Ma trận đề và đề kiểm tra 1 tiết (học kì I) môn Vật lí 7

Ma trận đề và đề kiểm tra 1 tiết (học kì I) môn Vật lí 7

I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:

1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 8 theo phân phối chương trình.

2. Mục đích:

 - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học

 Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.

 - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.

 

doc 18 trang Người đăng vultt Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề và đề kiểm tra 1 tiết (học kì I) môn Vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012)
Môn Vật lí 7
Ngày kiểm tra 26-10-2011 tại lớp 6A,B
Giáo viên vật lý : Vũ Huy Cường PTDT Nội Trú Na Hang Tuyên Quang
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 8 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
	- Học sinh: 	Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học
	Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
	- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kết hợp (trắc nghiệm 30% - tự luận 70%) 
BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
1,8
1.2
20
13.4
2. Phản xạ ánh sáng
3
2
1.2
1.8
13,3
20
3. Gương cầu
3
2
1.2
1.8
13.3
20
Tổng
9
7
4,2
4.8
46,6
53.4
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
20
3
3(1.5)
Tg:4’
1.5
2. Phản xạ ánh sáng
13,3
2
1(0.5)
Tg:1’
1(1)
Tg: 8’
1.5
3. Gương cầu
13.3
2
2(1)
Tg:3’
1
Cấp độ 3,4
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
13.4
2
2(1)
Tg:3’
1
2. Phản xạ ánh sáng
20
3
2(1)
Tg: 3’
1(1)
Tg:10’
2
3. Gương cầu
20
3
2(1)
Tg:3’
1(2)
Tg 10’
3
Tổng
100
15
12(6)
Tg:17’
3(4)
Tg:28
10
Tg:45’
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
(3 tiết)
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
2. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
3. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì. 
4. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
5. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
6.Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
Số câu hỏi
C1.1
C4.8
C2.12
C5.9
C6.4
5
Số điểm (%)
1,5
15%
0,5
5%
0,5
5%
2,5
(25%)
2. Phản xạ ánh sáng.
(3 tiết)
7. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
8. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
9. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng.
12. Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng
Số câu hỏi
1(2,333’)
C9.2
1(4,25’)
C7.13
2(4,667’)
C10.3
C11.10
1(4,25)
C12.14
5
(15,5’)
Số điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5(35%)
3. Gương cầu.
(3 tiết)
13. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi.
14. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm.
15. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song.
16. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng.
Số câu hỏi
1(2,333’)
C13.5
1(2,334)
C14.11
2(4,667’)
C16.6
C16.7
1(8,5)
C16.15
5
(17,834’)
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
4(40%)
Tổng số câu hỏi
5(11,665’)
1(4,25’)
1(2,334’)
3(7’)
1(4,25)
3(7,001)
1(8,5)
15(45’)
TS điểm
2,5(25%)
1(10%)
0,5(5%)
1,5(15%)
1(10%)
1,5(15%)
2(20%)
10(100%)
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau(0,5 đ/câu)
Câu 1. Vì sao ta nhìn thấy một vật?
Vì ta mở mắt hướng vào phía vật. B.Vì mắt ta phát ra tia sáng hướng vào phía vật.
Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D.Vì vật được chiếu sáng.
Câu 2. Ảnh của vật qua gương phẳng:
Luôn nhỏ hơn vật. B.Luôn lớn hơn vật C. Luôn bằng vật
Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật tùy thuộc vào vật ở gần hay ở xa gương.
 Câu 3 Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với
	A. tia tới và đường vuông góc với tia tới. B. tia tới và pháp tuyến với gương
	C. đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
	D. tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Câu 4. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nguyệt thực?
Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng mặt trời.
Ban đêm, khi mặt trăng không nhận được ánh sáng mặt trời vì bị trái đất che khuất.
Khi mặt trời che khuất mặt trăng, không có ánh sáng từ mặt trăng tới trái đất
Câu 5. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương cầu lồi là:
 A. Ảnh ảo , lớn hơn vật B. Ảnh thật , lớn hơn vật 
 C. Ảnh thật , nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo , nhỏ hơn vật 
Câu 6. Gương cầu lõm thường được ứng dụng:
 A. Làm đèn pha xe ô tô, đèn pin B. Tập trung năng lượng Mặt Trời.
 C. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai ,mũi , họng. D. Cả ba ứng dụng trên.
Câu 7. Vì sao ngöôøi laùi xe oâ toâ duøng göông caàu lồi ñaët phía tröôùc ñeå quan saùt aûnh cuûa caùc vaät ôû treân ñöôøng, phía sau xe maø khoâng duøng göông phaúng?
 A.Vì göông caàu lồi chæ cho aûnh thaät, neân môùi thaáy ñöôïc vaät.
 B.Vì aûnh aûo quan saùt ñöôïc trong göông caàu lồi raát lôùn neân nhìn thaáy roõ
 C.Vì vuøng nhìn thaáy cuûa göông caàu loài roäng hôn göông phaúng
 D.Vì trong göông caàu loài ta môùi nhìn thaáy aûnh aûo cuûa nhöõng vaät ôû raát xa
Câu 8.Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. B. Mặt trời 
C. Ngọn nến đang cháy. D. Đèn ống đang sáng. .
 Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đường truyền của ánh sáng trong môi trường trong suốt và đồng tính. :
B. 
 C. 	D. 
Câu 10. .Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
 A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
 B. Góc tới bằng góc phản xạ. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 11.Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
Câu 12. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
A.. Theo đường thẳng. B.Theo nhiều đường khác nhau
 B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
II. TỰ LUẬN (7điểm) 
Câu 13. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng (3 đ)
Câu 14. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng ? (2đ)
a)
b)
S
A
B
Câu 15: Hãy so sánh tính chất ảnh tạo bưởi gương cầu lồi và gương phẳng. (1,5 đ)
 Ngươi ta thường đặt gương cầu lồi ở chỗ đường gấp khúc, có vật cản che khuất. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe? (0,5)
Bài làm
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
II. TỰ LUẬN (7điểm) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  ... ........ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6
Đề 2
Thời gian : 28 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên : ..
Lời phê của giáo viên
Điểm 
Lớp:.....
II. Tự luận (7đ): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 13. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng (3 đ)
Câu 14. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng ? (2đ)
B
A
S
a)
b)
Câu 15: Hãy so sánh tính chất ảnh tạo bưởi gương cầu lõm và gương phẳng. (1,5 đ)
 Ngươi ta thường đặt gương cầu lồi ở chỗ đường gấp khúc, có vật cản che khuất. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe? (0,5)
Bài làm
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6
Đề 3
Thời gian : 28 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên : ..
Lời phê của giáo viên
Điểm 
Lớp:.....
II. Tự luận (7đ): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 13: Hãy so sánh tính chất ảnh tạo bưởi gương cầu lồi và gương phẳng. (1,5 đ)
 Ngươi ta thường đặt gương cầu lồi ở chỗ đường gấp khúc, có vật cản che khuất. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe? (0,5)
Câu 14. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng ? (2đ)
S
B
A
a)
b)
Câu 15. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng (3 đ)
Bài làm
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Kiem tra ly tiet 10 lop 7 Moi Nhat 2011.doc