2 . Ta nhìn thấy mảnh giấy trắng trong trường hợp hình 1.2a đèn sáng

Vì có đèn tạo ra ánh sáng, áng sáng chiếu đến trang giấy trắng, áng

sáng từ trang giấy trắng đến mắt ta thì nhìn thấy trang giấy trắng.

- Kết luận : Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật truyền vàomắt ta.

 

pdf 40 trang Người đăng vultt Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Vật lý 7 - Chương I: Quang học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Ayligio.bachtuyet ! 
Ch-ơng I : quang học 
Tiết:1 
nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng 
Hoạt động của thầy 
- Trong g-ơng là chữ mít 
thì trong tờ giấy là chữ 
gì ? 
*HĐ 2 : Tìm hiểu khi 
nào Ta nhận biết đ-ợc 
ánh sáng 
- Yêu cầu HS đọc SGK 
để trả lời câu hỏi trong 
các trừơng hợp đã cho 
tr-ờng hợp nào mắt ta 
nhận biết đ-ợc ánh sáng 
? 
- Qua câu hỏi dã tìm 
hiểu hãy chọn từ thích 
hợp điền vào chỗ trống 
trong kết luận ? 
* HĐ 3 : Nghiên cứu 
điều kiện nào 
- Nguyên nhân nhìn thấy 
tờ giấy trắng ? 
- ánh sáng không đến 
mắt có nhìn thấy tờ giấy 
không ? 
- Qua C2 hãy trả lời câu 
hỏi điền từ để có kết 
luận ? 
* HĐ 4 : Phân biệt 
nguồn sáng và vật sáng 
- Vậy vật hắt lại ánh 
sáng là gì ? Nguồn sáng 
là gì ? lấy ví dụ minh 
hoạ ? 
Hoạt động của trò 
I / nhận biết ánh sáng 
* Quan sát và thí nghiệm 
- Tr-ờng hợp 2 và 3 mắt ta nhận biết đ-ợc ánh sáng 
C1 .Mắt ta nhận biết đ-ợc có ánh sáng có điều kiện giống nhau là : Có 
ánh sáng và mở mắt nên ánh sáng lọt vào mắt. 
- Kết luận : Mắt ta nhận biết đ-ợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền 
vào mắt ta 
II / Nhìn thấy một vật 
* Thí nghiệm 
C2 . Ta nhìn thấy mảnh giấy trắng trong tr-ờng hợp hình 1.2a đèn sáng 
Vì có đèn tạo ra ánh sáng, áng sáng chiếu đến trang giấy trắng, áng 
sáng từ trang giấy trắng đến mắt ta thì nhìn thấy trang giấy trắng. 
- Kết luận : Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật truyền vào 
mắt ta. 
III / Nguồn sáng và vật sáng 
C3.-Vật tự phát ra ánh sáng : Dây tóc bóng đèn. 
 -Vật hắt lại ánh sáng do vật khác chiếu tới : Tờ giấy trắng 
- Kết luận : 
 Dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng gọi là nguồn sáng. 
 Dây tóc bóng đèn phát sáng và mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ 
vật khác chiếu vào nó gọi chung là vật sáng 
IV/ Vận dụng 
C4. – Bạn Thanh đúng vì ánh sáng đèn pin không chiếu vào mắt nên 
mắt không nhìn thấy đ-ợc. 
C5. - Khói gồm các hạt nhỏ li ti, các hạt này đ-ợc chiếu sáng và trở 
thành vật sáng. ánh sáng từ các hạt này truyền tới mắt. 
 - Các hạt xếp gần nh- liền nhau nằm trên đ-ờng truyền của ánh sáng 
tạo thành vệt sáng mắt nhìn thấy. 
1. Bài 1 : NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG – NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG 
 a. Địa chỉ tớch hợp: Ta nhỡn thấy một vật khi cú ỏnh sỏng từ vật đú truyền vào mắt ta. 
 b. Phương phỏp tớch hợp : Sử dụng thớ nghiệm để hỡnh thành kiến thức làm thế nào để nhỡn thấy một 
vật(hỡnh 1.2 a), Gv kết hợp đặt ra cỏc cõu hỏi. 
