4 Đề kiểm tra học kì I Vật lí 7 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)

4 Đề kiểm tra học kì I Vật lí 7 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)
doc 17 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì I Vật lí 7 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA TẬP TRUNG - HỌC KÌ I Chứ kí giám thị Mã phách
 Họ, tên thí sinh ......... Mơn Vật Lí 7(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Lớp: 7..... Ngày:........................................................
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận Xét Chứ kí Giám khảo Mã phách
 .........................................................
 .........................................................
 Đề 123 
I.Trắc nghiệm(6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái A, B,C...trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: 
Câu 1. Vật khơng phải nguồn sáng là
A. Ngọn nến đang cháy. C. Mặt trời.
B. Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng. D. Đèn ống đang sáng.
Câu 2. Chiếu một chùm sáng hẹp vuơng gĩc vào mặt một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. C.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
B. Ánh sáng khơng truyền qua được tấm bìa. D.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
Câu 3. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
A. Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. 
C. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 4. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
 A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. C.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và lớn bằng vật.
 B.Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. D.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng 
gương phẳng vì:
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 6. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ 
cơng suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Để cho lớp học đẹp hơn. C. Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt.
 B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. D.Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 7.Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là
A.Ảnh ảo luơn lớn hơn vật. C. Ảnh hứng được trên màn.
B. Ảnh ảo bằng vật. D.Ảnh ảo luơn nhỏ hơn vật.
Câu 8. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta N
thấy tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ và pháp tuyến là S I R
A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. i i'
B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’. I
C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
 N'
Câu 9. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là
A. ảnh ảo, khơng hứng được trên màn, luơn nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, khơng hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, khơng hứng được trên màn, bằng vật.
D. ảnh ảo, khơng hứng được trên màn, lớn hơn vật.
Câu 10. Khi cĩ hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời.
B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng. D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời.
Câu 11. Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m, gốc cây cách mặt nước 50cm. Một người quan sát 
ảnh của cây thì ngọn cây cách ảnh của nĩ là
 A. 2,4m B. 1,7m C. 3,4m D. 1,2m
Câu 12. Trong các hình vẽ sau (hình 2), tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng?
 N N N N
 S S R S S
 R
 I I I I
 R R
 A. B. C. D.
 Hình 2
II. Tự Luận: ( 4 điểm)Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 1. (1điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 Câu 2(1 điểm):. Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB và BOA đặt 
trước gương phẳng cho ở hình sau.
 B B
 A O A
 ...............................................................................................................................a. b.
..................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3.(2 điểm)Chiếu tia tới SI lên một gương phẳng, gĩc tạo bởi tia SI N
 0
với mặt gương bằng 60 . S I
 a) Hãy vẽ tia phản xạ và cho biết gĩc phản xạ. i
 b) Nếu giữ nguyên tia tới, quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ 600
 thì gĩc phản xạ là bao nhiêu ? I
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA TẬP TRUNG - LẦN 1 HỌC KÌ I Chứ kí giám thị Mã phách
 Họ, tên thí sinh ......... Mơn Vật Lí 7(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Lớp: 7..... Ngày:........................................................
...................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận Xét Chứ kí Giám khảo Mã phách
 I.Trắc nghiệm ( 4 điểm) Đề 2
 Hãy khoanh vào chữ cái A, B,C...trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: N
Câu 1. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy S I R
tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ và pháp tuyến là i i'
 A. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. I
 B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’.
 C. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
 N'
 D. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
Câu 2.Khi nĩi về Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
 A.Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. C.Ảnh nhìn thấy trong gương luơn nhỏ hơn vật
 B.Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. D.Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luơn lớn hơn vật.
Câu 3. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ 
cơng suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Để cho lớp học đẹp hơn. C. Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài.
 B. Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt. D. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
Câu 4.Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng 
gương phẳng vì:
 A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
 B.vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng
 C.vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. 
 D.ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
 A.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và lớn bằng vật. C. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
 B.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. D.Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 6. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
 A.Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 B.Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. 
 C.Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 D.Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 7.Chiếu một chùm sáng hẹp vuơng gĩc vào mặt một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
 A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. C.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
 B. Ánh sáng khơng truyền qua được tấm bìa. D.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
Câu 8.Vật khơng phải nguồn sáng là
 A.Mặt trời B.Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng. C.Ngọn nến đang cháy. D.Đèn ống đang sáng
II. Tự Luận: ( 6 điểm)Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
 A
Câu 1. (1,5 điểm) a)Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
 b)Giải thích hiện tượng nguyệt thực? B
 600 I
 Hình 2 Câu 2. (1,5 điểm): 
 Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Gĩc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600. Hãy vẽ 
ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết gĩc tạo bởi giữa ảnh và mặt gương
Câu 3.(2điểm)(hình 3) 
 S
a) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm S tới gương rồi phản xạ qua điểm A A
b) Hãy vẽ ảnh của điểm S bằng hai cách.
Câu 4(1 điểm): 
 Ban đầu chiếu tia sáng SI tới mặt gương sao cho gĩc SIN= 300 thì gĩc phản xạ bằng Hình 3
300. Nếu giữ nguyên tia tới, quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ thì gĩc phản xạ là bao nhiêu ?
 ..................................................................................................................................
 BÀI GIẢI
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA TẬP TRUNG - LẦN 1 HỌC KÌ I Chứ kí giám thị Mã phách
 Họ, tên thí sinh ......... Mơn Vật Lí 7(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Lớp: 7..... Ngày:........................................................
................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận Xét Chứ kí Giám khảo Mã phách
I.Trắc nghiệm ( 4 điểm) Đề 3
 Hãy khoanh vào chữ cái A, B,C...trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: 
Câu 1. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
 A. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 B.Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 C. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
 D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 2.Chiếu một chùm sáng hẹp vuơng gĩc vào mặt một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
 A. Ánh sáng khơng truyền qua được tấm bìa. C.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
 B. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. D.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
Câu 3. Vật khơng phải nguồn sáng là
 A.Ngọn nến đang cháy B.Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng. C.Mặt trời. D.Đèn ống đang sáng
Câu 4. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, 
gĩc phản xạ và pháp tuyến là N
 A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’. S I R
 B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. i i'
 C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. I
 D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
Câu 5.Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là N'
 A. Ảnh ảo luơn nhỏ hơn vật. C.Ảnh ảo luơn lớn hơn vật.
 B.Ảnh ảo hứng được trên màn. D.Ảnh ảo bằng vật.
Câu 6. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ 
cơng suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Để cho lớp học đẹp hơn. C.Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt.
 B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. D.Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
 A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. 
 B.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. 
 C.Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
 D.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và lớn bằng vật.
Câu 8. Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng 
gương phẳng vì:
 A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
 B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
 C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
 D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
 II. Tự Luận: ( 6 điểm)Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 1. (1,5 điểm) a)Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
 A
 b)Giải thích hiện tượng nguyệt thực?
Câu 2. (1,5 điểm): B
 Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Gĩc tạo bởi vật và gương 600 I
phẳng bằng 600. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết gĩc tạo bởi 
 Hình 2
giữa ảnh và mặt gương
Câu 3.(2điểm)(hình 3) S
a) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm S tới gương rồi phản xạ qua điểm A A
b) Hãy vẽ ảnh của điểm S bằng hai cách.
Câu 4(1 điểm): 
 Ban đầu chiếu tia sáng SI tới mặt gương sao cho gĩc SIN= 300 thì gĩc phản xạ bằng Hình 3
300. Nếu giữ nguyên tia tới, quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ thì gĩc phản xạ là bao nhiêu ?
 ..................................................................................................................................
 BÀI GIẢI
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA TẬP TRUNG - LẦN 1 HỌC KÌ I Chứ kí giám thị Mã phách
 Họ, tên thí sinh ......... Mơn Vật Lí 7(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Lớp: 7..... Ngày:........................................................
.................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
 Điểm Nhận Xét Chứ kí Giám khảo Mã phách
I.Trắc nghiệm ( 4 điểm) Đề 4
 Hãy khoanh vào chữ cái A, B,C...trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: 
Câu 1.Chiếu một chùm sáng hẹp vuơng gĩc vào mặt một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
 A. Ánh sáng khơng truyền qua được tấm bìa. C.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
 B. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. D.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
Câu 2.Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ 
cơng suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Để cho lớp học đẹp hơn. C.Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt.
 B. Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài. D.Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
Câu 3.Khi nĩi về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
 A. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. C.Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luơn lớn hơn vật.
 B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. D.Ảnh nhìn thấy trong gương luơn nhỏ hơn vật.
Câu 4. Vật khơng phải nguồn sáng là
 A. Ngọn nến đang cháy B.Đèn ống đang sáng. C.Mặt trời. D.Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng
Câu 5. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, 
gĩc phản xạ và pháp tuyến là N
 A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. S I R
 i'
 B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’. i
 C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. I
 D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
Câu 6.Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là N'
 A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. C.Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
 B. Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và lớn bằng vật. D.Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 7.Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng 
gương phẳng vì:
 A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
 B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
 C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
 D.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
Câu 8.Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
 A. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
 B.Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. 
 C. Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng. A
 D. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 II. Tự Luận: ( 6 điểm)Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau B
 600 I
 Hình 2 Câu 1. (1,5 điểm) a)Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
 b)Giải thích hiện tượng nguyệt thực?
Câu 2. (1,5 điểm): Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Gĩc tạo bởi vật và gương phẳng 
bằng 600. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết gĩc tạo bởi giữa ảnh và mặt gương
Câu 3.(2điểm)(hình 3) 
 S
a) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm S tới gương rồi phản xạ qua điểm A A
b) Hãy vẽ ảnh của điểm S bằng hai cách.
 Hình 3
Câu 4(1 điểm):
 Ban đầu chiếu tia sáng SI tới mặt gương sao cho gĩc SIN= 300 thì gĩc phản xạ bằng 300
Nếu giữ nguyên tia tới, quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ thì gĩc phản xạ là bao nhiêu ?
 ..................................................................................................................................
 BÀI GIẢI
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................... G1
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................
 Phịng GD-ĐT Đơng Hải KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1- HỌC KÌ I 
 Trường THCS Lê Hồng Phong NĂM HỌC 2013-2014
 MƠN: VẬT LÝ 7
 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Gồm 1 trang)
 I.Trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Câu ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 1 B B C C D D A A
 Đáp án 2 D D C C A A B B
 3 A A B B C C D D
 4 A B C D A B C D
 II. Tự Luận: ( 6 điểm)
 Câu 1. 1,5 điểm 
 a) Nội dung Định luật phản xạ ánh sáng:
 - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm 0,5 điểm
 tới
 - Gĩc phản xạ bằng gĩc tới 0,5 điểm
 b) Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất khơng được mặt trời chiếu sáng 0,5 điểm
 Câu 2: 1,5 điểm A
 - Vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua gương 1 điểm
 B
 600 I
 - Nêu được gĩc hợp bởi giữa ảnh A'B' và mặt gương là 600 0,5 điểm
 B'
 A' Hình 2
 Câu 3 (2 điểm ) Đúng mỗi hình 1 điểm 
 N’
 S A N
 S
 I
 S'
 Hình 3
 S’
 Câu 4( 1 điểm)
 Khi quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ thì pháp tuyến cũng quay một gĩc 300về trái tức là 
 trùng với tia tới SI.Suy ra gĩc tới bằng 00
 Theo ĐLPXAS: Gĩc tới =gĩc phản xạ=00 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
 MƠN VẬT LÍ 7
 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
 Tên chủ 
 Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
 đề TNKQ TL TNKQ TL
 TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1. Nhận biết được 9. Biểu diễn được 12. Biểu diễn được 15. Tính được 
1. Quang rằng, ta nhìn thấy đường truyền của tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc 
học các vật khi cĩ ánh ánh sáng (tia sáng) gĩc tới, gĩc phản phản xạ.
9 tiết sáng từ các vật đĩ bằng đoạn thẳng cĩ xạ, pháp tuyến 
 truyền vào mắt ta. mũi tên. trong sự phản xạ 
 Nêu được ví dụ về 10. Giải thích được ánh sáng bởi 
 nguồn sáng và vật một số ứng dụng gương phẳng.
 sáng của định luật truyền 13. Vẽ được tia 
 2. Phát biểu được thẳng ánh sáng phản xạ khi biết tia 
 định luật truyền trong thực tế: ngắm tới đối với gương 
 thẳng ánh sáng. đường thẳng, bĩng phẳng, và ngược 
 3. Nhận biết được tối, nhật thực, lại, theo hai cách là 
 ba loại chùm sáng: nguyệt thực,... vận dụng định luật 
 song song, hội tụ 11. Nêu được ứng phản xạ ánh sáng 
 và phân kì. dụng chính của hoặc vận dụng đặc 
 4. Nêu được ví dụ gương cầu lồi là tạo điểm của ảnh tạo 
 về hiện tượng phản ra vùng nhìn thấy bởi gương phẳng.
 xạ ánh sáng. rộng và ứng dụng 14. Dựng được ảnh 
 5. Phát biểu được chính của gương của một vật đặt 
 định luật phản xạ cầu lõm là cĩ thể trước gương 
 ánh sáng. biến đổi một chùm phẳng.
 tia tới song song 
 6. Nhận biết được thành chùm tia phản 
 tia tới, tia phản xạ, xạ tập trung vào 
 gĩc tới, gĩc phản một điểm, hoặc cĩ 
 xạ, pháp tuyến đối thể biến đổi một 
 với sự phản xạ ánh chùm tia tới phân kì 
 sáng bởi gương thích hợp thành một 
 phẳng. chùm tia phản xạ 
 7. Nêu được những song song.
 đặc điểm chung về 
 ảnh của một vật 
 tạo bởi gương 
 phẳng: đĩ là ảnh 
 ảo, cĩ kích thước 
 bằng vật, khoảng cách từ gương đến 
 vật và ảnh bằng 
 nhau. 
 8. Nêu được những 
 đặc điểm của ảnh 
 ảo của một vật tạo 
 bởi gương cầu lõm 
 và tạo bởi gương 
 cầu lồi.
 7
 C1.1 2
 4
Số câu C2.2 1 C11.6 2 1
 C10.6 12
hỏi C3.3 C1,C10.1 C12.8 C14.2 C15.4
 C11.5
 C7.4
Số điểm 2 1,0 1,5 1 3,5 1 10,0 
 ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI
A. Lý thuyết
 I. Aùnh sáng: 
 1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng – Vật sáng
 - Ta nhận biết được ánh sáng khi cĩ ánh sáng truyền vào mắt ta.
 - Ta nhìn thấy một vật khi cĩ ánh sáng truyền từ vật đĩ vào mắt ta.
 - Nguồn sáng là vật tự nĩ phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng 
chiếu vào nĩ. 
2. Sự truyền ánh sáng 
- Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo 
đường thẳng.
- Đường truyền của tia sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng cĩ hướng gọi là tia sáng. 
- Chùm sáng: Gồm rất nhiều tia sáng hợp thành. 
 Ba loại chùm sáng:
 + Chùm sáng song song ( Hình vẽ 1.2a)
 + Chùm sáng hội tụ ( Hình vẽ 1.2b)
 + Chùm sáng phân kì ( Hình vẽ 1.2c)
 Hình 1.2a Hình 1.2b Hình 1.2c
 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng .
 a) Bĩng tối nằm ở phía sau vật cản khơng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
 b) Bĩng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
 c) Nhật thực tồn phần (hay một phần) quan sát được ở chỗ cĩ bĩng tối (hay bĩng nửa tối) của mặt 
trăng trên mặt đất.
 d) Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất khơng được mặt trời chiếu sáng. 
II. Gương:
 1. Gương phẳng
 - Gương phẳng là một phần của mặt phẳng, nhẵn bĩng cĩ thể soi ảnh của các vật. 
 - Hình ảnh cuả một vật soi được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương.
 2. Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng - Khi tia sáng truyền tới gương bị hắt lại theo một hướng xác định. Hiện tượng đĩ gọi là hiện tượng phản 
xạ ánh sáng.
 - Tia sáng truyền tới gương gọi là tia tới.
 - Tia sáng bị gương hắt lại gọi là tia phản xạ. 
 3. Định luật phản xạ ánh sáng. S N R 
 - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và i i’
đường pháp tuyến với gương tại điểm tới. 
 - Gĩc phản xạ bằng gĩc tới (i’ = i) 
 4. Ảnh của mộtvật qua gương phẳng. 
 - Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng khơng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .
 - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đĩ đến gương.
 - Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ cĩ đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’.
 5. Gương cầu lồi: 
 - Gương cĩ mặt phản xạ là mặt ngồi của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi
 - Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, khơng hứng được trên màn chắn, luơn nhỏ hơn vật.
 -Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cĩ cùng kích thước.
 6. Gương cầu lõm:
 - Gương cĩ mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lõm.
 - Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm là ảnh ảo, khơng hứng được trên màn chắn, luơn lớn hơn vật.
 - Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào 
 một điểm và ngược lại, biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song.
B. Bài tập;
Xem lại các bài tập trong sách bài tập tronng chương I
C.Một số dạng bài tập.
I.Trắc nghiệm.Hãy khoanh vào chữ cái A, B,C...trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: 
Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngồi cánh đồng khi
 A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng. C. cánh đồng nằm trong vùng cĩ ánh sáng.
 B. mắt hướng ra phía cánh đồng. D. cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây khơng phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
 A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
 B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
 C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngồi khơng khí.
 D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là 
 A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. C.Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật
 B. Ảnh ảo, khơng hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người đứng 
ở điểm A trên Trái Đất nhìn thấy nguyệt thực?
 A. Vị trí 1 C. Vị trí 3
 B. Vị trí 2 D. Vị trí 4
 Hình 1 Câu 5.Chiếu một chùm sáng hẹp vuơng gĩc vào mặt một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
 A. Ánh sáng khơng truyền qua được tấm bìa. C.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
 B. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. D.Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
Câu 6.Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng đèn cĩ 
cơng suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Để cho lớp học đẹp hơn. C.Để cho học sinh khơng bị chĩi mắt.
 B. Để tránh bĩng tối và bĩng nửa tối khi học sinh viết bài. D.Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
Câu 7.Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng?
 N N N
S N S S S
 0 R 0 R 0 0 R R
 45 40 45 45 500
 0
 500 400 50
 I I I I
Câu 8.KhiA. nĩi về ảnh của một vật tạoB. bởi gương cầu lõm. CâuC. kết luận đúng là D.
 A. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. C.Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luơn lớn hơn vật.
 B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. D.Ảnh nhìn thấy trong gương luơn nhỏ hơn vật.
Câu 9. Vật khơng phải nguồn sáng là
 A. Ngọn nến đang cháy B.Đèn ống đang sáng. C.Mặt trời. D.Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng
Câu 10. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, 
gĩc phản xạ và pháp tuyến là N
 A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. S I R
 i'
 B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; gĩc phản xạ i, gĩc tới i’. i
 C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’. I
 D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; gĩc tới i, gĩc phản xạ i’.
 N'
Câu 11.Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng 
gương phẳng vì:
 A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
 B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
 C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
 D.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
Câu 12.Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
 A. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
 B.Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. 
 C. Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 D. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
Câu 13. Khi cĩ hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là
 A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng.C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời.
 B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng.D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời.
Câu 14/ Chọn phương án trả lời chính xác nhất. Góc phản xạ là góc hợp bỡi:
 A. Tia phản xạ và mặt gương. C. Tia tới và pháp tuyến.
 B. Tia phản xạ và pháp tuyến ở gương tại điểm tới. D. Tia phản xạ và tia tới.
Câu 15.Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt ta nhận biết được cĩ ánh sáng?
A. Ban ngày, cĩ mặt trời, nhắm mắt. C. Ban đêm, trong phịng cĩ ngọn nến đang cháy, nhắm mắt.
B. Ban ngày, trời nắng, mở mắt. D. Ban đêm, trong phịng kín, mở mắt và khơng bật đèn.
Câu 16.Trong các vật sau đây, vật nào được xem là một gương phẳng?
 A. Mặt phẳng của tờ giấy trắng. C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bĩng.
 B. Mặt nước gợn sĩng. D. Mặt đất.
Câu 17.Khi đứng trước gương soi, nếu em giơ tay phải lên thì ảnh của em trong gương lại giơ tay trái lên. Tại 
sao lại như vậy? Câu giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?
 A.Vì ảnh và vật đối xứng nhau qua gương. C. Vì ảnh của vật qua gương là ảnh ảo. B.Vì ảnh và vật cĩ kích thước bằng nhau. D.Vì ảnh và vật khơng thể giống nhau về hình dạng và kích thước
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nĩi về sự phản xạ của ánh sáng khi gặp gương cầu lồi?
 A.Một chùm tia sáng song song khi đến gặp gương cầu lồi bị phản xạ, chùm tia sáng phản xạ cũng là chùm 
song song.
 B. Một tia sáng khi đến gặp gương cầu lồi sẽ bị phản xạ nhưng khơng tuân theo định luật phản xạ ánh sáng vì 
định luật phản xạ ánh sáng chỉ đúng cho trường hợp gương phẳng mà thơi.
 C. Một tia sáng đến gương cầu lồi theo phương vuơng gĩc với mặt gương thì khơng bị phản xạ, vì lúc đĩ ta 
khơng nhìn thấy tia sáng phản xạ.
 D. Các phát biểu A, B và C đều sai. 
Câu 19Đặt một ngọn nến gần một gương cầu lõm và quan sát ảnh của nĩ trong gương, nhận định nào sau đây 
là đúng?
 A. Ảnh lớn hơn vật. C. Ảnh này khơng thể hứng được trên màn.
 B. Ảnh cùng chiều với vật. D. Các nhận định A, B, C đều đúng.
Câu 20.Tại sao người ta khơng dùng gương cầu lõm làm gương chiếu hậu cho ơtơ, xe máy? Câu giải thích nào 
sau đây là đúng?
A. Vì ảnh của các vật ở xa gương thường khơng nhìn thấy trên gương và gương cĩ phạm vi quan sát hẹp.
B. Vì ảnh của các vật qua gương lớn hơn vật.
C. Vì ảnh của các vật qua gương khơng đối xứng với vật qua gương.
D. Vì Gương cầu lõm khơng đẹp bằng gương cầu lồi.
II. Tự Luận: ( 6 điểm)Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 1. Tại sao trong các lớp học, người ta lắp nhiều bĩng đèn ở các vị trí khác nhau mà khơng dùng một bĩng 
đèn lớn (độ sáng của một bĩng đèn lớn cĩ thể bằng độ sáng của nhiều bĩng đèn nhỏ hợp lại)? Hãy giải thích.
Câu 2. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm A B
sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình 4)? S
 a) b)
 HìnhA 4
Câu 3. : Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Gĩc tạo bởi vật và gương 
phẳng bằng 600. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết gĩc tạo bởi B
 600
giữa ảnh và mặt gương I
Câu 4 .(hình 3) Hình 2
a) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm S tới gương rồi phản xạ qua điểm A 
 S
b) Hãy vẽ ảnh của điểm S bằng hai cách. A
 Hình 3
Câu 5 . Cho hình 4, biết SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Hãy vẽ tiếp 
tia tới, tia phản xạ trong các trường hợp sau và chỉ rõ chiều truyền R R
của các tia sáng?
 I I
 a. b.
 Hình 4
Câu 6: Ban đầu chiếu tia sáng SI tới mặt gương sao cho gĩc SIN= 300 thì gĩc phản xạ bằng 300
Nếu giữ nguyên tia tới, quay gương một gĩc 300 ngược chiều kim đồng hồ thì gĩc phản xạ là bao nhiêu ?
Câu 7.Ban đầu chiếu một tia sáng SI tới gương phẳng sao cho gĩc SIR=1200 Giữ nguyên tia tới, để gĩc SIR = 
900 thì phải quay gương một gĩc bao nhiêu độ, về phía nào ? G1 

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_li_7_truong_thcs_le_hong_phong_co.doc