Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc. thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (.) là:
A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a b và b c thì:
A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500
Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra
A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng.
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:
A. y = 2x B. y = C. y = D. y = -2x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:
A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài : Câu 1: Kết quả của phép tính là: A). B). C). D). Câu 2: Biết rằng . Giá trị của x bằng: A). B). C). 2 D). -2 Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho thì x bằng : A. B. C. 25 D. – 25 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho ab và bc thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = 2x B. y = C. y = D. y = -2x Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. Chứng minh b) Chứng minh AH BC Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 - ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C A B B B D C B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 0,75đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm x, biết: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a, b 0,25đ Theo đề bài ta có: và (a + b).2 = 36 0,25đ Suy ra: và a + b = 18 0,25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25đ Suy ra: a = 8; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 8m và 10m 0,25đ Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 8. 10 = 80m2 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) x y O A - 2 3 Vẽ đồ thị hàm số 1,0đ Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2) 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy - 0,5đ Vậy đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng OA 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm) HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ HS ghi GT – KL đúng 0,25đ a) Chứng minh: 0,75đ Xét và có: AH cạnh chung AB = AC (gt) Suy ra: (c – g – c) 0,75đ b) Chứng minh AH BC 0,75đ Ta có: (vì ) 0,25đ Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay AH BC (1) 0,25đ c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC 0,5đ Gọi I là giao điểm của AH và DE Xét hai tam giác vuông: và có: AH cạnh chung Suy ra: = (ch – gn) 0,25đ Xét và có: AI: cạnh chung AD = AE (= ) Suy ra: = (c – g – c) Suy ra: (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: = 900 hay AH DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//BC 0,25đ Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: (1) 0,5đ Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay 0,25đ Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2 0,25đ Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúngghi vào giấy làm bài: Câu 1: Tổng bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Biết: thì x bằng: A. B. C. hoặc D. Câu 3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4: Cho thì x bằng A. B. C. 9 D. – 9 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong B. đồng vị bằng nhau C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Cho ab và b//c thì: A. a//c B. a c C. b c D. a//b//c Câu 7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1800 Câu 8: Cho DEF = MNP suy ra A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D. Cả B và C đúng. Câu 9: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = - 3x B. y = C. y = D. y = 3x Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3 Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D. ( - 2; - 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,6 và chu vi của hình chữ nhật đó là 32m. Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M cắt NP ở H. Chứng minh b) Chứng minh MH NP c) Vẽ HD MN và HE MP . Chứng minh: DE // NP Bài 5: (0,5điểm) Tìm x biết: ------------------------- HẾT ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 - ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C B B C C A D B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 0,75đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm x, biết: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a, b 0,25đ Theo đề bài ta có: và (a + b).2 = 32 0,25đ Suy ra: và a + b = 16 0,25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25đ Suy ra: a = 6; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 6m và 10m 0,25đ Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 6. 