GV hỏi : Cỏc em cú biết vỡ sao cỏc bạn học sinh ở thành phố bị cận nhiều hơn cỏc bạn học sinh ở nụng 
thụn khụng ? 
HS nhận thức : Ở thành phố, do nhà cao tầng che chắn nờn cỏc học sinh thường phải học tập, làm việc 
và vui chơi dưới ỏnh đốn điện (ỏnh sỏng nhõn tạo) hoặc ỏnh sỏng khuếch tỏn nờn mắt thường dễ bị cận. 
Chỳng ta ở nụng thụn học tập, làm việc và vui chơi dưới ỏnh sỏng chủ yếu là ỏnh sỏng tự nhiờn vỡ thế 
mà ớt bị cận hơn. 
GV: Để khắc phục hiện tượng trờn thỡ cỏc học sinh thành phố cần phải làm gỡ ? 
HS trả lời : Cỏc học sinh thành phố cần cú kế hoạch học tập hợp lớ, tổ chức vui chơi, dó ngoại ở những 
nơi cú nhiều ỏnh sỏng tự nhiờn. 
GV nhấn mạnh : Cỏc học sinh khi học tập phải đảm bảo ỏnh sỏng, hạn chế học tập dưới ỏnh sỏng nhõn 
tạo. 
Tiết:2 
Sự truyền ánh sáng 
Hoạt động của thầy 
- Em có suy nghĩ gì về 
thắc mắc của bạn Hải ? 
*HĐ2 : nghiên cứu tìm 
hiểu quy luật của 
đ-ờng truyền ánh sáng 
- ánh sáng đi theo đ-ờng 
cong hay gấp khúc ? 
Nêu ph-ơng án thí 
nghiệm ? 
- Không có ống thẳng thì 
ánh sáng có truyền 
theo đ-ờng thẳng không 
? Nêu ph-ơng án kiểm 
tra? 
- Với các môi tr-ờng 
trong suốt khác nh- thuỷ 
tinh, nước  ta cũng có 
kết luận nh- trên 
- Mọi vị trí trong môi 
tr-ờng có tính chất nh- 
nhau gọi là môi tr-ờng 
đồng tính các nhà bác 
học đã rút ra định luật 
truyền thẳng ánh sáng 
nh- sau : 
* HĐ3 : nghiên cứu thế 
nào là tia sáng, chùm 
sáng 
- Thực tế th-ờng gặp 
chùm sáng gồm nhiều 
tia sáng. vậy gồm những 
loại chùm sáng nào ? 
- Vậy chùm sáng nh- thế 
nào gọi là chùm sáng 
phân kì, hội tụ, song 
song, hãy biểu diễn ? 
 4- Củng cố 
- Khi ngắm phân đội em 
thẳng hàng em phải làm 
Hoạt động của trò 
I / đ-ờng truyền của ánh sáng 
C1. ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền trực tiếp đến mắt ta theo ống 
thẳng 
-HS nêu ph-ơng án, 
-C2 Làm TN theo h-ớng dẫn của GV 
 Ba lỗ A, B, C thẳng hàng vậy ánh sáng thuyền theo đ-ờng thẳng 
-Kết luận : Đ-ờng truyền của ánh sáng trong không khí là đ-ờng 
thẳng 
* Định luật truyền thẳng của ánh sáng : Trong môi tr-ờng trong 
suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đ-ờng thẳng 
II/ tia sáng và chùm sáng 
*Biểu diễn đ-ờng truyền của tia sáng 
- Quy -ớc biểu diễn đ-ờng truyền của tia sáng bằng một đ-ờng thẳng 
có mũi tên chỉ h-ớng là một tia sáng 
*Ba loại chùm sáng 
- HS đọc SGK, trả lời theo h-ớng dẫn của GV 
C3. 
 a) Chùm sáng song song gồm các tia sáng không giao nhau 
trên đ-ờng truyền của chúng. 
 b) Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đ-ờng truyền 
của chúng. 
c) Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng loe rộng ra trên đ-ờng 
truyền của chúng. 
III/ Vận dụng 
C4. ánh sáng từ đèn phát ra đã truyền đến mắt ta theo đ-ờng thẳng. 
nh- thế nào ? Giải thích 
? 
C5 . - Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim gần mắt nhất không nhìn thấy 
hai kim còn lại. 
- Giải thích : Kim 1 là vật chắn sáng của kim 2, kim 2 là vật chắn sáng 
của kim 3. 
 Do ánh sáng truyền theo đ-ờng thẳng nên ánh sáng từ kim 2, kim 3 
bị chắn không tới mắt. 
Tiết:3 
ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng 
Hoạt động của thầy 
- HD : Để đèn ra xa để 
quan sát bóng đèn rõ 
hơn, chú ý quan sát 
vùng sáng, tối để trả 
lới câu hỏi C1 
- Từ đó điền cụm từ 
thích hợp vào nhận xét 
- HD : Thay 1 bóng 
đèn bằng 2 bóng đèn 
để tạo nguồn sáng 
rộng, quan sát t-ơng tự 
TN 1 để trả lời C2 
- Vì sao có vùng sáng 
hoàn toàn và vùng tối 
hoàn toàn, vùng sáng 
mờ ? 
- Hãy điền cụm từ 
thích hợp vào nhận 
xét? 
*HĐ3 : Hình thành 
khái niệm nhật thực 
và nguyệt thực. 
- Nhật thực là gì ? 
- Ban ngày lúc Mặt 
Trăng ở khoảng giữa 
Trái Đất và Mặt Trời. 
Bóng tối của Mặt 
Trăng n trên Trái Đất. 
Lúc này đứng ở chỗ 
bóng tối ta có quan sát 
đ-ợc Mặt Trời không ? 
- Mặt Trăng phản 
chiếu ánh sáng Mặt 
Trời nên ban đêm ta 
nhìn thấy Mặt Trăng. 
- Quan sát H3.4 cho 
biết chỗ nào trên Trái 
Đất là ban đêm ? 
- Chỉ ra Mặt Trăng ở vị 
trí nào thì không nhận 
đ-ợc ánh sáng từ Mặt 
Trời, không nhìn thấy 
Hoạt động của trò 
I/ Bóng tối- bóng nửa tối 
* Thí nghiệm 1 : 
C1 . Trên màn chăn vùng tối ở giữa, vùng sáng ở xung quanh. 
- Vùng tối : Do vật cản nên không nhận đ-ợc ánh sáng từ nguồn sáng 
chiếu tới. 
- Vùng sáng : Nhận đ-ợc ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới. 
* Nhận xét : 
Trên màn chắn đặt phía sau vật cản có một vùng không nhận đ-ợc ánh 
sáng từ nguồn sáng tới gọi là bóng tối. 
* Thí nghiệm 2 : 
C2 . Vùng tối : Vùng 1 
 Vùng đ-ợc chiếu sáng đầy đủ : Vúng 3 
 Vùng còn lại : Vùng 2 ( Sáng hơn vùng 1, tối hơn vùng 3) – sáng mờ 
- Giải thích : 
+ Vùng tối : Hoàn toàn không nhận đ-ợc ánh sáng từ nguồn tới. 
+ Vùng sáng : Nhận đ-ợc tất cả ánh sáng từ các phần của nguồn sáng 
chiếu tới. 
+ Vùng sáng mờ : Nhận đ-ợc một ít ánh sáng (từ một phần của nguồn 
sáng chiếu tới). 
* Nhận xét : 
 Trên màn chắn đặt phía sau vật cản có vùng chỉ nhận đ-ợc ánh sáng từ 
một phần của nguồn sáng tới gọi là bóng nửa tối. 
II/ nhật thực – nguyệt thực 
1. Nhật thực 
* Khi Mặt Trăng nằm trong khoảng từ Mặt Trời đến Trái Đất thì trên 
Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối , đứng ở chỗ bóng tối không 
nhìn thấy Mặt Trời gọi là nhật thực toàn phần, đứng ở chỗ bóng nửa 
tối chỉ nhìn thấy một phần của Mặt Trời gọi là nhật thực một phần. 
 C3. Đứng ở nơi nhật thực toàn phần ta không nhìn thấy Mặt Trời. Trời 
tối lại vì lúc đó Mặt Trăng che hết Mặt Trời ( vật chắn ) không cho ánh 
sáng từ Mặt Trời đến Trái Đất. 
2. Nguyệt thực 
- Phía sau Trái đất không nhận đ-ợc ánh sáng Mặt Trời ( điểm A) 
- Vị trí 1 là bóng tối của Trái Đất 
* Khi Mặt Trăng bị Trái Đất che không đ-ợc Mặt Trời chiếu sáng nữa, 
lúc đó ta không nhìn thấy Mặt Trăng gọi là hiện t-ợng nguyệt thực. 
C4. Mặt Trăng đứng ở vị trí 1 thì có nguyệt thực, vị trí 2 thì Trăng sáng. 
II/ vận dụng 
C5.Miếng bìa cáng gần màn chắn thì vùng bóng nửa tối càng thu hẹp, khi 
miếng bìa sát màn chắn thì vùng bóng nửa tối hàu nh- mất hẳn chỉ còn 
bóng tối. 
C6. – Bóng đèn sợi đốt ( dây tóc ) : Nguồn sáng hẹp nên phía sau quyển 
Mặt Trăng gọi là 
nguyệt thực ? 
sách là vùng tối. 
 - Bóng đèn ống : Nguồn sáng rộng nên phía sau quyển sách có một 
vùng tối và vùng nửa tối ta vẫn đọc đ-ợc sách. 
2. Bài 3 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG 
a. Địa chỉ tớch hợp: Búng tối nằm phớa sau vật cản, khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng truyền 
tới. 
b. Phương phỏp tớch hợp: Làm thớ nghiệm H3.1-sgk vl7, H 3.2-sgk vl7để hỡnh thành kiến thức bống tối, 
sau đú kết hợp giỏo dục BVMT cho học sinh(cú sử dụng hỡnh ảnh minh họa). 
 GV: Trong sinh hoạt và học tập ta cần làm như thế nào để khụng cú búng tối? 
 HS trả lời : Trong sinh hoạt và học tập ta cần đảm bảo đủ ỏnh sỏng, khụng cú búng tối. Vỡ vậy, cần lắp 
đặt nhiều búng đốn nhỏ thay vỡ lắp đặt một búng 
đốn lớn. 
GV: Vỡ sao người ta núi ở cỏc thành phố thường 
bị ụ nhiễm ỏnh sỏng? 
(sử dụng hỡnh ảnh để học sinh quan sỏt) 
Hs trả lời : Ở cỏc thành phố thường bị ụ nhiễm 
ỏnh sỏng là do quỏ nhiều loại nguồn sỏng cú 
cường độ chiếu sỏng khỏc nhau 
Hỡnh ảnh ụ nhiềm ỏnh sỏng ở cỏc đụ thị 
GV: Sự ụ nhiễm ỏnh sỏng này cú gõy tỏc hại gỡ 
cho con người ? 
Hs nhận thức : Sự ụ nhiễm ỏnh sỏng gõy ra cỏc 
tỏc hại cho con người như: Làm cho con người luụn bị mệt mỏi, ảnh hưởng đến tõm lớ, lóng phớ năng 
lượng, mất an toàn giao thụng và sinh họat. 
GV : Làm thế nào để giảm thiểu ỏnh sỏng đụ thị ? 
HS nhận thức: Để giảm thiểu ỏnh sỏng đụ thị cần phải: 
+ Sử dụng nguồn sỏng vừa đủ với yờu cầu. 
+ Tắt đốn khi khụng cần thiết hoặc sử dụng chế độ hẹn giờ. 
+ Cải tiến dụng cụ chiếu sỏng phự hợp, cú thể tập trung ỏnh sỏng vào nơi cần thiết. 
+ Lắp đặt cỏc loại đốn phỏt ra ỏnh sỏng phự hợp với sự cảm nhận của mắt. 
Tiết:4 
Định luật phản xạ ánh sáng 
Hoạt động của 
thầy 
* HĐ2 : nghiên cứu sơ bộ 
tác dụng của ánh sáng 
- Từ TN hãy điền 
Hoạt động của trò 
I/ G-ơng phẳng 
- Hình ảnh của một vật quan sát đ-ợc trong g-ơng gọi là ảnh của vật tạo bởi 
g-ơng. 
 C1. Vật nhẵn bóng, phẳng đều có thể là g-ơng phẳng ví dụ : Tấm kính, tấm 
Kiểm tra 15’ 
I/ Chọn ph-ơng án đúng 
1. Ta nhìn thấy một vật sáng khi : 
A. Vật đó ở tr-ớc mắt ta C. ánh sáng từ vật đó t ...  từ điểm M tới gương rồi phản 
xạ qua điểm N (hỡnh 3) và trỡnh bày cỏch vẽ. 
2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 
Hỡnh 1 
S 
I 
N 
R 45
0 
50
0 
A. 
S 
I 
N 
R 
40
0 
40
0 
B. 
S 
I 
N 
R 45
0 
45
0 
C.
S 
I 
N 
R 
50
0 
50
0 
D.
M 
N' 
Hỡnh 3 
600 
A 
B 
Hỡnh 2
I 
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đỳng đỏp ỏn mỗi cõu cho 0,5 điểm) 
Cõu 1 2 3 4 5 6 
Đỏp ỏn D C C A D C 
B. TỰ LUẬN: 7 điểm 
Cõu 7: 1,5 điểm. 
 Nội dung Định luật phản xạ ỏnh sỏng: 
 - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến tại điểm tới 
 - Goỏc phản xạ bằng gúc tới 
1,5 điểm 
Cõu 8: 2,5 điểm. 
 Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trỏi Đất cựng nằm trờn đường thẳng, Mặt Trăng 
ở giữa Mặt Trời và Trỏi Đất thỡ trờn Trỏi Đất xuất hiện búng tối và búng nửa tối. 
Ở trờn Trỏi Đất: 
 - Đứng ở chỗ búng tối ta khụng nhỡn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn 
phần. 
 - Đứng ở chỗ búng nửa tối ta nhỡn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực 
một phần. 
1 điểm 
0,75 điểm 
0,75 điểm 
Cõu 9: 1,5 điểm 
- Vẽ đỳng ảnh A'B' của AB qua gương 
- Nờu được gúc hợp bởi giữa ảnh A'B' và mặt 
gương là 600 
1 điểm 
0,5 điểm 
Cõu 10: 1,5 điểm (vẽ đỳng hỡnh cho 1 điểm, nờu được cỏch vẽ cho 0,5 điểm) 
* Cỏch vẽ: Vẽ ảnh M' của M qua gương, nối M' với N cắt gương tại I, nối I với 
M ta cú tia tới MI và tia phản xạ IN cần vẽ. 
* Hỡnh vẽ 
0,5 điểm 
1 điểm 
2. ĐỀ SỐ 2: 
 Phƣơng ỏn kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL) 
2.1. NỘI DUNG ĐỀ 
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phƣơng ỏn trả lời đỳng cho cỏc cõu sau. 
Cõu 1. Vật khụng phải nguồn sỏng là 
A. ngọn nến đang chỏy. B. vỏ chai sỏng chúi dưới trời nắng. 
C. Mặt trời. D. đốn ống đang sỏng. 
Cõu 2. Nội dung của định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng là 
 A. Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng. 
 B. Trong mọi mụi trường ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng. 
600 
A 
B 
Hỡnh 2 A'
B' 
I 
M N' 
Hỡnh 3 
I' 
M' 
 C. Trong cỏc mụi trường khỏc nhau, đường truyền của ỏnh sỏng cú hỡnh dạng khỏc nhau. 
 D. Khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc, ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng 
Cõu 3. Chựm sỏng hội tụ là chựm sỏng mà 
 A. cỏc tia sỏng khụng giao nhau trờn đường truyền của chỳng. 
 B. cỏc tia sỏng giao nhau trờn đường truyền của chỳng. 
 C. cỏc tia sỏng loe rộng trờn đường truyền của chỳng. 
 D. cỏc tia sỏng loe rộng ra, kộo dài gặp nhau. 
Cõu 4. Hiện tượng nào dưới đõy khụng phải là hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng: 
 A. Quan sỏt thấy ảnh của mỡnh trong gương phẳng. 
 B. Dựng đốn pin chiếu một chựm sỏng lờn một gương phẳng đặt trờn bàn, ta thu được một vết 
sỏng trờn tường. 
 C. Quan sỏt thấy con cỏ trong bể nước to hơn so với quan sỏt ở ngoài khụng khớ. 
 D. Nhỡn xuống mặt nước thấy cõy cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cõy cối trờn bờ. 
Cõu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
 A. Ảnh ảo, hứng được trờn màn và lớn bằng vật. 
 B. Ảnh ảo, khụng hứng được trờn màn và nhỏ hơn vật. 
 C. Ảnh ảo, nhỡn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. 
 D. Ảnh ảo, nằm phớa sau gương và nhỏ hơn vật. 
Cõu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là 
 A. ảnh ảo, khụng hứng được trờn màn, luụn nhỏ hơn vật. 
 B. ảnh thật, khụng hứng được trờn màn, nhỏ hơn vật. 
 C. ảnh ảo, khụng hứng được trờn màn, bằng vật. 
 D. ảnh ảo, khụng hứng được trờn màn, lớn hơn vật. 
Cõu 7. Chiếu một chựm sỏng hẹp vuụng gúc vào mặt một tấm bỡa cứng, hiện tượng nào sau đõy sẽ xảy 
ra? 
A. Ánh sỏng truyền xuyờn qua tấm bỡa B. Ánh sỏng đi vũng qua tấm bỡa theo đường cong. 
C. Ánh sỏng đi vũng qua tấm bỡa theo đường gấp khỳc. D. Ánh sỏng khụng thể truyền qua được tấm 
bỡa. 
Cõu 8. Trong cỏc lớp học, người ta lắp nhiều búng đốn ở cỏc vị trớ khỏc nhau mà khụng dựng một búng 
đốn cú cụng suất lớn ? Cõu giải thớch nào sau đõy là đỳng? 
A. Để cho lớp học đẹp hơn. B. Chỉ để tăng cường độ sỏng cho lớp học. 
C. Để cho học sinh khụng bị chúi mắt. D. Để trỏnh búng tối và búng nửa tối khi học sinh viết bài. 
Cõu 9. Khi cú hiện tượng nhật thực, vị trớ tương đối của Trỏi Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là 
A. Trỏi Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. B. Mặt Trời – Trỏi Đất – Mặt Trăng. 
C. Trỏi Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời. D. Mặt Trăng – Trỏi Đất – Mặt Trời. 
Cõu 10. Khi núi về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lừm. Cõu kết luận đỳng là 
 A. Ảnh nhỡn thấy trong gương luụn nhỏ hơn vật. 
 B. Ảnh nhỡn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. 
 C. Ảnh nhỡn thấy trong gương hứng được trờn màn. 
 D. Ảnh nhỡn thấy trong gương là ảnh ảo luụn lớn hơn vật. 
Cõu 11. Chiếu một tia sỏng lờn một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một gúc 
600. Gúc tới cú giỏ trị là 
 A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 
Cõu 12. Cho hỡnh vẽ biểu diễn định luật phản xạ ỏnh sỏng. Nhỡn vào hỡnh vẽ 
ta thấy tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ và phỏp tuyến là 
 A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, phỏp tuyến IN; gúc tới i, gúc phản xạ i’. 
 B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, phỏp tuyến IN; gúc phản xạ i, gúc tới i’. 
 C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, phỏp tuyến IR; gúc tới i, gúc phản xạ i’. 
 D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, phỏp tuyến IS; gúc tới i, gúc phản xạ i’. 
Cõu 13. Trong cỏc hỡnh vẽ sau (hỡnh 2), tia phản xạ IR ở hỡnh vẽ nào đỳng? 
Cõu 14. Trong cỏc cỏch vẽ ảnh S' của điểm sỏng S tạo bởi gương phẳng, cỏch vẽ khụng đỳng là 
B. 
TỰ 
LU
ẬN: 
Viết 
cõu 
trả 
lời 
hoặ
c lời 
giải 
cho cỏc cõu sau 
Cõu 7. Vựng sỏng, vựng búng nửa tối và vựng búng tối là gỡ? Giải thớch hiện tượng nguyệt thực? 
Cõu 8. Dựa vào tớnh chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hóy vẽ ảnh của điểm sỏng S và vật sỏng AB đặt 
trước gương phẳng (hỡnh 4)? 
2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đỳng đỏp ỏn mỗi cõu cho 0,5 điểm 
Cõu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
Đỏp ỏn B A B C C A D D C D C A B D 
B. TỰ LUẬN: 3 điểm 
Cõu 15. 2 điểm 
 - Vựng sỏng là vựng ỏnh sỏng truyền tới từ nguồn sỏng mà khụng bị vật chắn 
sỏng chắn lại. 
0,5 điểm 
S R 
N 
I 
I 
N' 
i i' 
S 
Hỡnh 2 
n 
I 
R 
S 
n 
I 
A. 
R S 
n 
I 
R 
S 
n 
I 
R 
B. C. D. 
S 
Hỡnh 3 
I 
S 
n1 
I2 
A. 
R2 
B. 
S' 
n2 
I1 
S' 
R1 
S 
I 
R 
D. 
n 
S' 
S 
I 
R 
C. 
n 
S' 
Hỡnh 4 
a) b) 
S 
A B 
 - Vựng búng tối là vựng khụng gian ở phớa sau vật chắn sỏng và khụng nhận 
được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng truyền tới. 
 - Vựng búng nửa tối là vựng khụng gian ở phớa sau vật chắn sỏng và chỉ nhận 
được một phần ỏnh sỏng của nguồn sỏng truyền tới. 
 - Khi Trỏi Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng thỡ xảy ra hiện tượng nguyệt 
thực, khi đú Mặt Trăng nằm trong vựng búng tối của Trỏi Đất. 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Cõu 16. 1 điểm 
 Vẽ đỳng ảnh trong mỗi trường hợp cho 0,5 điểm 
1 điểm 
Họ Và Tờn:. ĐỀ KIỂM TRA MễN VẬT Lí 7 
Lớp: Thời gian 45 phỳt 
 Tuần 10 – Tiết 10 
Cõu 1: ( 0.5 điểm ) Khi nào mắt ta nhỡn thấy một vật ? 
A- Khi mắt ta hướng vào vật 
B- Khi mắt ta phỏt ra những tia sỏng đến vật 
C- Khi cú ỏnh sỏng truyền từ vật đú đến mắt ta 
D- Khi giữa vật và mắt khụng cú khoảng tối. 
Cõu 2:( 0.5 điểm ) Mối quan hệ giữa gúc tới và gúc phản xạ khi tia sỏng gặp gương phẳng như thế 
nào? 
A- Gúc tới gấp đụi gúc phản xạ B- Gúc tới lớn hơn gúc phản xạ 
C- Gúc phản xạ bằng gúc tới D- Gúc phản xạ lớn hơn gúc tới 
Cõu 3: ( 0.5 điểm ) Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: 
A- Lớn hơn vật B- Bằng vật C- Nhỏ hơn vật D- Gấp đụi vật 
Cõu 4: ( 0.5 điểm )Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh , ỏnh sỏng truyền theo đường nào? 
A- Theo nhiều đường khỏc nhau B- Theo đường gấp khỳc 
C- Theo đường thẳng D- Theo đường cong. 
Cõu 5: ( 2 điểm )Trờn hỡnh vẽ là cỏc tia tới gương phẳng. Hóy vẽ tiếp cỏc tia phản xạ 
 I I 
Cõu 6: ( 3 điểm ) Cho một mũi tờn AB đặt vuụng gúc với mặt một gương phẳng. 
a) Vẽ ảnh của mũi tờn tạo bởi gương phẳng. 
b) Vẽ một tia tới AI trờn gương và tia phản xạ IR tương ứng. 
Cõu 7: ( 1 điểm ) Một học sinh nhỡn vào vũng nước trước mặt, thấy ảnh của một cột điện ở xa. Hóy 
giải thớch vỡ sao lại thấy ảnh đú 
ĐÁP ÁN 
Cõi 1: C Cõu 2: C Cõu 3: B Cõu 4: C 
S 
S' 
A 
B' A' 
Cõu 6: ( Hỡnh ) A 
 R 
 A B 
 B 
 I 
 B’ A’ B’ 
 A’ 
 a) b) c) 
Cõu 7: Mặt nước phẳng lặng cũng phản xạ được ỏnh sỏng chiếu tới nú nờn vũng nước đó đúng vai trũ 
như một gương phẳng. Chựm tia sỏng từ cột điện đến mặt nước bị phản xạ và truyền tới mắt học sinh 
làm cho học sinh quan sỏt được ảnh của cột điện qua vũng nước. 
Tr-ờng THCS . Kiểm tra ch-ơng I 
Họ và tên:  Lớp 7- Thời gian 60 phút 
Điểm: Lời nhận xét 
Đề ra: 
Câu 1: (2 điểm): Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: 
a. ảnh của vật tạo bởi qua g-ơng phẳng là ảnh.hứng đ-ợc trên màn. 
b. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến g-ơng phẳng..khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến 
g-ơng. 
c. ảnh ảo của một vật qua g-ơng phẳng có..bằng vật. 
d. G-ơng phẳng có thể cho ảnh,có độ lớn..vật,và.đ-ợc trên màn 
Câu 2: (1,5 điểm): Phỏt biểu định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng. 
 Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng? 
Cõu 3. (1,5 điểm): Hóy giải thớch hiện tượng nhật thực? Vựng nào trờn Trỏi 
Đất cú hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần? 
Cõu 4. (2 điểm): Một vật sỏng AB đặt trước một gương phẳng (hỡnh 2). 
Gúc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600. 
 a.Hóy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết gúc tạo bởi giữa ảnh và mặt gương. 
.b.Đặt vật AB như thế nào thỡ cho ảnh song song cựng chiều với vật.vẽ ảnh trong trường hợp đú. 
c.Vật AB đặt cỏch gương 1,2m,cao 0,6m.Hỏi ảnh của vật AB cỏch gương 
bao nhiờu,cao bao nhiờu. 
Cõu 5: (1,5 điểm): Cho điểm sáng A đặt tr-ớc g-ơng phẳng (h.vẽ)Hãy vẽ 
ảnh của điểm sáng A tạo bởi g-ơng phẳng theo hai cách: 
a. áp dụng tính chất ảnh của một vật tạo bởi g-ơng phẳng. 
b. áp dụng định luật phản xạ ánh sáng 
c. Nêu nhận xét về ảnh của A trong hai cách vẽ trên. 
Cõu 6: (1,5 điểm): Vẽ ảnh của một điểm sáng S đặt tr-ớc g-ơng cầu lồi. 
Bài Làm 
Cõu 2: 1,5 điểm. 
 Nội dung Định luật phản xạ ỏnh sỏng: 
 - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến tại điểm tới 
1,5 điểm 
600 
A 
B 
Hỡnh 2
I 
 - Goc phản xạ bằng gúc tới 
Cõu 3: 2,5 điểm. 
 Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trỏi Đất cựng nằm trờn đường thẳng, Mặt Trăng 
ở giữa Mặt Trời và Trỏi Đất thỡ trờn Trỏi Đất xuất hiện búng tối và búng nửa tối. 
Ở trờn Trỏi Đất: 
 - Đứng ở chỗ búng tối ta khụng nhỡn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn 
phần. 
 - Đứng ở chỗ búng nửa tối ta nhỡn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực 
một phần. 
1 điểm 
0,75 điểm 
0,75 điểm 
Cõu 4: 1,5 điểm 
- Vẽ đỳng ảnh A'B' của AB qua gương 
- Nờu được gúc hợp bởi giữa ảnh A'B' và mặt 
gương là 600 
1 điểm 
0,5 điểm 
600 
A 
B 
Hỡnh 2 A'
B' 
I 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCHUONG1.pdf