Giáo án Vật lý 7 tuần 19: Kiểm tra học kì I

Giáo án Vật lý 7 tuần 19: Kiểm tra học kì I

Tiết 19

KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu:

Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS trong HKI liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm.Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng.

-Vẽ ảnh của một vật sáng AB tạo bởi gương phẳng và vùng đặt mắt để có thể quan sát toàn bộ ảnh A’B’.

- Âm thanh và các đại lượng đặc trưng của âm thanh.

II. Chuẩn bị.

GV ra đề kiểm tra và Phôtô cho mỗi HS một đề.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 7 tuần 19: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Ngày soạn:
Tiết 19
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS trong HKI liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm.Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng.
-Vẽ ảnh của một vật sáng AB tạo bởi gương phẳng và vùng đặt mắt để có thể quan sát toàn bộ ảnh A’B’.
- Âm thanh và các đại lượng đặc trưng của âm thanh.
II. Chuẩn bị.
GV ra đề kiểm tra và Phôtô cho mỗi HS một đề.
III. Đề kiểm tra:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 
A. KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:(6đ)
Câu 1: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? (0,5đ)
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời.
D. Đèn ống đang sáng.
Câu 2: Nếu góc tới là 300 thì góc phản xạ là? (0,5đ)
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 3: Vì sao ta có thể nhìn thấy một vật? (0,5đ)
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật.
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì vật được chiếu sáng.
D. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 4: ..................... nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới. (0,5đ)
A. Bóng tối.
B. Bóng nửa tối.
C. Nhật thực.
D. Nguyệt thực.
Câu 5: Đường thẳng vuông góc với mặt gương gọi là? (0,5đ)
A. Pháp tuyến.
B. Phân giác.
C. Tia tới.
D. Tia phản xạ.
Câu 6: Trong không khí, ánh sáng luôn truyền đi theo đường : (0,5đ) 
A. Thẳng 
B. Cong
C. Tròn
D. Vòng quanh khắp mọi nơi
Câu 7: Độ to của âm phụ thuộc vào:(0,5đ)
A. Biên độ dao động 
B. Nhiệt độ của môi trường
C. Tần số dao động 
D. Kích thước vật dao động
Câu 8:. Kết luận nào sau đây là sai?(0,5đ)
A. Tai người nghe được hạ âm và siêu âm
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20 000Hz
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được
Câu9: Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào không đúng khi nói về âm thanh?(0,5đ)
 A- Nguồn âm, vật dao động phát ra âm C- Tần số dao động, âm cao, âm thấp
B- Biên độ dao động, độ to, độ nhỏ của âm D- Nhiệt độ của âm
Câu 10: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng thì?(0,5đ)
A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
B. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
C. Không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật	
D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.
Câu 11: Âm thanh được phát ra nhờ? (0,5đ)
A. Dao động.
B. Điện.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt.
Câu 12: Khi dặt vật ở gần sát gương cầu lõm thì ảnh của vật sẽ? (0,5đ)
A. Lớn bằng vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Lớn hơn vật
D. Không so sánh được với vật.
B / ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:(2đ)
a.Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường(0,5đ)
b.Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng từ ảnh của điểm đó tới gương.(0,5đ)
c. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn. (0,5đ)
d. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.(0,5đ)
II/ TỰ LUẬN: (2đ)
Câu 1: Hãy vẽ tia phản xạ. (1đ)
 S
I
Câu 2: Hãy vẽ ảnh của AB qua gương phẳng. (1đ)
B
A
M
IV. Đáp án – Biểu điểm:
1. Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
A. KHOANH TRÒN 1 ĐÁP ÁN
1-B, 2-A, 3-D, 4-B, 5-A, 6-A, 7-A, 8-A, 9-D, 10-B, 11-A, 12-C.
B. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:
	a. thẳng b.Khoảng cách c. ảo d. rộng hơn
S
N
R
II. Tự luận:
1. Vẽ tia phản xạ.
B
B’
A
A’
2. Ảnh của AB qua gương phẳng.
 2. Biểu điểm:
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng HS được 0,5đ, 
- Mỗi câu tự luận đúng HS được 1đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docl7 tuan 19.doc