2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quảng Trung

2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quảng Trung

Câu 4 (4,0điểm ): Cho vuông tại A. Đường phân giác BE (E AC). Kẻ EK vuông góc với BC(K BC). Gọi H là giao điểm của BA và KE. Chứng minh:

 a) AE=KE

 b) AEH = KEC

 c)

 d) Tổng ba cạnh của AEH luôn lớn hơn HC

 

doc 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs quảng trung 
 đề khảo sát chất lượng học kì iI
 Năm học 2011-2012
 Môn:toán 7
 Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề: 01
Câu 1:(2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán kỳ I của 30 học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau
Điểm số(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
3
4
2
8
6
2
3
N=30
a)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b)Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2:(1,5 điểm)
a)Tính tích: rồi tìm bậc của đơn thức tích tìm được.
b) x=-1có phải là nghiệm của đa thức: f=x²+2x+1 không?giải thích?
 Câu 3:(2,0 điểm):Cho hai đa thức: M(x)=3x²+3x+3-2x³-x²
 N(x)=2x-1-2x³+2x²
a)Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x)= M(x)-N(x)
Câu 4 (4,0điểm ): Cho vuông tại A. Đường phân giác BE (E AC). Kẻ EK vuông góc với BC(K BC). Gọi H là giao điểm của BA và KE. Chứng minh: 
 	 a) AE=KE
	b) AEH = KEC
	c) 
	 d) Tổng ba cạnh của AEH luôn lớn hơn HC
Câu 5 (0,5điểm ):Với giỏ trị nguyờn nào của x thỡ biểu thức A= Cú giỏ trị lớn nhất? Tỡm giỏ trị đú.
Trường thcs quảng trung 
 đề khảo sát chất lượng học kì iI
 Năm học 2011-2012
 Môn:toán 7
 Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề: 02
Câu 1:(2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán kỳ I của 30 học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau
Điểm số(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
3
4
3
6
7
3
2
N=30
a)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b)Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2:(1,5 điểm)
a)Tính tích: rồi tìm bậc của đơn thức tích tìm được.
b) x=-1có phải là nghiệm của đa thức: f=3x²+4x+1 không?giải thích?
 Câu 3:(2,0 điểm):Cho hai đa thức: M(x)=4x²+4x+2-2x³-2x²
 N(x)=3x-1-2x³+2x²
a)Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x)= M(x)-N(x)
Câu 4 (4,0điểm ): Cho MNQ vuông tại M. Đường phân giác NE (E MQ). Kẻ EK vuông góc với NQ(K NQ). Gọi H là giao điểm của BM và KE. Chứng minh: 
 	 a) ME=KE
	b) MEH = KEQ
	c) 
	 d) Tổng ba cạnh của MEH luôn lớn hơn HQ
Câu 5 (0,5điểm ):Với giỏ trị nguyờn nào của x thỡ biểu thức A= Cú giỏ trị lớn nhất? Tỡm giỏ trị đú.
Hướng dẫn chấm BàI KHảO SáT chất lượng học kì II
 năm HọC 2011-2012
 môn: toán 7
 Mã đề 01
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu1:
(2,0đ)
a) 
b)M₀=7
(đối với câu a,nếu học sinh chỉ viết được công thức đúng thì cho 0,5đ) 
1,5đ
0,5đ
Câu 2:
(1,5đ)
a)=-10x³y³z
-Bậc của đơn thức tích là:7
b)Thay x=-1 vào đa thức f,ta có: 
=(-1)²+2.(-1)+1=0 
Suy ra x=-1 là nghiệm của đa thức: f=x²+2x+1
0,5đ
0,25d
0,5d
0,25đ
Câu 3
(2,0đ)
a)M(x)= -2x³+2x²+3x+3
 N(x)= -2x³+2x²+2x-1
b) P(x)= M(x)- N(x)
 =(-2x³+2x²+3x+3)-( -2x³+2x²+2x-1)
 =-2x³+2x²+3x+3+2x³-2x²-2x+1
 =x+4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
0,75đ
Câu 4
(4,0đ)
*Vẽ hình ghi GT-KL đúng. 
 ABC,=90°,,EK BC
 BAầKE=
 a) AE=KE
 b) AEH = KEC
 c) 
	d)AH+AE+HE>HC
Chứng minh:
a) AE=KE
C/m:Xét ABE,KBE 
có ==90° (gt) 
BE cạnh chung
(gt)
ABE=KBE (cạnh huyền - góc nhọn). 
=>AE=KE ( Cạnh tương ứng)
b) XétAEH vàKEC
có ==90°(cùng kề bù với góc bằng 90° )
(đối đỉnh)
AE=EK(cm câu a)
AEH =KEC(g.c.g)
c) AEH =KEC câu b ịEH=EC(cạnh tương ứng)
HEC cân tại E(đn tam giác cân)
ị (góc ở đáy của tam giác cân) 
d)AH+AE+HE>HC
EH=EC(câu c) 
ị AH+AE+HE=AH+AE+EC >HC (bất đẳng thức tam giác) 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0, 25đ
0, 25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
(0.5đ)
A = A lớn nhất lớn nhất .
Xột x > 4 thỡ < 0
Xột x 0 a lớn nhất 4 - x nhỏ nhất x = 3 
0,25đ
0,25đ
 Hướng dẫn chấm BàI KHảO SáT chất lượng học kì II
 năm HọC 2011-2012
 môn: toán 7
 Mã đề 02
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu1:
(2,0đ)
a)=6,7
b)M₀=8
(đối với câu a,nếu học sinh chỉ viết được công thức đúng thì cho 0,5đ) 
1,5đ
0,5đ
Câu 2:
(1,5đ)
a) =-9x³yz³
-Bậc của đơn thức tích là:7 
b)Thay x=-1 vào đa thức f,ta có:
=3.(-1)²+4.(-1)+1=0
Suy ra x=-1 là nghiệm của đa thức: f=3x²+4x+1
0,5đ
0,25d
0,5đ
0,25đ
Câu 3
(2,0đ)
a)M(x)= -2x³+2x²+4x+2
 N(x)= -2x³+2x²+3x-1
b) P(x)= M(x)- N(x)
 =(-2x³+2x²+4x+2)-(-2x³+2x²+3x-1)
 =-2x³+2x²+4x+2+2x³-2x²-3x+1
 =x+3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
0,75đ
Câu 4
(4,0đ)
*Vẽ hình ghi GT-KL đúng. N
 MNQ,90°,,EK NQ
 NM ầKE=
 a) ME=KE K
 b) MEH = KEQ 
 c) M Q
	d)MH+ME+HE>HQ E 
Chứng minh: H
a) ME=KE
C/m:Xét MNE,KNE 
có ==90° (gt) 
NE cạnh chung
(gt)
MNE=KNE (cạnh huyền - góc nhọn). 
=>ME=KE ( Cạnh tương ứng)
b) XétMEH vàKEQ
có =90°(cùng kề bù với góc bằng 90° )
 (đối đỉnh)
ME=EK(cm câu a)
MEH =KEQ(g.c.g)
c) MEH =KEQ câu b ịEH=EQ(cạnh tương ứng)
HEQ cân tại E(đn tam giác cân)
ị (góc ở đáy của tam giác cân) 
d)MH+ME+HE>HQ
EH=EQ(câu c)
ị MH+ME+HE=MH+ME+EQ >HQ (bất đẳng thức tam giác) 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0, 25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
(0.5đ)
A = A lớn nhất lớn nhất .
Xột x > 5 thỡ < 0
Xột x 0 a lớn nhất 5 - x nhỏ nhất x = 4 
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.doc