Giáo án Vật lý 7 - Trường THCS Thanh Phú

Giáo án Vật lý 7 - Trường THCS Thanh Phú

CHƯƠNG I : QUANG HỌC

Tiết 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG – NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Bằng thí nghiệm khẳng định được rằng ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sỏng truyền vào mắt ta và ta nhỡn thấy cỏc vật khi cú ỏnh sỏng từ cỏc vật đó truyền vào mắt ta.

2.Kĩ năng: Phân biệt được nguồn sáng, nêu thí dụ.

3.Thái độ: Rốn luyện cho học sinh lũng yờu thớch khoa học, thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Thầy: Đèn pin, bảng phụ.

 - Trò : Mỗi nhóm 1 hộp kín có đèn pin (H 1.2a), pin dây nối công tắc.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Vấn đáp, đàm thoại, trực quan,. . .

 

doc 92 trang Người đăng vultt Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lý 7 - Trường THCS Thanh Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/08/2010
Ngày giảng Lớp 7A: 17/08/2010 - Lớp 7B: 16/08/2010
CHƯƠNG I : QUANG HỌC
Tiết 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG – NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG 
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Bằng thớ nghiệm khẳng định được rằng ta nhận biết được ỏnh sỏng khi cú ỏnh sỏng truyền vào mắt ta và ta nhỡn thấy cỏc vật khi cú ỏnh sỏng từ cỏc vật đú truyền vào mắt ta.
2.Kĩ năng: Phõn biệt được nguồn sỏng, nờu thớ dụ.
3.Thỏi độ: Rốn luyện cho học sinh lũng yờu thớch khoa học, thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Đốn pin, bảng phụ.
 - Trò : Mỗi nhúm 1 hộp kớn cú đốn pin (H 1.2a), pin dõy nối cụng tắc.
IIi. Phương pháp:
 - Vấn đỏp, đàm thoại, trực quan,. . .
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (3 phút) 
Mục tiêu: Giới thiệu chương.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
- Một người khụng bị bệnh tật gỡ về mắt, cú khi nào mở mắt ra mà khụng thấy được vật để trước mắt khụng? (cú )
- Khi nào nhỡn thấy một vật? (khi cú ỏnh sỏng).
+ GV cho học sinh quan sỏt gương xem miếng bỡa viết chữ gỡ? ( chữ mớt )
- Ảnh trong gương cú tớnh chất gỡ?(Sẽ học trong chương)
*GV giới thiệu 6 vấn đề sẽ tỡm hiểu trong chương I.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khi nào ta nhận biết được ỏnh sỏng. (10 phút) 
Mục tiêu: HS nhận biết ỏnh sỏng
Đồ dùng dạy học: đèn pin
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của TRò
-GV đưa cái đèn pin ra, bọ̃t đèn và chiờ́u vờ̀ phía HS.
-GV đờ̉ đèn pin ngang trước mặt và nờu cõu hỏi như trong SGK (GV phải che khụng cho HS nhìn thṍy vợ̀t sáng của đèn chiờ́u lờn tường hay các đụ̀ vọ̃t xung quanh)
-GV: Khi nào ta nhọ̃n biờ́t được ánh sáng ?
Yờu cõ̀u HS nghiờn cứu hai trường hợp 2,3 đờ̉ trả lời C1.
I.NHẬN BIấ́T ÁNH SÁNG.
-HS thṍy đèn có thờ̉ bọ̃t sáng hay tắt đi.
-TN chứng tỏ rằng, kờ̉ cả khi đèn pin đã bọ̃t sáng mà ta cũng khụng nhìn thṍy được ánh sáng từ đèn pin phát ra-Trái với suy nghĩ thụng thường.
-HS tự đọc SGK mục quan sát và TN, thảo luọ̃n nhóm trả lời C1.
C1:Trong những trường hợp mắt ta nhọ̃n biờ́t được ánh sáng, có điờ̀u kiợ̀n giụ́ng nhau là có ánh sáng truyờ̀n vào mắt.
Kết luận: Mắt ta nhọ̃n biờ́t được ánh sáng khi có ánh sáng truyờ̀n vào mắt ta.
Hoạt động 2: Điều kiện nào ta nhỡn thấy 1 vật . (10 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được Điều kiện nào ta nhỡn thấy 1 vật
- Đồ dùng dạy học: Hộp kớn cú đốn pin (H 1.2a)
- Cách tiến hành:
-GV: Ta nhọ̃n biờ́t được ánh sáng khi có ánh sáng truyờ̀n vào mắt ta. Vọ̃y, nhìn thṍy vọ̃t cõ̀n có ánh sáng từ vọ̃t đờ́n mắt khụng? Nờ́u có thì ánh sáng phải đi từ đõu?
-Yờu cõ̀u HS đọc cõu C2 và làm theo lợ̀nh C2.
-Yờu cõ̀u HS lắp TN như SGK, hướng dõ̃n đờ̉ HS đặt mắt gõ̀n ụ́ng.
-Nờu nguyờn nhõn nhìn tờ giṍy trắng trong hụ̣p kín.
-Nhớ lại: Ánh sáng khụng đờ́n mắt
 Có nhìn thṍy ánh sáng khụng?
II.NHÌN THẤY Mệ̃T VẬT.
-HS đọc cõu C2 trong SGK.
-HS thảo luọ̃n và làm TN C2 theo nhóm.
a.Đèn sáng: Có nhìn thṍy.
b.Đèn tắt: Khụng nhìn thṍy.
-Có đèn đờ̉ tạo ra ánh sáng	nhìn thṍy vọ̃t, chứng tỏ: Ánh sáng chiờ́u đờ́n tờ giṍy trắng Ánh sáng từ giṍy trắng đờ́n mắt thì mắt nhìn thṍy giṍy trắng.
Kết luận: Ta nhìn thṍy mụ̣t vọ̃t khi có ánh sáng từ vọ̃t truyờ̀n vào mắt ta.
Hoạt động 3: Phõn biệt nguồn sỏng và vật sỏng. (10 phút):
- Mục tiêu: HS Phõn biệt nguồn sỏng và vật sỏng
- Đồ dùng dạy học: pin dõy nối cụng tắc.
- Cách tiến hành:
-Làm: Có nhìn thṍy bóng đèn sáng?
-TN 1.2a và 1.3: Ta nhìn thṍy tờ giṍy trắng và dõy tóc bóng đèn phát sáng. Vọ̃y chúng có đặc điờ̉m gì giụ́ng và khác nhau?
-GV: Thụng báo khái niợ̀m vọ̃t sáng.
III. NGUễ̀N SÁNG VÀ VẬT SÁNG.
-HS thảo luọ̃n theo nhóm đờ̉ tìm ra đặc điờ̉m giụ́ng và khác nhau đờ̉ trả lời C3.
Dõy tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng còn mảnh giṍy trắng hắt lại ánh sáng do vọ̃t khác chiờ́u vào nó.
Kết luận: - Nguồn sỏng: vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng. Vật sỏng: vật tự phỏt ra ỏnh sỏng hoặc hắt lại ỏnh sỏng từ vật khỏc chiếu vào nú.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (12 phút)
* Củng cố :
- Cho cỏ nhõn HS trả lời cõu C4,C5? 
=> C4: Thanh đỳng, vỡ tuy đốn cú bật sỏng nhưng khụng cú ỏnh sỏng từ đốn truyền vào mắt nờn khụng nhỡn thấy.
=> C5: Khúi gồm nhiều hạt nhỏ li ti, cỏc hạt khúi được đốn chiếu sỏng trở thành cỏc vật sỏng, cỏc vật sỏng nhỏ li ti xếp gần nhau tạo thành 1 vệt sỏng mà ta nhỡn thấy được. 
