Bài giảng Đại số Lớp 7 -Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bài giảng Đại số Lớp 7 -Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận

1. Định nghĩa:

SGK

Chú ý : SGK

-Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y.

-Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x

 tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là (k là hằng số khác 0)

 

ppt 17 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 -Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAØO MÖØNG THAÀY COÂ 
ÑEÁN DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN ÑAÏI SOÁ 7 
NĂM HỌC 2010 - 2011 
Chương II: 
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Em hãy nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? 
§ Þnh nghÜa ë Líp 4: 
Hai ®¹i l­îng tû lÖ thuËn lµ hai ®¹i l­îng liªn hÖ víi nhau sao cho khi ®¹i l­îng nµy t¨ng ( hoÆc gi¶m ) bao nhiªu lÇn th × ®¹i l­îng kia còng t¨ng ( hoÆc gi¶m ) bÊy nhiªu lÇn 
Chương II: 
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Tiết 24: 
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
Hãy viết công thức tính : 
a/ Quãng đường đi được s(km ) theo thời gian t(h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)? 
s = 15.t 
b/Chu vi p(cm ) của hình vuông biết cạnh của hình vuông là x(m )? 
p = 4.x 
s = 15.t 
p = 4.x 
s 
p 
t 
x 
Cho biết hai công thức trên có điểm gì giống nhau ? 
Đại lượng này bằng một hằng số nhân 
 với đại lượng kia 
Ta có đại lượng s tỉ lệ thuận với đại lượng t 
Cho y = k.x ( k là hằng số khác 0) ta có điều gì ? 
Đại lượng y tỉ lệ thuận với 
đại lượng x 
Vậy đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi nào ? 
y= k .x (k là hằng số khác 0) 
Chương II: 
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Tiết 24: 
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
1. Định nghĩa : 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k 
Bài tập : 
1/Hãy viết công thức thể hiện : 
a/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2? 
y = 2 x 
b/Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ là k (k khác 0)? 
z = k t 
Bài tập : 
2/Trong công thức sau công thức nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? 
không thể hiện 
A. 
B. 
C. y = x 
D. y = -3 x 
B 
1/Hãy viết công thức thể hiện : 
a/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2? 
y = 2 x 
Bài tập : 
Hãy tính x theo y? 
Vậy từ y =k x suy ra x = ? 
Chương II: 
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Tiết 24: 
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
1. Định nghĩa : 
SGK 
Chú ý: 
- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y. 
- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x 
 tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là (k là hằng số khác 0) 
Chú ý : SGK 
Bài tập : 
3/Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau : 
x 
x 1 =3 
x 2 =4 
x 3 =5 
y 
y 1 =6 
y 2 =? 
y 3 =? 
a/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x? 
a/ Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có : y = k x 
Đáp án 
b/ Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp ? 
y 2 = 8 
y 3 =10 
x 1 =3 
y 1 =6 
x 
x 1 =3 
x 2 =4 
x 3 =5 
y 
y 1 =6 
y 2 = 8 
y 3 =10 
Bài tập : 
Hãy so sánh các tỉ số sau : 
Chương II: 
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Tiết 24: 
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
1. Định nghĩa : 
SGK 
Chú ý : SGK 
2. Tính chất : SGK 
Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì : 
Bài tập : 
4/Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau theo 
 công thức : 
a/ Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không ? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ ? 
b/Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không ? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ ? 
Đáp án : 
a/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x 
 theo hệ số tỉ lệ là : 
b/Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là : 3 
Bài tập : 
5/ Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 18 
a/ Tìm hệ số tỉ lệ của y đối VỚI x? 
b/Hãy biểu diễn y theo x? 
Hoạt động nhóm 
Đáp án : 
a/ Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x 
 nên ta có : y = k.x 
b/ y = 3x 
L­u ý: 
§ Þnh nghÜa ë Líp 4: 
Hai ®¹i l­îng tû lÖ thuËn lµ hai ®¹i l­îng liªn hÖ víi nhau sao cho khi ®¹i l­îng nµy t¨ng ( hoÆc gi¶m ) bao nhiªu lÇn th × ®¹i l­îng kia còng t¨ng ( hoÆc gi¶m ) bÊy nhiªu lÇn 
§ Þnh nghÜa ë Líp 7: 
NÕu ®¹i l­îng y liªn hÖ víi ®¹i l­îng x theo c«ng thøc : y= kx ( víi k lµ h»ng sè kh¸c 0) th × ta nãi y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ k. 
§ Þnh nghÜa ë Líp 4 chØ lµ tr­êng hîp riªng ( khi k>0), víi k < 0 ? 
VD: y= -3x khi x= -1 th × y = (-3).(-1) = 3 
 khi x= -2 th × y = (-3).(-2) = 6 
 -1 > -2 (x gi¶m ), 3 < 6 (y t¨ng ) 
V× vËy , ®Ó nhËn biÕt hai ®¹i l­îng cã tØ lÖ thuËn víi nhau hay kh«ng , ta cÇn xem chóng cã liªn hÖ víi nhau b»ng c«ng thøc d¹ng y = kx hay kh«ng . 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học thuộc định nghĩa và hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . 
- Bài tập truy bài 15 đầu giờ : 
	+ Bài 1/53SGK 
	+ Bài 2: 
	 Cho các giá trị tương ứng của x và y như sau : 
 x 1 = 3;x 2 = 10 ;y 1 = 20 ; y 2 = 6 
 Hỏi x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không ? 
- Tiết sau:”Một số bài toán về đậi lượng tỉ lệ thuận ” 
XIN CHÀO TẠM BIỆT! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_24_dai_luong_ti_le_thuan.ppt