2 Đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Hình học Lớp 7

Cau 1.(1điểm) Tam giác ABC vuông ở A, dựng AH ? BC tại H. Biết . Số đo của là:

 A. 350 B. 650 C. 250 D. Một kết quả khác.

Cau 2.(0,5điểm) Một cái thang có chiều dài 5m, đặt một đầu tựa trên đỉnh của một bức tờng thẳng đứng và một đầu trên mặt đất cách chân tờng 3m. Chiều cao của bức tờng sẽ là:

 A. 4m B. 5m C. 4,5m D. Một kết quả khác

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Chương II môn Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:
Lớp 7A
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
 Nếu chọn ý nào hãy khoan tròn ý đó (Từ câu 1 đến câu 4)
Cau 1.(1điểm) Tam giác ABC vuông ở A, dựng AH ^ BC tại H. Biết . Số đo của là:
	A. 350	B. 650	C. 250	D. Một kết quả khác. 
Cau 2.(0,5điểm) Một cái thang có chiều dài 5m, đặt một đầu tựa trên đỉnh của một bức tường thẳng đứng và một đầu trên mặt đất cách chân tường 3m. Chiều cao của bức tường sẽ là:
	A. 4m	B. 5m	C. 4,5m	D. Một kết quả khác
Cau 3.(0,5điểm) Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB, I là giao điểm của AC và BD. Để chứng minh AB // CD, một học sinh lập luận theo các bước như sau:
 (1) Hai tam giác ABD và CDB có: AB = DC (gt), AD = CB (gt), DB cạnh chung.
 (2) Nên = (c.c.c)
 (3) Suy ra:
 (4) Do đó: AB // CD.
 Các bước lập luận trên sai từ bước nào?
 A. Sai từ bước (2) B. Sai từ bước (3).	
 C. Sai từ bước (4)	 D. Không có sai lầm 
Cau 4.(1điểm) Tính độ dài x trong hinh ve ben
 A. 23 B. 7 C. 20 D. 5 
Cau 5.(2điểm) Phát biểu nào sau đây là sai(ghi S), là đỳng(ghi Đ) ?
	 a) Hai tam giác đều thì bằng nhau	 
 b). Tam giác can thì có mọt góc bằng 600	
 c) Tam giác vuông có một góc 450 sẽ là tam giác cân. 
 d). Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều 
II. Tự luận (5điểm)
Bài 1:(3điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lay E,F tren cạnh AB, AC sao cho AE = AF. Chứng minh rằng:
 a ) AD là tia phân giác của góc BAC.
 b) ∆EDF là tam giác cân;
 c) 
Bài 2:(2điểm) Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H ọBC)
 a) Chứng minh HB = HC và 
 b) Tính độ dài AH
Họ và tờn:
Lớp 7A
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm (5điểm)
 Nếu chọn ý nào hãy khoan tròn ý đó (Từ câu 1 đến câu 4)
Cau 1.(1điểm) Tam giác ABC vuông ở A, dựng AH ^ BC tại H. Biết. Số đo của là:
	A. 350	B. 550	C. 250	D. Một kết quả khác. 
Cau 2.(0,5điểm) Chiều cao của bức tường 4m, đặt một đầu cai thang tựa trên đỉnh của một bức tường thẳng đứng và một đầu trên mặt đất cách chân tường 3m thi cái thang có chiều dài là:
	A. 4m	B. 4,5m	C. 5m	D. Một kết quả khác
Cau 3.(0,5điểm) Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB, I là giao điểm của AC và BD. Để chứng minh AB // CD, một học sinh lập luận theo các bước như sau:
 (1) Hai tam giác ABD và CDB có: AB = DC (gt), AD = CB (gt), DB cạnh chung.
 (2) Nên = (c.c.c)
 (3) Suy ra: 
 (4) Do đó: AB // CD.
 Các bước lập luận trên sai từ bước nào?
 A. Sai từ bước (2) B. Sai từ bước (3).	
 C. Sai từ bước (4)	 D. Không có sai lầm 
Cau 4.(1điểm) Tính độ dài x trong hinh ve ben
 A. 33 B. 7 C. 28 D. 9 
Cau 5.(2điểm) Phát biểu nào sau đây là sai(ghi S), là đỳng(ghi Đ) ?
	 a) Hai tam giác can thì bằng nhau	 
 b). Tam giác đều thì có ba góc bằng nhau.	
 c) Tam giác vuông có một góc 500 sẽ là tam giác cân. 
 d). Tam giác cân có mot goc bằng 600 là tam giác đều 
II. Tự luận (5điểm)
Bài 1:(3điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lay E,F tren cạnh AB, AC sao cho AE = AF. Chứng minh rằng:
 a ) AD là tia phân giác của góc BAC.
 b) ∆EDF là tam giác cân;
 c) 
Bài 2:(2điểm) Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H ọBC)
 a) Chứng minh HB = HC và 
 b) Tính độ dài AH
Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
Kiến thức
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tổng ba gúc của một tam giỏc
1
 1
1
 1
2
 2
Hai tam giỏc bằng nhau
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
1
 1
4
 3 
Cỏc dạng tam giỏc đặc biệt 
3
 1,5
2
 1,5
2
 2
7
 5
Tổng
4
 2
5
 4
4
 4
13
 10
Đỏp ỏn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Cõu 1 (1điểm) Chọn B Cõu 2 (0,5điểm) Chọn C Cõu 3 (0,5điểm) Chọn B 
 Cõu 4 (1điểm) Chọn D Cõu 5 (2điểm) a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Vẽ hỡnh đỳng (0,5điểm)
 a) ∆ABD = ∆ACD (c.g.c) (0,5điểm)
 Suy ra: BÂD = CÂD
 Vậy AD là tia phõn giỏc của gúc BAC (0,5điểm)
 b) ∆ AED = ∆ AFD (c.g.c) (0,5điểm) 
 Suy ra: ED = FD. Vậy ∆ DEF cõn tại D (0,5điểm)
 c) Vỡ ∆ AED = ∆ AFD nờn EDÂA = FDÂA (0,5điểm)
 Suy ra 
Bài 2: Vẽ hỡnh đỳng (0,5điểm)
Do AB = AC (gt) nờn ABC cõn tại A, do đú đường cao
 AH vừa là đường trung tuyến, suy ra HB = HC
 (cạnh huyền – cạnh gúc vuụng) (0,5điểm)
b) (Định lý pytago) (0,5điểm)
 AH² = 5² - 4² = 25 – 16 = 3² . Suy ra AH = 3 (cm) (0,5điểm)
Họ và tờn:.
Lớp 7A
ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG II
A - TRAẫC NGHIEÄM :(5 ủieồm)
Caõu 1:(2 ủieồm) Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng .
 1) Theo hỡnh beõn . 
 ẹoọ daứi x laứ :
 A . 5 ; B . 6 ; C . 7 
 2) Tam giaực ABC caõn taùi A , coự AÂ = 40 . Thỡ số đo goực B laứ : 
 A . 50 ; B . 60 ; C . 70
 3) Tam giaực MNP vuoõng caõn taùi M , thỡ số đo gúc N laứ:
 A . 90 ; B . 60 ; C . 45
 4) Tam giaực ABC caõn taùi A , coự BÂ = 50 . Thỡ số đo goực ngoaứi taùi ủổnh A laứ : 
 A . 100 ; B . 115 ; C . 120
Caõu 2: (1 ủieồm) ẹieàn vaứo choó (.....) ủeồ trụỷ thaứnh caõu ủuựng .
 1) Trong moọt tam giaực vuoõng, bỡnh phửụng của caùnh huyeàn baống .................................................................... ...............................................................................................................................................................
 2) Tam giaực caõn laứ .......................................................................................................... .............. ... ..............
Caõu 3:(2 ủieồm) ẹieàn daỏu X vaứo oõ troỏng () moọt caựch thớch hụùp :
Caõu
ẹuựng
Sai
Neỏu AÂ laứ goực ủaựy cuỷa moọt tam giaực caõn thỡ AÂ < 900
Tam giaực vuoõng coự toồng hai goực nhoùn baống 900 laứ tam giaực vuoõng caõn. 
Tam giaực caõn coự moọt goực 450 laứ tam giaực vuoõng caõn.
Tam giaực coự moọt goực baống 600 laứ tam giaực ủeàu.
.
.
.
.
.
.
.
.
B - Tệẽ LUAÄN: ( 5 ủieồm)
 Cho goực nhoùn xOÂy. Goùi C laứ moọt ủieồm thuoọc tia phaõn giaực goực xOÂy. Keỷ CA ^Ox (A ẻ Ox), keỷ CB ^ vụựi Oy (B ẻ Oy) .
Chửựng minh CA = CB .
Goùi D laứ giao ủieồm cuỷa BC vaứ Ox, goùi E laứ giao ủieồm cuỷa AC vaứ Oy. 
 So saựnh caực ủoọ daứi CD vaứ CE
c) Chửựng minh BA // DE.
Họ và tờn:.
Lớp 7A
ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG II
A - TRAẫC NGHIEÄM :(5 ủieồm)
Caõu 1:(2 ủieồm) Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng .
 1) Theo hỡnh beõn . 
 ẹoọ daứi x laứ :
 A . 10 ; B . 11 ; C . 12 
 2) Tam giaực ABC caõn taùi A , coự BÂ = 40 . Thỡ số đo goực A laứ : 
 A . 100 ; B . 40 ; C . 80
 3) Tam giaực MNP vuoõng caõn taùi N , thỡ số đo gúc P laứ:
 A . 45 ; B . 60 ; C . 90
 4) Tam giaực ABC caõn taùi A , coự AÂ = 50 . Thỡ số đo goực ngoaứi taùi ủổnh B laứ : 
 A . 100 ; B . 115 ; C . 120
Caõu 2: (1 ủieồm) ẹieàn vaứo choó (.....) ủeồ trụỷ thaứnh caõu ủuựng .
 1) Nếu moọt tam giaực cú bỡnh phửụng của một caùnh baống .................................................................................... ......................................................................................................................thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng.
 2) Tam giaực đều laứ .......................................................................................................... .............. ... ..............
Caõu 3:(2 ủieồm) ẹieàn daỏu X vaứo oõ troỏng () moọt caựch thớch hụùp :
Caõu
ẹuựng
Sai
Neỏu AÂ laứ goực ở đỉnh cuỷa moọt tam giaực caõn thỡ AÂ < 900
Tam giaực cõn coự toồng hai goực baống 900 laứ tam giaực vuoõng caõn. 
Hai tam giỏc cõn thỡ bằng nhau	 
Tam giỏc đều thỡ cú ba gúc bằng nhau.
.
.
.
.
.
.
.
.
B - Tệẽ LUAÄN: ( 5 ủieồm)
 Cho tam giaực MNP caõn taùi N, keỷ phaõn giaực MA cuỷa goực M, phaõn giaực PB cuỷa goực P.
Chửựng minh raống: MA = PB.
Keỷ BHMP, AKMP. Chửựng minh: BH // AK, BH = AK.
 c) Chửựng minh: BA // MP.

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_mon_hinh_hoc_lop_7.doc