* GV hướng dẫn HS đọc phần cú thể em chưa biết.
* Ta nhận biết được vật đen vỡ nú được đặt bờn cạnh những vật sỏng khỏc.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài: Phần ghi nhớ, vận dụng vào thực tế, làm bài tập.
- Xem trước bài “ Sự truyền ỏnh sỏng “
+ Anh sỏng đi theo đường nào?
+ Cỏch biểu diễn một tia sỏng ?
+ Chuẩn bị trước 1 đốn pin, ống trụ thẳng, ống cong, kim.
Ngày soạn: 21/08/2010
Ngày giảng Lớp 7A: 24/08/2010 - Lớp 7B: 23/08/2010
Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG 
I. Mục tiêu:
 1.Kiờ́n thức:
 -Biờ́t làm TN đờ̉ xác định được đường truyờ̀n của ánh sáng.
 -Phát biờ̉u được định luọ̃t truyờ̀n thẳng ánh sáng.
 -Biờ́t vọ̃n dụng định luọ̃t truyờ̀n thẳng ánh sáng vào xác định đường thẳng trong thực tờ́.
 -nhọ̃n biờ́t được đặc điờ̉m của ba loại chùm ánh sáng.
 2.Kỹ năng:
 - Bước đõ̀u biờ́t tìm ra định luọ̃t truyờ̀n thẳng ánh sáng bằng thực nghiợ̀m.
 3.Thái đụ̣: 
 Biờ́t vọ̃n dụng kiờ́n thức vào cuụ̣c sụ́ng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Đốn pin, ống trụ thẳng, ống trụ cong, 3 màn chắn, 3 kim ghim
 - Trò : Mỗi nhúm đem một miếng mỳt nhỏ.
IIi. Phương pháp:
 - Vấn đỏp đàm thoại, trực quan, diễn giảng
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (5 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
*KT: - Khi nào ta nhọ̃n biờ́t được ánh sáng?
 - Khi nào ta nhìn thṍy vọ̃t?
 -Giải thích hiợ̀n tượng khi nhìn thṍy vợ̀t sáng trong khói hương ?
 * Tổ chức tỡnh huống học tập:
 GV cho HS đọc phõ̀n mở bài SGK- Em có suy nghĩ gì vờ̀ thắc mắc của Hải?
Hoạt động 1: Tỡm hiểu quy luõt đường truyền ỏnh sỏng (15 phút) 
Mục tiêu: HS nắm được quy luõt đường truyền ỏnh sỏng 
Đồ dùng dạy học: Dụng cụ thớ nghiệm h2.1
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của TRò
-GV:Dự đoán ánh sáng đi theo đường cong hay gṍp khúc?
-Nờu phương án kiờ̉m tra?
-Yờu cõ̀u HS chuõ̉n bụ TN kiờ̉m chứng.
-Khụng có ụ́ng thẳng thì ánh sáng có truyờ̀n theo đường thẳng khụng?
-Nờ́u phương án HS khụng thực hiợ̀n được thì làm theo phương án SGK:
+Đặt 3 bản giụ́ng hợ̀t nhau trờn mụ̣t đường thẳng.
+Chỉ đờ̉ lợ̀ch 1-2 cm.
Ánh sáng truyờ̀n đi như thờ́ nào?
-Thụng báo qua TN: Mụi trường khụng khí, nước, tṍm kính trong, gọi là mụi trường trong suụ́t.
-Mọi vị trí trong mụi trường đó có tính chṍt như nhau gọi là đụ̀ng tính. Từ đó rút ra định luọ̃t truyờ̀n thẳng của ánh sáng
I. ĐƯỜNG TRUYấ̀N CỦA ÁNH SÁNG.
-1,2 HS nờu dự đoán.
-1,2 HS nờu phương án.
-Bụ́ trí TN, hoạt đụ̣ng cá nhõn.
C1:....................theo ụ́ng thẳng...............
