Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức: D = 2x2y.5x là:
A. 10x3y B. 10xy3 C. 7x3y D. 7x2y2
Câu 4: Bậc của đơn thức M = –5x2y.4x là:
A. bậc 2 B. bậc 3 C. bậc 4 D. bậc 5
Trường THCS lê khắc cẩn Bài kiểm tra 15’ đại số Bài số 2- Tháng 3 năm 2012 Họ và tên HS : ....................................................... Lớp 7...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần trắc nghiệm ( 6,5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. ; B. –2xyz2t ; C. D. 3 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức M = 3x2ty là: A. 3 t2xy B. –3xyt2 C. 3x2ty +1 D. –2tx2y Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức: D = 3x2y.4x là: A. 12x2y B. 12yx3 C. 7x3y D. 7x2y2 Câu 4: Bậc của đơn thức M = –3x2y.4x là: A. bậc 12 B. bậc 4 C. bậc 3 D. bậc 5 Câu 5: Xác định đơn thức P để : 2x4y3+ P = –x4y3. ? A. –x4y3 B. –5x4y3 C. –3x4y3 D. x4y3 Câu 6: Tích hai đơn thức và (– 6xy2) là: A. 3x2y5 B. 6x3y6 C. 2x2y5 D. 2x3y5 Câu 8. Thu gọn biểu thức: A = –y2 x3 + 3x3y2 ta được kết quả là: A. 2x3y2 B. 4x3y2 C. –3x3y2 D. – 4y2 x3 Câu 9. Tổng của ba đơn thức : 5xy2 ; 7xy2 và –15xy2 là: A. –3xy2 B. 27xy2; C. 3xy2; D. –3x2y Câu 10 : Hệ số của đơn thức M = –3x2y.( – 0,5x). 4x là: A. 6 B. – 6; C. 8; D. – 3,5 Câu 11.Giá trị của biểu thức M = 6x2 + 4x – 1 tại x = –0,5 là: A. –1 B. –1,5 C. 4 D. 6 Câu 12. Bậc của đa thức Q = –yx5 + 4yx4 – yzx3 + 7. là: A: 7 B: 6 C: 5 D: 4 Câu 13. Bậc của đa thức R = 4xy2z5 + 8yx4 – 2yzx3 + 10 đối với biên x là: A: 4 B: 5 C: 8 D: 10 Phần tự luận: (3,5đ) Câu 1. (2đ)Điền các đa thức thích hợp vào chỗ dấu “ ..” cho đúng. a. 3x2y + ............... = 5x2y b. . ............. . –2x2 = –7x2 c. . ............. . + 5xy = –3xy d. –2x + x + (– 4x) = .................. Câu 2. (1,5đ) Điền các chữ hoặc số thích hợp vào chỗ dấu “ ..” cho đúng: a, 2x – 5 = 0 => 2x = ............ => x = ............ ............................................................ b, –7 + 3x = 2 => 3x = ............ => x = ............. ............................................................ c, 4x ( 2x + 6 ). ( 9 – 3x ) = 0 => ............................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Trường THCS lê khắc cẩn Bài kiểm tra 15’ đại số Bài số 2- Tháng 3 năm 2012 Họ và tên HS : ....................................................... Lớp 7...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần trắc nghiệm ( 6,5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 3 B. –2xyz2t ; C. D. ; Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức M = 3x2ty là: A. 3 t2xy B. – 0,5tyx2 C. 3x2ty +1 D. –2ty2x Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức: D = 2x2y.5x là: A. 10x3y B. 10xy3 C. 7x3y D. 7x2y2 Câu 4: Bậc của đơn thức M = –5x2y.4x là: A. bậc 2 B. bậc 3 C. bậc 4 D. bậc 5 Câu 5: Xác định đơn thức P để : 2x4y3– P = –x4y3. ? A. –x4y3 B. –3x4y3 C. –3x4y3 D. x4y3 Câu 6: Tích hai đơn thức và (– 9xy2) là: A. 3x3y5 B. 6x3y6 C. 2x2y5 D. 2x3y5 Câu 8. Thu gọn biểu thức: A = –y2 x3 + 5x3y2 ta được kết quả là: A. 6x3y2 B. 4x3y2 C. –6x3y2 D. – 4y2 x3 Câu 9. Tổng của ba đơn thức : 5xy2 ; 2x2y và – 6xy2 là: A. 2x2y – xy2 B. xy2; C. 2x2y + xy2; D. –x2y Câu 10 : Hệ số của đơn thức M = –3x2y.( – 0,5x). 4x là: A. 6 B. – 6; C. 8; D. – 3,5 Câu 11.Giá trị của biểu thức M = 6x2 + 4x – 1 tại x = –0,5 là: A. –1 B. –1,5 C. 4 D. 6 Câu 12. Bậc của đa thức Q = –yx5 + 4yx4 – yzx3 + 7 là: A: 5 B: 6 C: 7 D: 8 Câu 13. Bậc của đa thức R = 4xy2z5 + 8yx4 – 2yzx3 + 10 đối với biên x là: A: 5 B: 4 C: 8 D: 10 Phần tự luận: (3,5đ) Câu 1. (2đ) Điền các đa thức thích hợp vào chỗ dấu “ ..” cho đúng. a, 3x2y + ................ = 4x2y b. . ................ –2x2 = –9x2 c, ............. . + 2xy = –3xy d. – x + 2x + (– 4x) = ................................... Câu 2. (1,5đ) Điền các chữ hoặc số thích hợp vào chỗ dấu “ ..” cho đúng để tìm x: a, –2x + 5 = 0 => 2x = .......... => x = ................ ........................................................... b, –7 + 3x = 5 => 3x = .......... => x = ................. ........................................................... c, 5x( 2x + 4 ). (6 – 3x ) = 0 => .............................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: