12 Đề thi học kỳ I Toán 7

12 Đề thi học kỳ I Toán 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:

Câu 1: phân số viết được dưới dạng số thập phân gì?

A/ số thập phân hữu hạn B/ số thập phân vô hạn tuần hòan

C/ số thập phân vô hạn không tuần hòan D/ số vô tỉ

Caâu 2: Số 543567 làm tròn đến chữ số hàng trăm là:

 A/ 543500 B/ 543560

 C/ 543600 D/ 543000

 

doc 42 trang Người đăng vultt Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề thi học kỳ I Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 1)
Năm học 2011- 2012
Họ và tên:. Thời gian: 90’
Lớp: .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Caâu 1: phaân soá vieát ñöôïc döôùi daïng soá thaäp phaân gì? 
A/ soá thaäp phaân höõu haïn B/ soá thaäp phaân voâ haïn tuaàn hoøan 
C/ soá thaäp phaân voâ haïn khoâng tuaàn hoøan D/ soá voâ tæ 
Caâu 2: Số 543567 làm tròn đến chữ số hàng trăm là:
 A/ 543500	 	 B/ 543560 
 C/ 543600	 	 D/ 543000
Câu 3: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng 
	b theo một góc . Vậy:
A/ Đường thằng c sẽ song song với đường thẳng b 	
B/ Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b 	
C/ Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b 	
D/ Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b
Câu 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức ta có các tỉ lệ thức sau:
A/ 	 B/ 	 C/ 	D/ 
Caâu 5 : Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: 
 A/ 24 B/ 4 C/ 6 	D/ 18
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. 
Cặp góc nào ở vị trí đồng vị
A/ 
B/ ;
C/ ;
D/ .
Câu 7 : Kết quả so sánh hai số và 1,01 là:
	 A/ B/ C/ D/ Một kết quả khác
Caâu 8: Neáu ab vaø c // a thì : 
	A/ c// b B/ cb C/ c a D/ a // b
Câu 9: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
 A/ 	B/	C/ 	D/ 
Caâu 10: Cho tam giaùc ABC có thì số ño cuûa goùc C laø : 
	A/ 700 B/ 1250 C/ 350 D/ 900 
Câu 11: Cho tam giác ABC coù goùc ,thì số đo của góc A là:
 A/ 500 	C/ 1200 	
 B/ 700 	 D/ 600
Câu 12: Cho ba đường thẳng a, b, c . Chọn câu đúng:
 A/ Nếu a // b, b // c thì a // c	
 B/ Nếu a b, b // c thì a // c	
 C/ Nếu a b, b c thì a c
 D/ Nếu a // b, b // c thì a c
II. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1: Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể)
 a) b) c) 
Bài 2: a) Cho hàm số y =f(x) = 3x +1 Hãy tính: ; ; 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số .
 Bài 3: Tìm hai số x và y , biết và x - y = 12
 Baøi 4: Cho tam giaùc ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối 
	 của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. 
 a) Chứng minh AB = DC 
 b) Chứng minh AB// DC 
 c) Chứng minh CB là tia phân giác của góc ACD. 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
b
d
b
b
a
b
c
a
d
a
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a) 
b) 
= 
=
c) 
Bài 2: (1đ)
a) y =f(x) = 3x +1 
b) Cho A(1;2) thuộc đồ thị của hàm số .
	Vậy:Đồ thị của hàm số là đường thẳng OA.
Vẽ đúng đồ thị
Bài 3: (1.5đ)
 và x - y = 12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x= 27; y = 15
Bài 4: (3đ)
Chöùng minh : 
veõ hình ñuùng ghi giaû thieát keát luaän ñuùng 
xeùt vaø 
coù AM = DM (gt)
 =(ññ) 
 BM =CM (gt )
=(c –g-c) 
AB = DC (hai cạnh tương ứng ) 
vì =
 neân ( hai góc tương ứng ) 
 mà và là hai góc so le trong
 AB // DC 
 c) xeùt vaø coù:
 AB = AC (gt)
 MB = MC (gt ) 
 AM là cạnh chung
 =(c-c-c) 
 (hai góc tương ứng ) 
 Maø (hai góc slt của AB//CD ) 
 Nên 
 Vậy CB là tia phân giác của góc ACD
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1
0,5
0,5
0.25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 (Đề 2)
Năm học 2011-2012
Họ và tên:....................................... 	 
Lớp:...........	 Thời gian: 90 phút	
Điểm
I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là
 A.	 B. 	 C. 	 D. -2
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. -1,5 Z	 B. 	 C. N Z	 D. 
Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 	 B. 	C.	 D.
Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là:
A. 1014 B. 25	C. 514 D. 548
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
 A.1 B. C.4 D.
Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là: 
A. 9,533 B. 9,6	 C. 9,5 	 D. 10
Câu 7: Nếu thì x = ?
A. 81	 B. 3	 C. 18 	 D. 81
Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
 A. MN AB và I là trung điểm của AB	 B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 C. AB là trung trực của MN	 D. MNAB
Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau . 	B. Bù nhau. 
C. Kề bù nhau .	D. Đối nhau
Câu 10: Nếu a ^ b; c ^ b thì :
A. a // c	 B. a cắt c	 	 C. a ^ c	 	 D. a // b
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550, số đo góc là: 
A. 1000	B. 900	 	 C. 850	D. 800
Câu 12: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết .Số đo bằng:
A. 450 B. 900 C. 1450 D. 350 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
a) 	 b) 3,5 + 4,2 + + (4,2) + (3,5)
 c) a) 
Bài 3:(2 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
.
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính 
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
 a) 
 b) 
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI TOÁN 7 (Đề 2)
I TRẮC NGHIỆM : (3đ) mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
B
D
C
A
A
A
A
D
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính:
= (0,25đ)
= (0,25đ)
= 	 (0,25đ)	 
3,5 + 4,2 + + (4,2) + (3,5)
= (0,25)
= (0,25đ)
 c) 
 = (0,25đ)
 = 1-1- (0,25đ)
 = (0,25đ)
Bài 3:(2 điểm) 
. Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lând lượt là: a,b,c
 Theo bài ra ta có : (0,5đ)
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính 
 Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7 (0,5đ)
 f(-3) 2.32 -1 = 18-1= 17 (0,5đ)
Bài 5: (2 điểm).
 ( Vẽ hình ghi GT,KLđúng 0,5đ)
 GT OA = OB ; Ô1 = Ô2 
 KL a) 
 b) 
Xét có : 
 OA = OB (gt) (0,5đ)
 Ô1 = Ô2 (gt) 
 OD ( cạnh chung) 
 Suy ra (c.g.c) (0,25đ)
Vì 
 nên (góc tương ứng) (1) (0,25đ)
 Mặt khác (2) (0,25đ)
 Từ (1) và (2) Suy ra 
Nên (đfcm) (0,25đ)
.................................................................................................
ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2011-2012
Họ Và tên:.............................................................................. Thời gian làm bài : 90 phút
Lớp: ..........................................................................................
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) 
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Nếu thì x bằng :
a/ 6 b/ 3 c/ d/ 
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16
Câu 3 : Số nào sau đây là số vô tỉ :
a/ b/ c/ -1, (23) d/ 
Câu 4 : Biểu thức (-5)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là :
 a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5
Câu 5 : Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ?
a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1
Câu 6 : Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a^ b  và b ^ c thì :
a/ a không cắt c b/ a ^ c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng 
Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của D ABC tại đỉnh A thì :
a/ b/ c/ d/ 
Câu 8 : D CDE và D HIK có CD = HI ; DE = IK thì D CDE = D HIK khi :
a/ CE = HK b/ c/ cả a và b d/ a hoặc b 
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
 Câu 1 : Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
 Câu 2 : Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ .
 Câu 3 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4.
 Câu 4 : Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 
 Bài 1 : (2.0đ) Thực hiên phép tính :
	a/ b/ 	 c/ 
 Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết : 
	a/ 0,1 x - = 0,75 b/ 
 Bài 3 : (1.0đ) Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ . Theo công thức cứ 2kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,còn Ngọc bảo cần 6,25 kg đường . Theo em ,ai đúng và vì sao ?
 Bài 4 :(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC ( H Î BC ). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH 
a/ Chứng minh D AHB = D DHB 
b/ Chứng minh BD ^CD
c/ Cho . Tính số đo góc ACD
ĐÁP ÁN VÀ BI ỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 3)
Năm học 2011- 2012
I / MA TRẬN THIẾT KẾ 
Chủ đề 
Nhận biết
 Thông hiểu 
Vận dụng
 Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số hữu tỉ 
1(0,25)
1(0,5)
1(0,25)
2(1,5)
1(0,25
2(1,5)
8(4,25)
 Số vô tỉ , số thực
3(0,75)
1(0,25)
4(1đ)
 Hàm số 
1(0,25)
1(0,25)
1(0,75)
3(1,25đ)
 Đường thẳng song song , đường thẳng vuông góc 
2(0,5)
2(0,5đ)
 Tam giác 
1(0,25)
1(0,5)
1(0,25)
1(0,75)
1(1,25)
5(3,0đ)
Tổng 
10 ( 3, 0 đ )
7( 3,25đ)
 5( 3,75đ)
22( 10đ)
II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
 I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: mỗi câu đúng 0,25đ
 Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
 Trả lời 
c
d
a
c
b
d
a
d
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
 Xác định đúng mỗi ý 0,25đ
 Câu 
1
2
3
4
 Trả lời 
Đ
S
Đ
S
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 
Bài 1
(2.0đ)
a/ (0,5đ)
= 
= 
0,25
0,25
b/ (0,75đ)
=
 = (-12) 
 = 20
0,25
0,25
0,25
c/ (0,75đ)
 = (0,25 )= (0,25) = (0,25)
0,25 X 3 = 0,75đ
 Bài 2 
(1,5đ)
a/(0,75đ)
0,1 x - = 0,75 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/(0,75đ)
Suy ra hoặc 
 Tìm x đúng trong 2 trường hợp x =(0,25đ) hoặc x =(0,25đ)
Kết luận x =hoặc x =
0,25đ
0,5đ
 Bài 3
(1.0đ)
 Trả lời Ngọc nói đúng 
 Gọi khối lượng đường dùng để làm với 5 kg mơ là x ( kg)
 Lý luận khối lượng đường và mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận ta có :
Giải tìm x = 6,25 và kết luận 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
( 2,5đ)
a/ (0,75đ)
 Vẽ hình đúng 
Ghi GT , KL đúng 
Nêu đúng BH cạnh chung ; AH = HD (GT)
Nêu đúng =900
Kết luận đúng D ABH =D DBH ( c-g-c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ (0,75đ)
Chứng minh đúng D ABC =D DBC ( c-c-c)
 Suy ra ( hai góc tương ứng ) mà 
Nên suy ra BD^DC
0,5đ
0,25đ
C/ (0,5đ)
Tính được 
Tính được từ đó tính được 
0,25đ
0,25đ
ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 4)
 NĂM HỌC2011- 2012 
Họ và tên:  Thời gian: 90’
Lớp: ..
Phaàn I – Traéc nghieäm: ( 3 ñieåm)
Baøi 1 . Choïn chöõ caùi ñöùng tröôùc keát quaû maø em cho laø ñuùng
 1) |x| = Giaù trò cuûa x laø :
 	 A. x = B. x = 0 C. x = D. Caû A, C ñeàu ñuùng
 2) Keát quaû cuûa pheùp tính 54 . 52 laø :
 A. 56 B. 252 C. 254 D. 58
 3) = x Vaäy x laø :
 A. -81 B. 9 C. -9 D. 81
 4) Cho y = f(x) = 2x Vôùi x = 1 , giaù trò cuûa f(1) laø : 
 A. 2 B. 1 C.-2 D. Caû ba ñeàu sai
 5) Cho ABC coù AÂ = 450 , BÂ = 500 , CÂ = ?
 	 A. 500 B. 1000 C. 750 D. 850
 6) Cho ABC = MNK Ta coù :
 	 A. AB = NK B. BÂ = MÂâ C. BC = NK D. AÂ = KÂ
Phaàn II – Töï luaän ( 7 ñieåm)
Baøi 2. (1 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính 
 .3 + .4
Baøi 3. ( 1 ñi ... ,5 đ) Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể)
A) 	B) C) 
Bài 2: (1 đ)
 a) Cho hàm số y =f(x) =x+3. Hãy tính: ; 
 B) Vẽ đồ thị của hàm số 
Bài 3: (1,5 đ) Tìm hai số x và y , biết = và x - y = 15
Baøi 4: (3ñ) Cho tam giaùc ABC goïi D, E theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa caïnh AB vaø AC. Treân tia ñoái cuûa tia DE laáy ñieåm K sao cho DK = DE . CMR 
 a) AK = BE 
 b) AK // BE 
 c) DE//BC 
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 9)
Năm học: 2011- 2012
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
d
a
b
d
c
a
b
d
a
d
II/Tự luận:
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a) = =
b) 
= 
=5:
c) 
= = 
= 
Bài 2: (1đ)
a)y =f(x) =x+3
b) Cho x=2 y=-3
 A(2;-3) thuộc đồ thị của hàm số .
	Vậy:Đồ thị của hàm số là đường thẳng OA.
Vẽ đúng đồ thị
Bài 3: (1.5đ)
 = và x - y = 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x=-10; y= -25
Bài 4: (3đ)
Chöùng minh : 
Veõ hình vaø ghi giaû thieát keát luaän ñuùng 
Xeùt vaø ta coù:
 AD= BD (gt)
 1=2(ññ) 
 DE =DK (caùch veõ )
=(c –g-c) 
AK = BE 
Vì =neân (so le trong ) 
 AK // BE 
 c) Xeùt vaø ta coù:
 AK = BE (cmt)
 (ñoàng vò ) 
 AE = EC (gt) 
 =(c-g-c) 
 (1)
 Maø (2)
 Töø (1)vaø( 2) ta coù (so le trong ) 
 DE //BC 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 10)
Năm học: 2011- 2012
Họ tên	Thời gian 90’
Lớp:
I.Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau -1; ; ? 
A. B. 
C. D. 
Câu 2: Cách viết nào đúng:
	A/ 	B/ 	C/	D/ 
Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình vẽ). Biết = 680. Số đo các góc còn lại là:
 	A. = 680 và = 1220
 	B. = 1120 và = 680
 	C. = 680 và = 1120
 	D. = 1220 và = 680
Câu 4: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
 A. x = 3	 B. x = 3,2	 C. x = 0,48	D. x = 2,08	
Caâu 5: Biết . Giá trị của x là:
	 A/ 	B/ 	C/ 	D/ 2
Caâu 6: Số đo x ở hình vẽ bên là: 
	A. 700
	B. 800
	C. 1000
	D. 1100
Caâu 7: Trong tam giaùc ABC thì soá ño cuûa goùc A laø : 
A. 500 B. 1000 C. 300 D. 800
Câu 8: Cho hình vẽ, biết a // b ; c ^ a. Khi đó
A. b // c
	B. a // c
	C. c ^ b
	D. a ^ b 
Câu 9: Nếu ta có thì a4 bằng bao nhiêu?
A/ 81	 B/ 243 C/ 6541	 D/ 93
Câu 10 Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
 	 A. M 3,26 B. M 3,25	 C. M 3,24	D. M 3,23 
Câu 11: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? 
 (Không kể các góc bẹt). 
 A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12 
Câu 12) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng:
	A. Vuông góc với đoạn thẳng	
	B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
	C. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm	
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II) Tự luận:
 Bài 1: (1,5 đ) 
Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể)
1/ 	2/ 
 3) 
Bài 2 (1đ) 
a: Cho hàm số y =f(x) =3x +5. Hãy tính: ; ; 
b) Vẽ đồ thị của hàm số 
Bài 3) (1,5 đ) Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. 
Baøi 4: (3ñ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
	 Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 10)
Năm học: 2011- 2012
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
A
B
D
D
C
C
A
B
C
Tự luận
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
1/ = = 	
2/ = = 27	
3/ 
Bài 2: (1đ)
a)y =f(x) =3x+5
b) Cho A(1;3) thuộc đồ thị của hàm số .
	 Vậy:Đồ thị của hàm số là đường thẳng OA.
 Vẽ đúng đồ thị
Bài 3: (1,5 đ) Ta có: a:b:c = 2:4:5 	 
 Mà a + b + c =22 
 a=4, b=8, c=10 
Bài 4: (3đ) 
GT
, OA = OB, AC = BD,
KL
a) AD = BC.
b) EAC = EBD.
c) OE là phân giác của góc xOy.
CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C)
 OB + BD = OD (B nằm giữa O và D)
 Mà: OA = OB; AC = BD (gt)
 OC = OD
Xét OAD vàOBC có:
 OA = OB (gt)
 : góc chung
 OD = OC (cmt)
 OAD = OBC (c.g.c)
 AD = BC ( 2 cạnh tương ứng )
b) (kề bù)
 (kề bù)
Mà (vì OAD = OBC )
Xét EAC và EBD có: 
 AC = BD (gt)
 (cmt)
 ( vì OAD = OBC )
EAC = EBD (g.c.g)
c) Xét OAE và OBE có:
 OA = OB (gt)
 OE: cạnh chung
 AE = BE (vì EAC = EBD)
 OAE và OBE (c.c.c)
 (2 góc tương ứng)
Hay OE là phân giác của góc xOy.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0, 5
0, 5
0, 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 (Đề 11)
Năm học 2011- 2012
Họ tên: .. Thời gian 90’
Lớp: 
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Caâu 1: Trong các phân số sau, phaân soá nào biểu diễn số hữu tỉ ?
A. 	 	B. 	 	 C.	D. .
Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực
A. Số nguyên còn được gọi là số thực	
B. Số hữu tỉ còn được gọi là số thực
C. Số vô tỉ còn được gọi là số thực 
D. Số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi chung là số thực.
Câu 3: Dãy số ; - 0,5; 0; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. ; - 0,5; 0 ; ; B. - 0,5; ; 0 ; ; 
C. ; - 0,5 ; 0 ;; D. ; - 0,5; ; 0 ;. 
Câu 4: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = , ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y D. Trường hợp B là sai.
Câu 5: Cho đẳng thức sau: = , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
A. 10	 B. 12	 C. 20	 D. 40.
Caâu 6 : cho bieát vaø x+y = 10 , giaù trò cuûa x vaø y laø: 
A. x = 6; y = 4 B. x = 5; y = 5 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 8.
Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí so le trong?
	 c
 A. A1 ; B2 a 1 A 2
 B. A3 ; B2 4 3
 C. A2 ; B2 
 D. A3 ; B1 
 b 1 2
 4 B 3
Caâu 8: Neáu ac vaø b c thì : 
A. ac B . a//c C. a// b D. b//c.
Câu 9: Neáu a//b vaø ca thì :
A. b//c B. cb C. a//c D. a b.
Câu 10: Biết rằng hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khi đó:
A. Mỗi cặp góc so le trong bằng nhau B. Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau
C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
Câu 11: rABC coù goùc A = 450; goùc B = 850, thì số đo goùc C baèng?
A. 500 	 B. 700 	 C. 800 	 D. 1300
Caâu 12: Cho tam giaùc ABC vuông tại A, , thì soá ño cuûa goùc B laø : 
A. 400 	 B. 500 	 C. 600 	 D. 700
II. Phần tự luận:
 (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 2; 	 b) .
Bài 2: (1đ)
a) Cho hàm số y =f(x) =3x -2. Hãy tính: ; ;
b) Vẽ đồ thị của hàm số .
Bài 3: (1,5đ) Tìm hai số x và y, biết và x - y = 12.
Baøi 4: (3đ) Cho tam giaùc ABC có Â = 90o, M laø trung ñieåm cuûa caïnh AC. Treân tia ñoái cuûa tia MB laáy ñieåm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng: 
 a) AK = BC;
 b) AK // BC; 
 c) KCAC.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 11)
Năm học 2011- 2012
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
B
A
C
D
C
B
D
A
C
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a) 2
 = 
 = 
 = 	
 = 3	 
 b) 
 = 
 = 
 = 
 = 
 = 30
Bài 2: (1đ)
a) y =f(x) =3x - 2
b) Cho A(-2;1) thuộc đồ thị của hàm số .
Vậy: Đồ thị của hàm số là đường thẳng OA.
 Vẽ đúng đồ thị
Bài 3: (1,5đ)
 và x - y = 12.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
== = 4
Suy ra x = 20; 
 y= 8
Bài 4: (3đ)
Veõ hình ñuùng ghi giaû thieát keát luaän ñuùng 
Xeùt vaø có:
MA = MC (gt)
 AMÂK= CMÂB (Hai góc ñối ñỉnh) 
 MK = MB (caùch veõ )
= (c- g-c) 
 AK = BC ( Hai cạnh tương ứng). 
Vì = neân (so le trong ) 
AK // BC 
 c) Xeùt vaø có:
 MC = MA (gt)
 CMÂK = AMÂB (Hai góc đối đỉnh) 
 MK =MB (caùch veõ )
 Do đó = (c-g-c) 
 = 90
 KC AC. 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0.25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 12)
Năm học: 2011- 2012
Họ tên: ..	 Thời gian 90’
Lớp: .
I.Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Phân số viết được dưới dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn 	 	B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ 
Câu 2 : Trong các số , số vô tỉ là số:
A/ 	B/ 
C/ 	D/ 
Câu 3: Dãy số được xếp theo thứ tự giảm dần là:
A) 	B) 	
C) 	D) 
Câu 4 : Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A) 	B) 	
C) 	 	D) 
Câu 5: Nếu thì ta có 
A/ 	 	B/ 	C/	 	D/ .
Caâu 6 : Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
A/ 1	B/ 2	C/ 3	D/ 4
Caâu 7: Neáu ab vaø b // c thì : 
A. cb B . a// b C. a//c D. ac
Câu 8: Để hai đường thẳng a và b song song với nhau (Hình vẽ) thì góc x bằng
a
b
m
750
x
A/ 750
B/ 150
C/ 1050
D/ 750 hoặc 1050
Câu 9: Hai đường thẳng song song là:
A)Hai đường thẳng không cắt nhau 	
B) Hai đường thẳng không có điểm chung
C) Hai đường thẳng không vuông góc với nhau	
D) Hai đường thẳng phân biệt
Câu 10: Tiên đề Ơ-clit được phát biểu là: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A) có một đường thẳng song song với đường thẳng đó	
B) có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó 
C) có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
D)chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 11: Trong tam giác ABC khi, số đo của góc C là : 
 A. 900 B. 1000 C. 1200 D. 800 
Câu 12: Cho tam giác ABC có . Khi đó góc ngoài đỉnh C của tam giác
 ABC có số đo là :
A.	800	B. 900	 C. 1000	 D.1100
Tự luận:
Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể)
a) 	b) 
Bài 2: (1 đ)
a) Cho hàm số y =f(x) = 2x + 3. Hãy tính: 
b) Vẽ đồ thị của hàm số 
Bài 3) (1,5 đ)Tìm hai số x và y , biết và x + y = -21
Baøi 4: (3ñ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C, trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD(A nằm giữa O và C, B nằm giữa O và D)
chứng minh DOAD = DOBC
So sánh hai góc và 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TOÁN 7 (Đề 12)
Năm học: 2011- 2012
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
d
b
d
c
a
d
c
b
d
a
c
Phần II : Tự luận ( 7đ ) 
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
a) 
=
=
b) 
 = 
 = 
= -6
Bài 2: (1 đ)
a) Cho hàm số y =f(x) = 2x + 3. Hãy tính: 
	y =f(x) =2x + 3
f(−3) = 2.(-3) +3 = -3
 b) Cho A(1;2) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x.
	Vậy:Đồ thị của hàm số y = 2x.là đường thẳng OA.
Vẽ đúng đồ thị
Bài 3: (1.5đ)
 và x + y = -21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra x = - 6; 
y= -15
Bài 4: (3đ)
Chöùng minh : 
y
x
O
A
C
B
D
veõ hình ñuùng ghi giaû thieát keát luaän ñuùng 
xeùt vaø có
	OA = OB (gt)
 	 OC =OD 
 	 laø goùc chung
= (c –g-c) 
vì = neân 
	=(hai goùc töông öùng)
Maø + = 180o , += 180o(hai goùc keà buø)
=> = 
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docBo 12 de Thi HKI toan 7 dap an.doc