Bài 3/ Cho ABC có =900, AD là tia phân giác của  (D BC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB=AE; kẻ BH AC (H AC)
a/ Chứng minh: ABD= AED; DE AE
b/ Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c/ So sánh EH và EC.
Bài 4/ Cho ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O.
a/ Tính số đo của
b/ Tính số đo của
ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II Môn Toán 7 Câu 7 Điểm kiểm tra 15’môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 0 7 2 10 7 6 7 8 5 8 5 7 10 6 6 7 5 8 6 7 8 7 7 5 6 8 2 10 8 9 8 9 6 9 9 8 7 8 8 5 a . Lập bảng tần số? tìm mod của dấu hiệu? b . Tính điểm trung bình kiểm tra 15’ cuả học sinh lớp 7A . Câu 8.(Cho 2 đa thức: a . Tính tổng : h(x)=f(x) +g(x). b . Tìm nghiệm của đa thức h(x). Câu 9.Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH . a . Chứng minh : b . Chứng minh : . c . Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm, Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. Bài 1/ Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường học được ghi lại trong bảng sau: 18 19 20 20 18 19 20 18 19 19 20 21 20 20 20 21 18 21 18 19 a/ Hãy lập bảng tần số. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2/ Cho hai đa thức P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5 Q(x) = 4x4 -3x3+x2 –x – 8 a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến b/ Tính P(x) + Q(x) Bài 3/ Cho ABC có =900, AD là tia phân giác của  (DBC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB=AE; kẻ BH AC (HAC) a/ Chứng minh: ABD=AED; DE AE b/ Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c/ So sánh EH và EC. Bài 4/ Cho ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O. a/ Tính số đo của b/ Tính số đo của ĐỀ 4 Bài 1 : Cho P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 và Q(x) = 5x2 – x3 + 4x. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3 Bài 3 : Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm ; AB = 12 cm. Kẻ CI ^ AB ( I Î AB ) a/ Chứng minh rằng IA = IB b/ Tính độ dài IC c/ Kẻ IH ^ AC (H Î AC), kẻ IK ^ BC (K Î BC). So sánh các độ dài IH và IK. ĐỀ 5 Bài 1 : a) Tính tích của 2 đơn thức và 6x2y3 b) Tính giá trị của đa thức 3x4 - 5x3 - x2 + 3x - 2 tại x = -1 Bài 2 : Cho hai đa thức : P(x) = 5x5 + 3x - 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 và Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 +– x5 a) Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm của biến x b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) -Q(x) Bài 3 : Cho DABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh : a/ ABD =EBD b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE c/ AD < DC d/ và E, D, F thẳng hàng ĐỀ 6 Bài 1 : a) Tìm bậc của đa thức P = x2y + 6x5 – 3x3y3 – 1 b) Tính giá trị của đa thức A(x) = x2 + 5x – 1 tại x = –2 Bài 2 : Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 +x2 –3x2 – x3 –x4 + 1 – 4x3 a) Thu gọn đa thức trên b) Tính M(1); M(–2) Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x2 + x Bài 4 : Cho DABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a/ Chứng minh rằng DAMN là tam giác cân. b/ Kẻ BH ^ AM (H Î AM). Kẻ CK ^ AN (K Î AN). Chứng minh rằng BH = CK. c/ Cho biết AB = 5cm, AH = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB. ĐỀ 7 Bài 1 : a) Tính giá trị của biểu thức 3x2y – 2xy2 tại x = -2 ; y = -1 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3 Bài 2 : Cho f(x) = 3x2 – 2x + 1 và g(x) = x3 – x2 + x – 3. Tính : a/ f(x) + g(x) b/ f(x) - g(x) Bài 3 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ phân giác AD (D Î BC). Từ D vẽ DE ^ AB, DF ^ AC (EÎAB ; F Î AC). Chứng minh : a/ AE = AF b/ AD là trung trực của đọan EF c/ DF < DB ĐỀ 8 Bài 1 : a) Tính giá trị của biểu thức : xy +x2y2 +x3y3+.+x10y10 tại x = -1 và y = 1 b) Tìm nghiệm của đa thức 2x + 10 Bài 2 : Cho f(x)= x4 – 3x2 – 1 + x và g(x) = - x3 + x4 + x2 + 5. Tính f(x)+ g(x) ; f(x) – g(x) Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = - 2x + 8 Bài 4 : Cho DABC có B = 900 vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM . a/ Chứng minh rằng : D ABM = D ECM b/ ECÂM = 900 c/ Biết AB= EC= 13 cm , BC = 10cm . Tính độ dài đường trung tuyến AM ĐỀ 9 Bài 1 : Tìm nghiệm của đa thức g(x) =x2- x Bài 2 : Cho P(x) = x4- 3x2+ x -1 và Q(x) = x4 – x3 + x2 + 5 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính Q(x) – P(x) Bài 3 : Cho DABC cân tại A vẽ đường trung tuyến AI (I thuộc BC) a) Chứng minh DABI = DACI b) Chứng minh AI ^ BC c) Cho biết AB = AC = 12cm, BC= 8cm . Tính độ dài AI Bài 4 : Chứng tỏ rằng (x-1)2 + 1 không có nghiệm ĐỀ 10 Bài 1 : Thu gọn đơn thức : a/ 2x2y2. xy3. (-3xy) b/ (-2x3y)2. xy2. y5 Bài 2 : Cho P(x) = x3 – 2x +1, Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5 a/ Tính P(x) + Q(x) b/ Tính P(x) – Q(x) Bài 3 : Cho DABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ^ BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a/ DABE = DHBE b/ BE là trung trực của AH. c/ EK = EC ĐỀ 11 Bài 1 : a) Tính giá trị của biểu thức M = 5x - y + 1 tại x = 0; y =3 b) Tìm nghiệm của P(x)= 12 – 3x Bài 2 : ChoABC với đường cao AH, biết AB = 13cm, AC = 20cm, AH = 12cm. Tính BC Bài 3 : 1/ Cho hai đa thức f(x) = x4 - 5x2 + 4 và g(x) = x4 – 3x2 -4 a/ Tính f(x) + g(x), rồi tìm bậc của tổng đó. b/ Tính g(x) – f(x) 2/ Tìm nghiệm của đa thức -2x + 4 Bài 4: ChoABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC ( H BC), gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng : a/ ABE = ABE b/ EK = EC c/ AE < EC ĐỀ 12 Bài 1 : a) Tính giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 , y = 3 b) Tìm nghiệm của đa thức 3y + 6 Bài 2 : Tam giác ABC có  = 500. Phân giác và cắt nhau tại I. Tính . Bài 3 : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau : 8 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 a/ Lập bảng tần số b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 4 : Cho f(x) = x4 – 3x2 + x -1 và g(x) = x4- x3 + x2 + 5 a/ Tìm đa thức h(x) sao cho f(x) + h (x) = g(x) b/ Tìm đa thức k(x) sao cho f(x) – k(x) = g(x) Bài 5 : Cho DABC. Kẻ AH ^ BC, kẻ HE ^ AB. Trên tia đối của tia EH lấy D sao cho EH = ED. a/ Chứng minh AH = AD b/ Biết AH =17cm, HD = 16cm. Tính AE c/ Chứng minh = 900
Tài liệu đính kèm: