Giáo án Tin học 7 - Tiết 21, 22: Bài tập

Giáo án Tin học 7 - Tiết 21, 22: Bài tập

A. MỤC TIÊU.

* Kiến thức: - Nắm lại hệ thống các kiến thức đã học.

* kỹ năng: - Sử dụng các công thức, hàm trong tính toán.

* Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Đặt và giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 21, 22: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài tập
(Tiết 21)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm lại hệ thống các kiến thức đã học.
* kỹ năng: - Sử dụng các công thức, hàm trong tính toán.
* Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, tài liệu tham khảo.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: 	
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để ôn lại hệ thống các kiến thức đã được học của chương trình bảng tính.
2. Triển khai bài:
 a. Hoạt động 1: Hệ thống câu hỏi ôn tập. (30 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Gọi HS trình bày các nội kiến thức đã được học từ bài 1 đến bài 4.
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS lắng nghe và trả lời các câu hỏi.
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi. Vì sao phải sử dụng địa chỉ trong công thức?
HS: Thảo luận và trả lời.
GV: Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm.
1. Hệ thống câu hỏi.
 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính?
 2. Màn hình Excel có những cộng cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính?
 3. Liệt kê các thành phần chính của trang tính?
 4. Hãy nêu một vài ví dụ về những dạng dữ liệu mà Excel có thể xử lý?
 5. Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
 6. Trình bày các bước nhập công thức? Vì sao phải sử dụng địa chỉ trong công thức?
7. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
8. Hàm là gì? trình bày dạng tổng quát cách sử dụng hàm để tính toán?
9. Phân tích các thành phần trong cú pháp sử dụng hàm để tính toán?
b. Hoạt động : Bài tập. (10 phút)
GV: Yêu cầu HS thực hiện các bài tập ở SGK.
HS: Làm bài.
GV: Nhận xét, bổ sung.
2. Bài tập.
* Bài tập 1, 4 SGK trang 24.
* Bài tập 1, 2, 3 SGK trang 31
 IV. Cũng cố: (4 phút)
- Yêu cầu HS ôn tập các phần trọng tâm của bài kiểm tra.
- Đánh giá, nhận xét kết quả ôn tập của HS.
 V. Dặn dò:
- Học bài, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Kiểm tra 1 tiết
(Tiết 22)
A. Mục tiêu.
	* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. 
B. Phơng pháp.
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra: (44 phút)
I. TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng (A, B, C, D).
Cõu 1: (0,25 đ). Cụng cụ đặc trưng của chương trỡnh bảng tớnh:
 A. Thanh tiờu đề; B. Thanh cụng cụ; C. Thanh cụng thức; 	D. Thanh trạng thỏi
Cõu 2: (0,25 đ). ễ tớnh đang được kớch hoạt cú gỡ khỏc biệt so với cỏc ụ tớnh khỏc?
 A. Lớn hơn; 	 B. Cú nhón màu trắng; C. Cú viền đậm xung quanh; D. Khụng thay đổi
Cõu 3: (0,25 đ). Hộp tờn cú tỏc dụng gỡ?
A. Hiển thị cụng thức; 	 	B. Hiển thị địa chỉ của ụ tớnh
C. Hiển thị kết quả phộp tớnh; 	D. Cả A, B, C đều đỳng
Cõu 4: (0,25 đ). Trong chương trỡnh bảng tớnh cỏc Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3 là gỡ?
A. Tờn cỏc trang tớnh; 	 	 B. Địa chỉ của ụ tớnh
C. Tờn hàng và cột; 	 D. Tờn cỏc khối của trang tớnh
Cõu 5: (0,25 đ). Để lưu kết quả của chương trỡnh bảng tớnh chỳng ta dựng lệnh nào?
 A. File ê Exit; B. File ê Save; C. File ê Open; 	D. File ê New 
Cõu 6: (0,25 đ). Cỏch nào sau đõy được sử dụng để vào chương trỡnh Excel?
 A. Start ê All programs ê Microsoft Word; B. Start ê All programs ê Microsoft Access
 C. Start ê All programs ê Microsoft Powerpoint; D. Start ê All programs ê Microsoft Excel.
Cõu 7: (0,25 đ). Cỏch nhập hàm nào sau đõy đỳng.
 A. =Sum(5,A3,B1); B. =SUM(5,A3,B1); C. =sum(5,A3,B1); D. Cả A, B, C đều đỳng
Cõu 8: (0,25 đ). Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khỏc nhau, em hóy chọn khối đầu tiờn rồi:
A. Nhấn giữ phớm Shift và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phớm Alt và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phớm Ctrl và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phớm Tab và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo.
Cõu 9: (0,25 đ). Thanh cụng thức:
 A. Cho biết nội dung của ụ đang được chọn; B. Cho biết đang làm việc ở trang tớnh nào
 C. Cho biết kết quả phộp tớnh; D. Cho biết địa chỉ của một ụ tớnh.
Cõu 10: (0,25 đ). Để thực hiện phộp tớnh Trung bỡnh cộng ta sử dụng hàm nào?
A. MAX; 	 B. AVERAGE; C. SUM; 	 D. MIN
Cõu 11: (0,25 đ). Để mở một trang tớnh mới ta dựng lệnh nào?
A. Paste; B. Data; C. Insert; D. New.
Cõu 12: (0,25 đ). Cỏch nhập hàm nào sau đõy sai:
A. = AVERAGE(A1,D1,8); B. =AVERAGE (A1D1); 
C. =Average(A1:D1); D. =average(A1,D1); 
Hóy điền những từ cũn thiếu vào dấu (.).
Cõu 13:(0,5đ). Trang tớnh gồm cỏc  và cỏc .. là miền làm việc chớnh của bảng tớnh.
Cõu 14: (0,5đ). Vựng giao nhau giữa cột và hàng là .. dựng để chứa dữ liệu.
Cõu 15:(0,5đ). Khi nhập hàm vào một ụ tớnh, giống như với cụng thức, .. ở đầu là kớ tự bắt buộc.
Cõu 16:(0,5đ). Trang tớnh đang được kớch hoạt, cú nhón trang .., tờn trang viết .
Cõu 17:(0,5đ). Để kết thỳc việc nhập cụng thức .. hoặc nhỏy chuột vào .
Cõu 18:(0,5đ). Khối là một nhúm ụ liền kề nhau tạo thành .. Khối cú thể là .., .,  hay một phần của hàng hoặc cột.
II. TỰ LUẬN. (4 điểm)
Cõu 19: Liệt kờ cỏc điểm giống và khỏc nhau giữa màn hỡnh làm việc của Word và Excel.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đề chẳn)
I. TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng (A, B, C, D). (0,25 đ). 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
C
C
B
A
B
D
D
C
A
B
D
B
Hóy điền những từ cũn thiếu vào dấu (.). 
Cõu 13: (0,5đ). Cột, hàng
Cõu 14: (0,5đ). ễ tớnh 
Cõu 15: (0,5đ). Dấu =
Cõu 16: (0,5đ). Màu trắng, bằng chữ đậm 
Cõu 17: (0,5đ). Nhấn Enter, nỳt 
Cõu 18: (0,5đ). Hỡnh chữ nhật, một ụ, một hàng, một cột
II. TỰ LUẬN. (4 điểm)
Cõu 19: Liệt kờ cỏc điểm giống và khỏc nhau giữa màn hỡnh làm việc của Word và Excel.
- Giống nhau: (1 điểm).
+ Thanh tiờu đề 
+ Thanh cụng cụ
+ Thanh bảng chọn
+ Thanh cuộn ngang, dọc
+ Thanh trạng thỏi
- Khỏc nhau: (3 điểm).
Word
Excel
- Vựng soạn thảo
- Tạo bảng
- Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản
- Điểm ưu việt: Khả năng tớnh toỏn
- Chỉ cú 1 trang văn bản
- Cú thể cú nhiều trang tớnh
- Khụng cú ụ, cột, hàng
- Gồm nhiều ụ tớnh, cột, hàng
- Khụng cú hộp tờn
- Cú hộp tờn
- Khụng cú thanh cụng thức
- Cú thanh cụng thức
- Khụng cú thanh Data (dữ liệu)
- Cú thanh Data (dữ liệu)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21 - 22.doc