-HS nờu phương án.
C2: HS bụ́ trí TN.
+Bọ̃t đèn
+Đờ̉ 3 màn chắn 1,2,3 sao cho nhìn qua 3 lụ̃ A, B,C võ̃n thṍy đèn sáng.
+ Kiờ̉m tra 3 lụ̃ A, B, C có thẳng hàng khụng?
-HS ghi vở: 3 lụ̃ A, B,C thẳng hàng, ánh sáng truyờ̀n theo đường thẳng.
-Đờ̉ lợ̀ch mụ̣t trong 3 bản, quan sát đèn.
-HS quan sát: khụng thṍy đèn.
*Kờ́t luọ̃n: Đường truyờ̀n ánh sáng trong khụng khí là đường thẳng.
HS: Phát biờ̉u định luọ̃t truyờ̀n hẳng ánh sáng và ghi lại định luọ̃t vào vở.
Kết luận: Đường truyền của ỏnh sỏng trong khụng khớ là đường thẳng.
Định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng: Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh ỏnh
 sỏng truyền đi theo đường thẳng.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu tia sỏng và chựm sỏng. (10 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được kiến thức về tia sỏng và chựm sỏng
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
-Quy ước tia sáng như thờ́ nào?
-Quy ước vẽ chùm sáng như thờ́ nào?
-Thực tờ́ thường gặp chùm sáng gụ̀m nhiờ̀u tia sáng.
-Thay tṍm chắn 1 khe bằng tṍm chắn hai khe song song.
-Vặn pha đènđờ̉ tạo ra hai tia song song, hai tia hụ̣i tụ, hai tia phõn kỳ. 
Yờu cõ̀u HS trả lời cõu C3.Mụ̃i ý yờu cõ̀u hai HS phát biờ̉u ý kiờ́n rụ̀i ghi vào vở.
II. TIA SÁNG VÀ CHÙM SÁNG.
-HS vẽ đường truyờ̀n ánh sáng từ điờ̉m sáng S đờ́n M. S M mũi tờn chỉ hướng.
-Quan sát màn chắn: Có vợ̀t sáng hẹp thẳng- Hình ảnh đường truyờ̀n của ánh sáng.
-HS nghiờn cứu SGK trả lời: Vẽ chùm sáng chỉ cõ̀n vẽ hai tia sáng ngoài cùng.
-Hai tia song song:
-Hai tia hụ̣i tụ:
-Hai tia phõn kỳ:
-Trả lời C3:
a.Chùm sáng song song gụ̀m các tia sáng khụng giao nhau trờn đường truyờ̀n của chúng.
b.Chùm sáng hụ̣i tụ gụ̀m các tia sáng giao nhau trờn đường truyờ̀n của chúng.
c.Chùm sáng phõn kỳ gụ̀m các tia sáng loe rụ̣ng ra trờn đường truyờ̀n của chúng.
Hoạt động 3: Vận dụng (8 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
1. VẬN DỤNG:
-Yờu cõ̀u HS giải đáp cõu C4.
-Yờu cõ̀u HS đọc C5: Nờu cách điờ̀u chỉnh 3 kim thẳng hàng.
2. CỦNG Cễ́:
-Phát biờ̉u định luọ̃t truyờ̀n thẳng ánh sáng.
-Biờ̉u diờ̃n đường truyờ̀n ánh sáng.
-Khi ngắm phõn đụ̣i xờ́p hàng, em phải làm như thờ́ nào?Giải thích.
C4: Ánh sáng từ đèn phát ra đã truyờ̀n đén mắt theo đường thẳng.
C5: Đặt mắt sao cho chỉ nhỡn thấy kim gần nhất mà khụng nhỡn thấy 2 kim cũn lại. Kim 1 là vật chắn sỏng kim 2, kim 2 là vật chắn sỏng kim 3. Do ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng nờn ỏnh sỏng từ kim 2,3 bị chắn khụng tới mắt.
-2 HS lõ̀n lượt phát biờ̉u.
-HS:..
+ Ánh sáng truyờ̀n thẳng.
+Ánh sáng từ vọ̃t đờ́n mắt, mắt mới nhìn thṍy vọ̃t sáng.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (2 phút)
- HS học thuộc ghi nhớ 
 - Hoàn chỉnh lại từ C1 " C5 vào vở bài tập.
 - Chuẩn bị bài mới: Mỗi nhúm 1 đốn pin, 1 cõy nến, 1 miếng bỡa.
 - HS tỡm hiểu: Tại sao cú nhật thực, nguyệt thực?
Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày giảng Lớp 7A: 31/08/2010 - Lớp 7B: 30/08/2010
Tiết 3: ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết được búng tối, búng nửa tối và giải thớch được vỡ sao cú hiện tượng nhật thực, nguyệt thực.
2.Kĩ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng ỏnh sỏng. Giải thớch một số hiện tượng trong thực tế và hiểu được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng.
3.Thỏi độ: Biết vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Mụ̣t tranh vẽ nhọ̃t thực và nguyợ̀t thực.
 - Trò : Mụ̃i nhóm: 1 đèn pin,1 cõy nờ́n (Thay bằng mụ̣t vọ̃t hình trụ)
1 v ... o thực hành.
-GV kiểm tra cỏch mắc vụn kế của cỏc nhúm.
-Để đo HĐT giữa hai đầu đốn 1, em phải mắc vụn kế như thế nào với đốn 1?
-Yờu cầu đại diện cỏc nhúm đọc kết quả bảng 1 và nhận xột của nhúm, gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
-GV chốt lại nhận xột đỳng. Yờu cầu HS sửa chữa nếu sai.
2. Đo HĐT đối với đoạn mạch song song
-HS làm việc theo nhúm, mắc ụn kế vào mạch đo hiệu điện thế U12; U34; UMN ghi kết quả vào bảng 1 trong bỏo cỏo thực hành. từ kết quả bảng 1, thảo luận nhúm hoàn thành nhận xột mục c) dưới bảng 1.
-Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đốn 1
( hoặc đốn 2) thỡ ta phải mắc vụn kế song song với đốn 1 (hoặc đốn 2).
- Nhận xột: Hiệu điện thế giữa hai đầu cỏc đốn mắc song song là bằng nhau và bằng hiệu điện thế giữa hai đầu nối chung.
U12 = U34= UMN
Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch đo CĐDĐ đối với đoạn mạch song song. (15phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được cỏch đo CĐDĐ đối với đoạn mạch song song
Đồ dựng dạy học: nguồn điện, khúa K, búng đốn, ampe kế, vụn kế
Cỏch tiến hành:
-Muốn đo cường độ dũng điện qua mạch rẽ 1 tức là cường độ dũng điện qua đốn 1 ta phải mắc ampe kế như thế nào với đốn 1?
-Yờu cầu HS tự mắc ampe kế đo cường độ dũng điện mạch rẽ I2 và cường độ dũng điện mạch chớnh I.
-Từ kết quả bảng 2, hoàn thành nhận xột (b) cuối bảng 2.
-Hướng dẫn thảo luận kết quả và nhận xột, cú thể kết quả I≠I1+I2 khụng lớn cú thể chấp nhận được và thụng bỏo: Nếu sử dụng ampe kế tốt cú độ chớnh xỏc cao hơn: I ≈ I1 + I2.
3. Đo CĐDĐ đối với đoạn mạch song song
-HS: Muốn đo cường độ dũng điện I1 ta phải mắc ampe kế nối tiếp với đốn 1.
-Chỳ ý quan sỏt cỏch mắc ampe kế vào mạch để thực hiện đỳng.
-Mắc ampe kế đo I1, I2, I ghi kết quả vào bảng 2.
-Thỏo luận nhúm hoàn thành nhận xột.
-Đại diện nhúm đọc kết quả bảng 2 và nhận xột của nhúm mỡnh, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Nhận xột: Cường độ dũng điện trong mạch chớnh bằng tổng cỏc cường độ dũng điện mạch rẽ: I = I1 + I2 
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3phỳt)
* Tổng kết:
- Gv nhận xột về kết quả cỏc phộp đo, xử lớ kết quả tớnh toỏn.
- Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu 1 búng đốn trong mạch điện, ta phải chọn và
 mắc vụn kế vào mạch điện như thế nào ?
	 HS:
 + Cỏch chọn vụn kế: Chọn vụn kế cú GHĐ phự hợp với giỏ trị muốn đo.
 + Cỏch mắc vụn kế: Song song với đốn, sao cho chốt dương của vụn kế được mắc với cực dương của nguồn.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
	- Đọc bài 29: An toàn sử dụng điện
Ngày soạn: 01/09/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/09/2010 - Lớp B: 03/09/2010
Tiết 33: AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Biết giới hạn nguy hiểm của dũng điện đối với cơ thể người
+ Biết và thực hiện 1 số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện
 2. Kĩ năng:
+ An toàn khi sử dụng điện
 3. Thỏi độ:
+ Nghiờm tỳc trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: 1 số loại cầu chỡ, bộ nguồn 6v, 1 búng đốn 6v, 1 cụng tắc , 5 đoạn dõy 
 1 bỳt thử điện
 - Trũ : 
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (5 phỳt) 
Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
* Kiểm tra:
	- Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp cú đặc điểm gỡ?
* Tổ chức tỡnh huống học tập: 
Cú điện thật là ớch lợi, thuận tiện nhưng nếu sử dụng điện khụng an toàn thỡ điện cú thể gõy thiệt hại về người và tài sản. Vậy sử dụng điện như thế nào là an toàn?
Hoạt động 1: Tỡm hiểu dũng điện đi qua cơ thể người gõy nguy hiểm. (15 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm được dũng điện đi qua cơ thể người cú thể gõy nguy hiểm
Đồ dựng dạy học: 1 số loại cầu chỡ, bộ nguồn 6v, 1 búng đốn 6v, 1 cụng tắc , 
Cỏch tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
-GV cắm bỳt thử điện vào một trong hai lỗ của ổ lấy điện để học sinh quan sỏt khi nào thỡ bỳt thử điện sỏng:
 Cầm bỳt thử điện theo hai cỏch:
+ Cỏch 1: Chỉ cầm tay vào vỏ nhựa của bỳt thử điện.
+ Cỏch 2: Tay cầm tiếp xỳc vào chốt cài bằng kim loại của bỳt thử điện và thử vào cả hai lỗ của ổ lấy điện.
 GV thụng bỏo lỗ mắc với dõy núng của ổ lấy điện.
-Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi C1.
-Yờu cầu HS làm việc theo nhúm: Lắp mạch điện hỡnh 29.1và thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn SGK tr 82 để hoàn thành nhận xột.
.-Yờu cầu HS đọc phần thụng bỏo mục 2 trong 
-GV bổ sung thờm: Dũng điện cú cường độ 70mA trở lờn, tương ứng với hiệu điện thế từ 40V trở lờn, làm tim ngừng đập.
I. Dũng điện đi qua cơ thể người cú thể gõy nguy hiểm
1. Dũng điện đi qua cơ thể người
-HS quan sỏt Gv làm TN để trả lời cõu C1.
C1: Búng đốn của bỳt thử điện sỏng khi đưa đầu của bỳt thử điện vào lỗ mắc với dõy “núng” của ổ lấy điện và tay cầm phải tiếp xỳc với chốt cài bằng kim loại của bỳt thử điện.
* Nhận xột: Dũng điện cú thể đi qua (chạy qua) cơ thể người khi chạm vào mạch điện tại bất cứ vị trớ nào của cơ thể.
2. Giới hạn nguy hiểm đối với dũng điện đi qua cơ thể người
Bài 29.2 tr 30 SBT.
I > 25mA –Làm tổn thương tim.
I > 70mA - Làm tim ngừng đập.
I > 10 mA- Co giật cỏc cơ.
3.Hoạt động 2: Tỡm hiểu hiện tượng đoạn mạch và tỏc dụng của cầu chỡ. (10 phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được hiện tượng đoạn mạch và tỏc dụng của cầu chỡ. 
Đồ dựng dạy học: 1 số loại cầu chỡ, bộ nguồn 6v, 1 búng đốn 6v, 1 cụng tắc , 
Cỏch tiến hành:
-GV mắc mạch điện và làm TN về hiện tượng đoản mạch như hướng dẫn SGK. Yờu cầu HS quan sỏt ghi lại số chỉ của ampe kế và trả lời cõu hỏi C2.
-Yờu cầu HS nhớ lại cỏc tỏc dụng của dũng điện và thảo luận nhúm về tỏc hại của hiện tượng đoản mạch.
- Chuyển ý: Để bỏo vệ cỏc thiết bị điện, người ta sử dụng cầu chỡ. Chỳng ta tiếp tục tỡm hiểu về cấu tạo và tỏc dụng của cầu chỡ. 
-Yờu cầu HS nhớ lại những hiểu biết về cầu chỡ đó học ở lớp 5 và bài 22.
-GV làm TN đoản mạch như sơ đồ hỡnh 29.3. HS nờu hiện tượng xảy ra với cầu chỡ khi xảy ra đoản mạch.
-GV liờn hệ thực tế hiện tượng đoản mạch như vỏ bọc dõy dẫn bị hở, hai lừi dõy tiếp xỳc nhau ( chập điện).
-Hướng dẫn HS tỡm hiểu về cầu chỡ qua quan sỏt hỡnh 29.4 và cầu chỡ thật, nờu ý nghĩa con số ghi trờn cầu chỡ? GV cú thể lấy 1 vớ dụ cụ thể. Yờu cầu HS giải thớch.
-Yờu cầu HS trả lời C5.
II. Hiện tượng đoạn mạch và tỏc dụng của cầu chỡ
1. Hiện tượng đoạn mạch (ngắt mạch)
C2: Khi bị đoản mạch, dũng điện trong mạch cú cường độ lớn hơn.
- Tỏc hại của hiện tượng đoản mạch:
+ Gõy chỏy vỏ bọc dõy và cỏc bộ phận khỏc tiếp xỳc với nú →hoả hoạn.
+ làm đứt dõy túc búng đốn, dõy trong cỏc mạch điện của cỏc dụng cụ dựng điện... →
Hỏng cỏc thiết bị điện.
2. Tỏc dụng của cầu chỡ
C3: Khi đoản mạch dõy chỡ núng đỏ, chảy đứt và ngắt mạch (đốn tắt) → búng đốn được bảo vệ.
→Sự cần thiết phải sử dụng cầu chỡ trong mạch điện gia đỡng.
-Dũng điện cú cường độ vượt quỏ giỏ trị định mức thỡ cầu chỡ sẽ đứt.
C4: dũng điện cú cường độ vượt quỏ giỏ trị đú thỡ cầu chỡ sẽ đứt 
C5: nờn dựng cầu chỡ cú ghi số 1.2A hoặc 1.5A 
4. Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏc quy tắc an toàn khi sử dụng điện (10 phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được cỏc quy tắc an toàn khi sử dụng điện 
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
-GV yờu cầu giải thớch 1 số điểm trong quy tắc an toàn đú.
-Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm trả lời cõu C6.
III. Cỏc quy tắc an toàn khi sử dụng điện 
 -HS đọc phần III và hoàn thành bài tập điền ụ trống, hoàn thành cỏc quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
-HS thảo luận nhúm hoàn thành bài tập.
C6: a) Khụng an toàn... Khắc phục:...
b) Khụng an toàn... Khắc phục:...
c) Khụng an toàn... Khắc phục:...
5. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phỳt)
* Tổng kết:
	- Đọc ghi nhớ sgk
 	- Đọc cú thể em chưa biết
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- ễn tập chương 3: điện học.Trả lời phần tự kiểm tra tr 85 SGK.
Ngày soạn: 01/09/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/09/2010 - Lớp B: 03/09/2010
Tiết 34: TỔNG KẾT CHƯƠNG III ĐIỆN HỌC
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Củng cố và nắm chắc cỏc kiến thức cơ bản của chương điện học
 2. Kĩ năng:
+ Vận dụng kiến thức đó học để giải quyết vấn đề liờn quan
 3. Thỏi độ:
+ Nghiờm tỳc trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: 
 - Trũ : 
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Trực quan, đàm thoại.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (2 phỳt) 
Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
GV kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà của HS.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu phần tự kiểm tra. (8 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến đó học
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
- Gọi hs lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi (phần ghi nhớ sgk) phần chuẩn bị tự kiểm tra sgk 
I. Tự kiểm tra
Hoạt động 2: vận dụng. (10 phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến đó học
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
-Yờu cầu cỏ nhõn HS chuẩn bị trả lời từ cõu 1 đến cõu 7 (tr 86-SGK) trong khoảng 7 phỳt).
-Hướng dẫn HS thảo luận.
-GV : Ghi túm tắt ...
II. Vận dụng
Cõu 1: Chọn D.
Cõu 2: a- Điền (-) ; b- Điền (-);
 c- Điền (+) ; d- Điền (+).
Cõu 3: Mảnh nilụng nhiễm điện õm→nú nhận thờm ờlectrụn.
-Miếng len mất ờlectrụn→nú nhiễm điện dương.
Cõu 4: Chọn C.
Cõu 5: Chọn C.
Cõu 6: Dựng nguồn điện 6V là phự hợp nhất và hiệu điện thế 3V (để đốn sỏng bỡnh thường), khi mắc nối tiếp hai búng đốn đú, hiệu điện thế tổng cộng là 6V.
Cõu 7: A2 là 0.35A – 0.12A = 0.23A
Hoạt động 3: Trũ chơi ụ chữ. (15 phỳt):
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến đó học
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
 Chia cả lớp thành 4 đội cho mỗi đội chọn 1 hàng ngang bất kỳ.Trong thời gian qui định nếu điền từ vào đỳng hàng ngang đú thỡ được 1 điểm, sai khụng được điểm
III. Trũ chơi ụ chữ 
Cực dương 
An toàn điện
Vật dẫn điện
Phỏt sỏng
 Lực đẩy
Nhiệt
Nguồn điện 
Vụn kế 
 Từ hàng dọc dũng điện 
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phỳt)
* Tổng kết:
- Cỏc nhúm đặt cõu hỏi thảo luận lẫn nhau
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đó ụn tập
- Về ụn tập chương 3 và chuẩn bị bài tốt để kiểm tra học kỡ II
Ngày soạn: 01/09/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/09/2010 - Lớp B: 03/09/2010
Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ II 
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Đỏnh giỏ, khảo sỏt chất lượng học sinh trong học kỳ II
 2. Kĩ năng:
+ Rốn luyện tớnh tự giỏc, độc lập , khụng gian lận trong thi cử 
 3. Thỏi độ:
+ Nghiờm tỳc trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Đề kiểm tra + Đỏp ỏn, biểu điểm
 - Trũ : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (1 phỳt) 
Mục tiờu: Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
GV thụng bỏo kiểm tra và phỏt đề
Hoạt động 1: Kiểm tra (44 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến thức của chương 3
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
* Kiểm tra:
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1 phỳt)
Thu bài và nhận xột chung

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an vat ly 7 ca nam 2010 2011.doc