22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

Câu 9: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy?

 A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 10: Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là

 A. 0,74. B. 0,73. C. 0,72. D. 0,77.

Câu 11: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = –2 thì y = 4. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

 A. –2. B. –8. C. –6. D. – 4.

 Câu 12: Cho ΔABC và ΔDEF có , Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?

 A. AB = EF. B. AC = DE. C. BC = EF. D. AB = DE.

 

doc 96 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI HK1 TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy thi - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A):
 Câu 1: Cho biết thì giá trị của x bằng
 A. –1. 	B. –4. 	C. 4.	 	D. –3.
Câu 2: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
 A. –6.	 	B. 0. 	C. –9.	 	D. –1. 
Câu 3: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết ac và bc thì kết luận nào sau đây đúng? 
 A. c // a . 	 	B. c // b. 	 	C. ab.	 	D. a // b.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 5: Ở hình vẽ bên, ta có và là cặp góc 
 A. trong cùng phía. B. đồng vị.	 
 C. so le trong. D. kề bù.
Câu 6: Chọn kết quả đúng trong các câu trả lời sau.
 A. .	B. .	 	C. .	D. .
Câu 7: Cho biết ΔDEF = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. DE = PN. 	B. C. EF = MP. D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính: bằng
 A. 2,2.	B. 1,2.	 	C. 4,2.	 	D. 3,2.
Câu 9: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy?
 A. Vô số.	B. 0.	C. 1.	D. 2.
Câu 10: Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là
 A. 0,74. 	 	B. 0,73. 	C. 0,72.	D. 0,77. 
Câu 11: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = –2 thì y = 4. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
 A. –2. 	B. –8. C. –6. D. – 4. 
 Câu 12: Cho ΔABC và ΔDEF có , Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? 
	 A. AB = EF.	B. AC = DE. C. BC = EF. D. AB = DE.
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây sai?
 A. f(1) = 4 .	 B. f(0) = 3. 	C. f(–1) = 4.	 	D. f(5) = 8.	
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết Tìm số đo của góc B. 
 A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 2 thì tọa độ của điểm N là
 A. N(0; 2). 	B. N(2; 2). 	C. N(2; 0). 	D. N(–2; 2). 
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm ). 
 Bài 1: (1,25 điểm) 
a) Thực hiện phép tính: 
b) Tìm x, biết: 	
Bài 2: (1,25 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp?
Bài 3: (2,50 điểm). Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC.
a) Chứng minh ΔABM = ΔACM
b) Chứng minh rằng AK = 2.MC
c) Tính số đo của ?
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)	
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
D
A
D
B
A
C
B
B
C
A
B
C
C
A
C

II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
1,25đ
1a


0,25 đ
 

0,5 đ
1b
 
0,25 đ
 
0,25 đ
2
1,25đ

Gọi x, y, z lần lượt là số kilôgam giấy thu gom được của ba lớp 
7A, 7B, 7C
0,25 đ
Theo đề bài ta có: và y – x = 18
0,25 đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ta có: 
0,25 đ
Suy ra: x = 27; y = 45; z = 54. 
0,25 đ
Vậy số kilôgam giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 27kg, 45kg, 54kg.

0,25 đ
3
2,50đ
H.vẽ 

(Hình vẽ câu a được 0,25 điểm; hình vẽ câu b được 0,25 điểm)

0,5 đ

3a
Xét DABM và DACM có:
 AB = AC (gt) 
 AM (cạnh chung)
 BM = CM (gt) 
Vậy DABM = DACM (c-c-c) (đpcm)
0,75 đ
3b
Xét DANK và DBNC có:
 NA = NB (gt) 
 (đối đỉnh)
 NK = NC (gt) 
Suy ra: DANK = DBNC (c-g-c)
0,5 đ
Þ AK = BC (2 cạnh tương ứng). 
Mà BC = 2.MC (gt) nên AK = 2.MC (đpcm)
0,25 đ
3c
Ta có: DABM = DACM (câu a) Þ 
Mà Þ Þ AM ^ BC (1)
0,25 đ
Lại có: DANK = DBNC (câu b) Þ 
Mà nằm ở vị trí so le trong. Do đó: AK // BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AK ^ AM. Vậy = 900.
0,25 đ

ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 	
Bài 1:
Câu 1: Nếu Error! Bookmark not defined. = thì x2 là số nào? 
	A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 2: Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là 
 	A. 17,64 	 B. 17,65 	C. 17,658 	 D. 17,66 
Câu 3: Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Tạo thành 4 góc vuông D. Phụ nhau 
Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c , suy ra
A. a trùng với b B. a và b cắt nhau 	C. a // b 	 D. a b 
Bài 2: Điền vào chỗ trống () để được khẳng định đúng 
Câu 1: Nếu hai đại lượng..với nhau thì tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn
Câu 2: Mỗi góc ngoài của một ..bằng tổng hai góc trong ..với nó.
Bài 3: Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng dưới đây (Đúng hay Sai).
Câu
Đúng
Sai
a) x2 .x5 = x7


b) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.


c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 


d) Nếu hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.


II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 
a) + + - + 	 b) 26. - . 44 c) 
Câu 2: Tìm x, biết: 
a) ½x½ - 2,5 = 27,5 	 b) + .x = 	 c) 
Câu 3: Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(1); f(-3)
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE= BA, kẻ BD là tia phân giác của góc ABC (D thuộc AC). 
a)	Ch ứng minh: ∆ABD = ∆EBD
b)	Chứng minh: DE vuông góc với BC
c)	Gọi K là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: BK = BC.
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Bài 1: Câu 1 – C; Câu 2 – D; Câu 3 – A; Câu 4 – C
Bài 2: Câu 1: tỉ lệ thuận - không đổi; Câu 2: tam giác - không kề
Bài 3: a - đúng; b – sai; c – sai; d - đúng
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) + + - + = + + - + = (+ )+( - )+ = 1 + (-1) + = 	 
b) 26. - . 44 = (26- 44). = (-18). = = - 13	
Câu 2: (1 điểm)
a) ½x½ - 2,5 = 27,5
=> ½x½ = 27,5 + 2,5 = 30
=> x = ±30
b) + .x = 
=>	.x = - 	 
=>	x = - 	 
Câu 3: (1,5 điểm)	
Gọi x (ngày) là thời gian xây xong ngôi nhà của 28 công nhân.
 Vì thời gian và số công nhân làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
	Vậy 28 công nhân xây xong ngôi nhà đó hết 210 ngày.
Câu 4: (1 điểm)
	f(1) = 3.12 + 1 = 4	;	f(-3) = 3.(-3)2 + 1 =28
Câu 5: (2,5 điểm)
Vẽ hình, ghi GT và KL 0.5 điểm
a) Xét ∆ABD và ∆EBD, ta có: AB = BE (gt), góc ABD = góc EBD (gt), BD là cạnh chung
Vậy: ∆ABD = ∆EBD (c.g.c) 1 điểm
b) Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) nên góc BED = góc BAD = 900 
=> DE vuông góc với BC tại E 0,5 điểm
c) Chứng minh ∆ADK =∆EDC (g.c.g) 0,25 điểm
=> AK = EC => AB + AK = BE + EC=> BK =BC 0,25 điểm
ĐỀ SỐ 3
A/ TRẮC NGHỆM(3,0 điêm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1:. Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. -1
Câu 2: Nếu thì ?
A . ;	B . ;	 C . ;	D . 
Câu 3. Kết quả phép tính: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:
A. 250	B. 248	C. 248,6	D. 248,57 
Câu 5: Cho – 1 = 2 thì:
A. x = 3	 B. x = – 3	 C. x = 2 hoặc x = – 2 	 D. x = 3 hoặc x = – 3 
Câu 6: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10	B. – 8	 C. – 9	D. – 7
Câu 7: Kết quả của phép tính là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
 	 A. 1	 	B. 2	C. 11	 	D. 6
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 3	 	B. 2	C. 1	 	D. 4
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi 	C. Giảm một nửa 	D. Giảm 4 lần
Câu 11: Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 1) thì góc x bằng: 
 ( Hình 1 ) 
c
d
1200
x
A . 300 B . 600 
C . 1200 D . 600 hoặc 1200 
Câu 12. Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB nếu : 
A.	d cắt đoạn thẳng AB
B.	d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB .
C.	d vuông góc với đoạn thẳng AB.
D.	d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB . 
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, , thì số đo của là : 
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 14. Nếu a b và c // a thì :
A. b // c 
B. cb 
C. a // c 
D. a // b.
Câu 15. Cho . Số đo và độ dài cạnh BC là:
A. 
B. 
C. 
D. 
 B/ TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm). 
1/ Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) 
b) c) 0,5
2/ Tìm x biết: 
Bài 2: (1,0 điểm)
a. Vẽ đồ thị hàm số .
b. Biết điểm M(-1; m) thuộc đồ thị hàm số . Tìm m?
Bài 3: ( 1,0 điểm) 
	Tổng số học sinh khối 7 của trường THCS Lập Lễ là 182 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 23: 30: 34: 4. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu.
Bài 4: (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BM của góc B (MÎ AC). Trên BC xác định điểm N sao cho BA = BN.
 a/ Chứng minh ∆ ABM = ∆NBM
 b/ AN cắt BM tại H. Chứng minh HA = HN .
 c/ Từ C kẻ tia Cy vuông góc với tia BM tại K. Chứng minh CK // HN
Bài 5: (0,5 điểm)
 Cho . Chứng minh rằng: 
====================Hết=====================
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
C
C
D
B
B
A
A
C
C
B
B
B
B

B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)

a)= 
0,5
b) = 
0,5
c) = 0,5. 10 - = 5 - = 

0,5
a) 
Vậy x = 5 
0,5
2
(1,0 điểm)
 a)Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Vẽ đồ thị chính xác
0,25
0,25
b)Vì điểm M(-1;m)thuộc đồ thị hàm số y = 2x nên thay x = -1 và y = m vào công thức y = 2x ta được: m = 2 .(- 1) = - 2 Vậy m = -2
0,5
3
(1,0 điểm)
Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là a, b, c, d (em) 	(a,b,c,d N*)
Ta có: 	và a + b + c + d = 182 
	- Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:	
	=> a = 46 ; 	b = 60 ; c = 68; d = 8 
số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là 46; 60; 68; 8 em 
0,15đ
0,25đ
0,25đ
0,20đ
 0,15
4
(2,5 điểm)

* Hình vẽ , gt - kl 

0,5
a) Chứng minh 
 Xét ABM và NBM có:
 AB = BN (gt)
 (gt)
 AM: Cạnh chung
 ABM = NBM (c-g - c) 

0,25
0,25
0,25
0,25

b) Chứng minh 
 Xét ABH và NBH có:
 AB = BN (gt)
 (gt)
 AM: Cạnh chung
 ABH = NBH (c-g - c)
 HA = HN( Hai cạnh tương ứng)
0,25
0,25
c) Chứng minh được AN ^ BM 
 Mà CK ^ BM(gt)
 CK // AN

0.2
0,15
0,15
5
(0,5 điểm)
. Suy ra:
Vậy 
Từ (1) và (2) ta được 

0,25
0,25

Học sinh làm cách khác dúng vẫn cho điiểm tối đa


ĐỀ SỐ 4
I.	Trắc nghiệm( 5đ): Chọn và ghi lại đáp án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu số hữu tỉ dương tr ... Cho tỉ lệ thức . Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?	
 B. C. D.	
Câu 4. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là 3 và y tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 4 thì:
	A. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 7
	B. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 12
	C. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 7
	D. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 12
Câu 5. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
 A. B. C. D.
Câu 6. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
 A. bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù.
Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng:
 A. 1000 B.900 C. 800 D.700
Câu 8. Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
 A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB 
 C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm của AB.
B.Tự luận
Bài 1: Tìm x biết :
 a) b)
Bài 2 Tìm các số x,y,z biết: 
	 và x-y+z=102. 
Bài 3: Cho BBC có góc A = 900 và AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a. Chứng minh AKB = AKC và AK BC.
b. Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: AK//EC.
c. Tính góc BEC.
Bài 4:Tính tổng A = (-7) + (- 7)2 + (- 7)3 + ....+( -7)2007 .CMR A chia hết cho 4
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề 17)
I. Trắc nghiệm (2 đ): Hãy đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 	B. – 0,235	C. 	D. 1,5(3)
Câu 3: Kết quả nào sau đây sai?
A. 36 = 93 	B. 36 = 18	C. 26 > 62 	D. 43 = 82
Câu 4: Kết quả nào sau đây sai?
	Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm A và B (hình vẽ). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. ; B. ;C. ; D. .
a
N
d
M
1
1
4
3
2
2
3
4
b
Câu 6: Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm M và N (hình vẽ). Cho biết 530 thì 
	A. 530;	 	B. 370
	C. 1370 ;	D. 1270
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: 
	Nếu ac và b c thì : 
A. ab B. a // b C. b // c D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho tam giác MNP, biết thì góc ngoài tại đỉnh M bằng:
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 
II. Phần tự luận (7 đ):
Bài 1(2 đ): Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 2: Tìm hai số x và y , biết 5.x = 3.y và x + y = – 16 
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1. Hãy tính: f(1) và f(– 1) ; 
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho 
AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh : DE = BC.
b) Chứng minh: DE // BC.
c) Từ E kẻ EH vuông góc với BD (H Î BD ). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho 
HF = HE. Chứng minh : AF = AC.
Bài 5: Cho ab = c2 . CMR : 
----- Hết -----
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7
 (Đề 18)
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ () ?
A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Cách viết nào dưới đây là ‌‌‌đúng ?
 A. ‌ = -(-5)	B. = -5	C. - = 5 	D. - = 5
 3. Kết quả của phép tính 52.53 là:
 A. 56	B. 55	C. 255	D. 256 
 4. Nếu = 9 thì x bằng: 
 A. 9 	B. 81 	C. 18 	D. 3
 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =2x.
 A. (1;3) 	B. (-1;2) 	C. (1;2) 	D. (1;-2)
 6. Tính chất của hai góc đối đỉnh là:
 A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng 900
 C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc bằng 900 thì đối đỉnh
 7. Cho ∆MNP như hình vẽ
 Số đo là .
 A. 1200 	 B. 1050 C. 1100 D. 1000 
8. Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng: 
 A. 1800 	B. 1200 	C. 600 	D. 900
II/ Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận khi x = 6 thì y = 4
Tìm hệ số tỉ lệ K của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tìm giá trị của y khi x = 9
Bài 2 Thực hiện phép tính.
 a. .(-24,8) - .75,2
 b. (-2)2 + - + 
Bài 3. Vẽ đồ thị hàm số y = - x
 Bài 4. Cho ΔABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
Chứng minh ΔAMB = ΔDCM
Chứng minh AB // DC
Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức: A = x(x + 2) + 2(x - )
---------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Toán 7
 (Đề 19)
(Đề19)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ)
 Hãy chọn đáp án đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình.
Câu 1: Các so sánh sau đây so sánh nào đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho thì:
	A. 	B.	C. D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả phép tính là:
	A. 	B. 	C. -1	D. 1
Câu 4: Nếu thì bằng:
	A. 2	B. 4	C. 81	D. 16
Câu 5: Cho thì:
	A. 	B. x 0 	C. x < 0 D. Một kết quả khác
Câu 6: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận biết và 2 giá trị tương ứng thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho ABC biết ; thì góc ngoài của tam giác tại đỉnh A là:
N
M
C
B
A
x
	A. 115	B. 600	C. 50	D. 650
Câu 8: Cho hình vẽ : MN // BC biết ; . Số đo của góc BAC là:
 A. B. 
 C. D. 
 Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
a) b) 
Câu 2: Tìm x biết (2 điểm)
 a) b) c) 
Câu 3: (1,5đ)
Cho hàm số: 
Tính f(3); f(-2)
Tìm x biết y = 17
Câu 4 (1đ):
Cho ABC có số đo các góc A; B; C lần lượt tỉ lẹ với 3;4;5. Tính số đo các góc ABC .
Câu 5 (2d)
Cho ABC (AB=AC), gọi M là trung điểm của BC.
Chứng minh AM BC
Đường thẳng qua B vuông góc BA cắt AM tại I. Chứng minh CI CA.
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
(Đề 20)
A-Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
 Câu 1 . Kết quả của phép tính là : 
 A . 	 B . 	 C . 	 D . 
 Câu 2 . Kết quả của phép tính 37 : 32 là : 	 
 A . 314	 	 B . 35 C . 15 	 D . 39
 Câu 3 . Từ tỉ lệ thức có thể suy ra : 
 A. 	 B . 	 C . 	 D . 
 Câu 4 . Nếu x = 3 thì x2 bằng :	
 A. 9 	 B. 36	 C. 81	 D. 18
 (Hình 1) 
c
d
1200
x
 Câu 5 . Để hai đường thẳng c và d song song với 
nhau ( hình 1 ) thì góc x bằng :
 A . 300 B . 600 
 C . 1200 D . 600 hoặc 1200 
 Câu 6: Tính số đo y trong hình vẽ bên? 
A. 400 	B. 900 	
C. 1500 	D. 600 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
 Bài 1: Tìm x
 a/ b/ 
Bài 2: (2,0 đ) Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: số cây trồng được của lớp 7A bằng số cây trồng được của lớp 7B và bằng số cây trồng được của lớp 7C. Biết số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC . Kẻ BD và CE vuông góc với xy (D xy , E xy )
	a) Chứng minh : 
	b) Chứng minh : rABD = rCAE 
 c) Chứng minh : DE = BD + CE
Bài 4 (0.5 điểm): Cho = = . Chứng minh rằng: = = .
3x-2y)/4 = (2z-4x)/3 = (4y-3z)/2 =  (12x-8y)/16 = (6z-12x)/9 = (8y-6z)/4 = (12x-8y + 6z-12x + 8y-6z)/(16+9+4) = 0 
 {12x - 8y = 0 {6z - 12x = 0 {8y - 6z = 0 
 {x/2 = y/3 {z/4 = x/2 {y/3 = z/4  x/2 = y/3 = z/4 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Đề 21)
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ) 
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Nếu thì x bằng :
a/ 6 b/ 3 c/ d/ 
Câu 2: Nếu thì x bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16
Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ :
a/ b/ c/ -1, (23) d/ 
Câu 4: Biểu thức (-5)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là :
a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ?
a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1
Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a^ b  và b ^ c thì :
a/ a không cắt c b/ a ^ c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng 
Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của D ABC tại đỉnh A thì :
a/ b/ c/ d/ 
Câu 8 : D CDE và D HIK có CD = HI ; DE = IK thì D CDE = D HIK khi :
a/ CE = HK b/ c/ cả a và b d/ a hoặc b 
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
Câu 1: Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
Câu 2: Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ .
Câu 3: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4.
 Câu 4: Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
B / PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
 Bài 1: Thực hiên phép tính:
	a/ b/ 	 c/ 
 Bài 2 : Tìm x biết : 
	a/ 0,1 x - = 0,75 b/ 
 Bài 3 : Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ . Theo công thức cứ 2kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,còn Ngọc bảo cần 6,25 kg đường . Theo em ,ai đúng ? Vì sao ?
 Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC ( H Î BC ). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH 
a/ Chứng minh D AHB = D DHB 
b/ Chứng minh BD ^CD
c/ Cho . Tính số đo góc ACD
 Bài 5: Tìm x biết (x – 7)x+1 – (x – 7)x+11 = 0 
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
Toán: 7
(Đề 22)
Phần I (2 đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy chọn phương án đúng (Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được chọn)
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A: B: C: D: 
Câu 2: Giá trị thoả mãn đẳng thức 
A: B: C: - D: -
Câu 3: Số có căn bậc 2 là:
 A:= 5 	B: = -5 
C: Sốkhông có căn bậc 2 	D: = 5 và -= -5
Câu 4: Cho hàm số y = ta có:
 A: B: C: D: Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5:Điểm có toạ độ sau đây không nằm trên đường thẳng 
A: (0;0) B: (-1;2) C: (-2;-4) D: (-2;4)
Câu 6: Nếu a là số hữu tỉ thì:
A: a cũng là số tự nhiên B: a cũng là số nguyên 
C: a cũng là số vô tỉ D: a cũng là số thực
Câu 7: Đường thẳng là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu:
A: xy vuông góc với AB B: xy đi qua trung điểm AB
C: xy vuông góc với AB tại A hoặc B D: xy vuông góc với AB đi qua trung điểm AB
Câu 8: trong các hình : hãy chọn cặp tam giác bằng nhau:
A: ∆PQR=∆PQS	
B. ∆PTQ=∆SRT 
C: ∆STP=∆RTQ	
D: ∆SRP=∆SRQ	
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: (2 đ) Đồ thị hàm số đi qua M(2;-3)
 a, Xác định hệ số a
 b, Trong các điểm sau đây điểm thuộc đồ thị hàm số N(-1;6) P()
Câu 2: (2,5đ) Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ 2 làm trong 6 ngày, đội thứ 3 hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội máy thứ 2 là 2 máy ( năng suất các máy như nhau)
Câu 3: (3,5đ) Cho ∆ABC có AB = AC kẻ BD vuông góc với AC; CE vuông góc với AB( DAC;E AB). Gọi O là giao điểm BD và CE.
Chứng minh: 
a, BD = CE
b, ∆OEB = ∆ODC
c, AO là tia phân giác của góc BAC
Câu 4: Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: 
 Tính giá trị biểu thức P = 
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop7

Tài liệu đính kèm:

  • doc22_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_co_dap_an.doc