5 Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án) - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

5 Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án) - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)

1. Jane always gets up very early, so she ________ for class.

 A. is never late B. never is late C. is late never D. never late is

2. Ba: “_____ you be free tomorrow?” – Linda: “Yes, I will”

 A. Do B. Are C. Will D. Have

3. Hoa _____ a nice dress today.

 A. wear B. wears C. wearing D. is wearing

4. _____ take care of sick people.

 A. Doctors B. Teachers C. Farmers D. Journalists

5. Nga: “_____ you like to go fishing with us?” – Peter: “I’d love to.”

 A. Will B. Would C. Should D. Can

 

doc 11 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án) - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)

I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và viết một từ hoặc một số đếm vào câu trả lời (1,0 điểm)
1. What is Pat’s friend’s name?	.
2. How many girls are in Pat’s class?	 	.
3. Who is the woman in Pat’s picture?	Mrs	.
4. How many mice has the woman got?	.
Part 2. Lắng nghe và viết T (True) cho câu trả lời đúng, viết F (False) cho câu trả lời sai (1,0 điểm)

T
F
1. Tom’s favorite animal is frog.


2. The baby is in the living room.


3. Ben is having dinner with sausages.


4. Kim is wearing a green skirt and a yellow T- shirt.


II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1.	A. also 	B. post	 	C. movie 	D. old 
2.	A. teenager	B. together	C. guitar	D. game	
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. Jane always gets up very early, so she ________ for class.
	A. is never late	B. never is late 	C. is late never	D. never late is
2. Ba: “_____ you be free tomorrow?” – Linda: “Yes, I will”
	A. Do	B. Are	C. Will	D. Have
3. Hoa _____ a nice dress today. 
 	A. wear 	B. wears	C. wearing	D. is wearing
4. _____ take care of sick people.
 	A. Doctors	B. Teachers	C. Farmers 	D. Journalists
5. Nga: “_____ you like to go fishing with us?” – Peter: “I’d love to.”	
	A. Will	B. Would	C. Should	D. Can
6. She works _____ hours than any workers.
	A. few	B. fewer 	C. a lot 	D. many
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
Hi! My name’s Hoa. I’m Vietnamese. Now I’m in California, at the International School. I’m in class 7 with eight other students. They’re all from different (1) _____ - France, Japan, China and Mexico.
Classes start at 8.30 each morning and the school day (2) _____ at 3.30 or 4 o’clock. We have one hour for lunch and two (3) _____ each day. We often go to the school cafeteria and buy snacks and drinks at a break or at lunchtime.
The lessons (4) _____ very interesting and my favorite subject is Geography.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
are ends countries twenty-minute breaks finish
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. Where do the students come from?
2. How long does the school day last?
3. What do they do at a break or at lunchtime?
4. What is Hoa’s favorite subject?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. My father / much / drinks / never / breakfast. / coffee / for (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. The school library has about four thousand books. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Ba / be / the / good / student / our class. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. His Dad has fewer days off than his Mom. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
 → His Mom ................................................................................................................
______HẾT______
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút

ĐỀ SỐ 1
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions ( Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
 Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
 1. When – your birthday? 2. How often- you- celebrate- your party?
 It- 2nd November	 Every year
 3. Where- you- celebrate- party? 4. Who- you- usually- invite?
	 At my house.	 I- invite- friends- relatives.
__________________________
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút

ĐỀ SỐ 2
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce youself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role- play
Look at the topic, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1.Where- you- live?	2. family- be - big- small?	
 I- live- city	It- be- small
FAMILY 
 3. How - people - there- family?	 4. What- parents- do?
 There- be- 4	They- be - teachers
__________________________
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút

ĐỀ SỐ 3
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
What- you- often- do – after school? 2. What sports- you- like? I- play- sports.	 I- badminton
 3. How often- you- play- badminton? 4. Who- you- play- with?
 Twice / week	 I- play- brother
________________________
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút

ĐỀ SỐ 4
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
 1. Which subjects - you –like best? 2. When - you- have- English?
	I- English.	 I- English- Wednesday - Friday 
3.Why- you- like- English? 4. How often- you- practice- English?
Because- it- be- interesting	 I- practice- everyday
_____________________
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn: Tiếng Anh 7 – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút

ĐỀ SỐ 5
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
 1.What – you – do- your vacation? 	 2. How- you- get- there? 
 I- visit- aunt- Ha Noi	 I- get- there- plane
3. How long- you- stay there? 4. Where- you- visit- Hanoi?
 I- stay- 3 weeks	 I- visit- Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market
_______________________________
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm
(Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng)
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
	I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và viết một từ hoặc một số đếm vào câu trả lời (1,0 điểm)
1.Tom.	2. Eight.	3.Mrs Bird.	4.Nine.
Part 2. Lắng nghe và chọn True hoặc False: (1,0 điểm)
1. T	2. F	3. F	4. F
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
	1. C	2. A
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
	1. A	2. C	3. D	
4. A	5. B	6. B
IV. (2,0 điểm). 
	A/ (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
	1. countries	2. ends	
3. twenty-minute breaks	4. are
	B/ (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (The students/ They come from) different countries(France, Japan, China, Mexico and Viet Nam.)
2. (The school day/ It lasts) 7 or 7,5 hours / seven and seven hours and a half.
3. (They often) go to the school cafeteria and buy snacks and drinks (at a break or at lunchtime.)
	4. (Her favorite subject/ It is) Geography.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
	V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
	1. My father never drinks much coffee for breakfast. 
	2. How many books does the school library have? 
	Or: How many books are there in the school library?
3. Ba is the best student in our class.
	4. His Momhas more days off than his Dad.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) 
Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút
 
SPEAKING TEST
PART I: Introduction (student introduces herself /himself) (0.5 point)
 (từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân) 
 PART II: Interview (examiner asks, student answers) (0.5 point)
 (giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi sau để học sinh trả lời.) 
Where do you live?
How far is it from your house to school?
How do you go to school?
When’s your birthday?
What’s your hobby?
Who do you go to school with?
Where do you live?
What do your parents do?
What’s your favorite subject?
How many hours a day do you spend learning English?
Which subjects do you like best? Why?
What is your favorite sports?
How many hours a day do you do your homework at home?
When does your school year start?
When does your school year finish?
How many days a week do you go to school ?
Do you like traveling with your family on your vacation?
Where would you like to spend your summer vacation?
What will you do during your vacation?
How many hours a day/ a week do you spend playing sports? 
PART III: Role-play (1.0 point)
_____________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_7_co_dap_an_chuong.doc