10 = 60m2 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 1,0đ 2 -3 . O y . A Cho x = 2 suy ra y = - 3, ta có A(2; -3) 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy x 0,5đ Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng OA 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm) HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ HS ghi GT – KL đúng 0,25đ a) Chứng minh: 0,75đ Xét và có: MH cạnh chung MN = MP (gt) Suy ra: (c – g – c) 0,75đ b) Chứng minh MH NP 0,75đ Ta có: (vì ) 0,25đ Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay MH NP (1) 0,25đ c) Vẽ HD MN và HE MP . Chứng minh: DE // NP 0,5đ Gọi I là giao điểm của MH và DE Xét hai tam giác vuông: và có: MH cạnh chung Suy ra: = (ch – gn) 0,25đ Xét và có: MI: cạnh chung MD = ME (= ) Suy ra: = (c – g – c) Suy ra: (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: = 900 hay MH DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//NP 0,25đ Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: (1) 0,5đ Vì 3x – 1 và 1 – 3x là hai số đối nhau, nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay 0,25đ Suy ra: 3x – 1 = 3 hoặc 3x – 1 = - 3 Suy ra: x = 4/3 hoặc x = - 2/3 0,25đ Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. ĐỀ SỐ 3 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) b/ c) d) Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38 c) d) Bài 3. (3 điểm): a) Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1 . Tính f(-2), f b) Hai thanh đồng có thể tích là 20cm3 và 27cm3. Hỏi mỗi thanh đồng nặng bao nhiêu gam biết rằng tổng khối lượng của cả hai thanh là 141 gam. Tính khối lượng của mỗi thanh? Bài 4. (2,5 điểm): Cho góc xOy < 900. Vẽ tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi M là giao điểm của đoạn AB với tia Oz. a) Chứng minh: AOM = BOM và AM = BM. b) Chứng minh: OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB. c) Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho AC = BD. Chứng minh: AB // CD Bài 5. (0,5 điểm) Một tổ có 11 học sinh thảo luận về học tập. Có 1 học sinh phát biểu 4 lần, các học sinh khác đều phát biểu nhưng có số lần phát biểu ít hơn. Chứng minh rằng ít nhất cũng có 4 học sinh có số lần phát biểu như nhau ? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 3) TOÁN 7 NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài Đáp án Biểu điểm 1 (2đ) a) = b/ c) = d) = 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2 (2đ) a) b) – 0,5x = 16,38 : (- 9,36) c) x. 8 = (-5). 16 x. 8 = -80 x = -10 d) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 3 (3đ) a) f(-2) = 2. (-2) - 1 = -5 f() = 2. - 1 = 0 b) Gọi khối lượng hai thanh đồng lần lượt là x, y ( x, y >0) Theo bài ra ta có : x + y = 141 Vì khối lượng và thể tích thanh đồng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : ; Vậy khối lượng hai thanh đồng lần lượt là 60gam và 81 gam 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 4 (2,5đ) GT Oz là tia phân giác AO = OB ( ) AC = BD ( ) KL a) Chứng minh b) Chứng minh OM là đường trung trực của AB c) Chứng minh AB // CD a) Vì Oz là tia phân giác của (Tính chất) Xét AOM và BOM có: AM = BM (gt) (chứng minh trên) Chung cạnh OM AOM = BOM (cạnh – góc - cạnh) AM = BM (2 cạnh tương ứng) b) VìAOM = BOM (câu a) (2 góc tương ứng) Mà tại M Ta có: AM = BM (câu a) (chứng minh trên) OM là đường trung trực của AB (định nghĩa) c) Ta có: OA = OB (gt) AC = BD (gt) OA + AC = OB + BD OC = OD Gọi giao điểm CD và Oz là H Xét OCH và ODH có: OC = OD (chứng minh trên) (câu a) Chung cạnh OH OCH = ODH (cạnh – góc - cạnh) (2 góc tương ứng) Mà CD Oz Ta có: AB Oz CD Oz AB // CD (mối quan hệ từ vuông góc đến song song) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 (0,5đ) Có 11 – 1 = 10 học sinh phát biểu từ 1 đến 3 lần. Áp dụng nguyên lí Điriclê ta có ít nhất: =3 + 1 = 4 học sinh có số lần phát biểu như nhau. 0,5đ Lưu ý: HS làm theo cách khác ra được kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. ĐỀ SỐ 4 KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát bài ) TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Kết quả phép tính 0,75 là: A. B. C. D. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Cho thì: A. a = B. a = C. a = 1 hoặc a = D. a = hoặc a = Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Cho tam giác ABC. Ta có: A. B. C.= 1 D. Câu 6: Tìm câu trả lời sai: Cho hai tam giác ABC = tam giác DEF (g – c – g ) thì: A. AB = DE B. C. D. BC = EF II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (1 đ) Tìm x biết: a) b) Bài 3: (1.5điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 4: (3.5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và C sao cho OA < OC, trên tia Oy lấy điểm B và D sao cho OA = OB; OC = OD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh: AD = BC. b) ∆ EAC = ∆EBD c) Chứng minh: OE là tia phân giác của góc xOy. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2019 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C C B II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) = 4.4-25=16 -25= -9 b) = (1000+250+125):55 =1375:55=25 (1đ) Câu a: 0,5 đ Câu b: 0,5 đ Bài 2 a) b) (1 đ) Câu a: 0,5 đ Câu b: 0,5 đ Bài 3 Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày). 0.5 1, đ Bài 4 GT ; A,C Î Ox; Oa < OC B, D Î Oy: OA = OB, OC = OD. E º AD Ç BC KL a) AD = BC. b) ∆ EAC = ∆EBD OE là phân giác của góc xOy. a) OAD vàOBC có: OA = OB (gt); : góc chung; OD = OC (gt) Do đó OAD = OBC (c.g.c) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b) (kề bù) (kề bù) Mà (vì OAD = OBC ) nên Xét EAC và EBD có: (cmt); AC = BD ( OC – OA = OD - OB); ( vì OAD = OBC ) EAC = EBD (g.c.g) c) Xét OAE và OBE có: OA = OB (gt); OE: cạnh chung; AE = BE (vì EAC = EBD) OAE và OBE (c.c.c) (2 góc tương ứng) Hay OE là phân giác của góc xOy. 0,5đ Câu a (1đ) Câu b (1đ) Câu c (1đ) ĐỀ SỐ 5 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. C. D. Câu 2: Nếu = 9 thì x bằng: A. 3 B. 6 C. 9 D. 81 Câu 3: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = -3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng: A. B. - C. 3 D. -3 Câu 4: Đường thẳng OA trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số: y = -2x B. y = 2x C. y = x D. y = -x Câu 5: Tam giác ABC có , = 1360. Góc B bằng: A. 440 B. 320 C. 270 D. 220 Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất góc ngoài của tam giác: A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong. B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a/ b/ c/. Bài 2: (1,5 điểm). Tìm x biết: a/ b/ c/ Bài 3: (1,5 điểm). Ba ban Lâm, Chí, Dũng có 60 cây bút và số bút tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số bút của mỗi bạn? Bài 4: (2,0 điểm). Cho góc nhọn xOy, Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OC = OA, OD = OB. Nối AD và BC cắt nhau tại I. a/ Chứng minhOAD =OCB b/ Chứng minh IA = IC c/ Chứng minh OI là tia phân giác của Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của biểu thức: A = . ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 7 MÔN TOÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đúng đáp án cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B B D B B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) .Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a/ = Cho 0,25 đ. = Cho 0,25 đ. b/ = - 9 – 4 : 4 + 1 Cho 0,25 đ. = -10 + Cho 0,25 đ. c/ = Cho 0,25 đ. = Cho 0,25 đ. Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a/ Cho 0,25 đ. Cho 0,25 đ. b/ Cho 0,25 đ. Cho 0,25 đ. c/ Cho 0,5 đ. Bài 3: (1,5 điểm). Giả sử số bút của mỗi bạn là a, b, c (cây) Cho 0,25 đ. Theo đề ta có: Cho 0,25 đ. Cho 0,25 đ. Cho 0,25 đ. Cho 0,25 đ. Trả lời: Số bút của ba bạn Lâm, Chí, Dũng lần lượt là 15, 20, 25 (Cây) Cho 0,25 đ. Bài 4: (2,0 điểm) H/S vẽ hình đúng ghi GT + KL Cho 0,5 đ. a/ Chứng minhOAD = OCB . Ta có: OA + AB = OB OC + CD = OD mà OA = OC = 3cm, OD = OB = 5cm nên AB = CD. Cho 0,25 đ. XétOAD vàOCB Có OD = OB (gt);O chung và OA = OC (gt). VậyOAD = OCB (c-g-c). Suy ra các D = B, Cho 0,25 đ. b/ Chứng minh IA = IC Xét ICD vàIAB có:D = B, CD = AB, (cmt) Cho 0,25 đ. (kề bù hai góc bằng nhau). Do đóICD = IAB (g-c-g). Suy ra IC = IA và IB = ID (tương ứng). Cho 0,25 đ. c/ Chứng minh OI là tia phân giác của XétOIC vàOAI: có OC = OA (gt). OI chung và IC = IA (cmt). Cho 0,25 đ. Do đóOIC =OAI (c-c-c). (tương ứng). Vậy OI là tia phân giác của xOy là đpcm. Cho 0,25 đ. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của biểu thức: A = . Áp dụng đẳng thức A = = 2007 Cho 0,25 đ. Vậy GTLN của A là 2007 Dấu (=) xảy ra khi x. Cho 0,25 đ.
Tài liệu đính kèm: