Bài giảng Hình học 7 - Bài 6: Tam giác cân - Trương Thị Tuyết Hạnh

ppt 22 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Bài 6: Tam giác cân - Trương Thị Tuyết Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TẠO H
 ĐÀO UYỆ
 VÀ N
 C ĐÔ
 Ụ N
 D G
 O H
 IÁ Ả
 G I
 G
 N
 Ò
 H
 P
 TRƯỜNG THCS TẠ TÀI LỢI    
 NhiÖt liÖt chµo mõng
QÚy thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc 
 HÌNH HỌC : Líp 7 
 Gi¸o viªn thùc hiÖn : Trương Thị Tuyết Hạnh 
 KIỂM TRA BÀI CŨ
 Cho tamtam giácgiác ABCABC cócó ABAB == AC.AC Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. 
Chứng minh ABD = ACD . 
 A Giải
 Xét ∆ABD và ∆ACD ta có:
 AB= AC (gt)
 BAD=CAD (AD là tia phân gi ác góc A)
 AD cạnh chung
 B C
 D Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c)
 Nên ABD= ACD (hai góc tương ứng) 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác A Góc ở đỉnh
 có hai cạnh bằng nhau.
 A
 Cạnh bên
 Góc ở đáy
 B C
 Tam giác cân ABC (AB=AC) B Thế nào là tam giácC cân?
 0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Cạnh đáy THCS Phulac
 Tam giác ABC cân tại A (AB = AC) 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác 
 có hai cạnh bằng nhau.
 Tam giác cân ABC (AB=AC) 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác ?1 Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các 
 có hai cạnh bằng nhau. cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh 
 của các tam giác cân đó.
 A
 H
 4 ADE
 B C A ABC
 Tam giác cân ABC (AB=AC) 
 2 2 ACH
 D E
 2 2
 B C 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác ?1 Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các 
 có hai cạnh bằng nhau. cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh 
 A của các tam giác cân đó.
 Cạnh Cạnh Góc ở Góc ở 
 Tam giác
 bên đáy đáy đỉnh
 ADE AD, AE DE ,
 ABC AB, AC BC ,
 B C ACH AC, AH CH ,
 Tam giác cân ABC (AB=AC) H
 4
 HẾT
 A GiỜ
 2 2
 D E
 2 2
 B C Cột thời gian 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác ?2 Cho tam giác ABC cân tại A. Tia 
 có hai cạnh bằng nhau. phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so 
2. Tính chất sánh ABDvàACD 
* Định lý 1:
 Trong một tam giác cân, A
 hai góc ở đáy bằng nhau.
 C
 B D
 ABD= ACD 
 TrongGT một∆ABC tam cân giác tại cân, A hai góc ở đáy như 
 thế nào với nhau?
 KL ABC=ACB 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác 
 có hai cạnh bằng nhau.
2. Tính chất
* Định lý 1:
 Trong một tam giác cân, A
 hai góc ở đáy bằng nhau.
* Định lý 2:
 Nếu một tam giác có hai góc 
 bằng nhau thì tam giác đó là tam 
 giác cân.
 B C
 GT ∆ABC có ABC=ACB 
 KL ∆ABC cân tại A 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác ?3 Tính số đo góc nhọn của một tam giác 
 có hai cạnh bằng nhau. vuông cân.
2. Tính chất
* Định lý 1: B
 Trong một tam giác cân, 450
 hai góc ở đáy bằng nhau.
* Định lý 2:
 Nếu một tam giác có hai góc 
 bằng nhau thì tam giác đó là tam 450
 A C
 giác cân.
 Định nghĩa:
 Tam giác vuông cân là tam TrongThế tam nào giác là tamvuông giác cân vuông mỗi cân? góc nhọn 
 giác vuông có hai cạnh góc có số đo bằng 450.
 vuông bằng nhau. 1. Định nghĩa §6. TAM GIÁC CÂN
 Tam giác cân là tam giác Bài 47
 có hai cạnh bằng nhau. Trong các tam giác dưới đây, tam giác nào 
2. Tính chất là tam giác cân? Vì sao? 
* Định lý 1:
 Trong một tam giác cân, 
 hai góc ở đáy bằng nhau.
* Định lý 2:
 Nếu một tam giác có hai góc 
 bằng nhau thì tam giác đó là tam 
 giác cân. Hình 116 Hình 117
 Định nghĩa:
 Tam giác vuông cân là tam 
 giác vuông có hai cạnh góc 
 vuông bằng nhau. Bài 47
 Hình 116 Hình 117
 ABD caân taïi A Vì AB = AD Xét IGH có :
 0
 Xét ACE có : AC=+ AB BC HIG++ =180
 AE=+ AD DE HIG =18000 − ( + ) = 70
 AB= AD
 Mà : 0
 nên AC = AE Do đó: GH = =7 0
 BC= DE
 Vậy cân tại I
 Do đó: ACE caân taïi A Tam giác cân Tam giác có hai 
Tam giác cạnh bằng 
cân là tam có hai góc ở 
 đáy bằng nhau nhau thì đó là 
giác có hai tam giác cân
cạnh bằng 
nhau 2
1 4
 3
 5
 6
 Em chọn hoa nào? Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết 
 quả A, B, C, D <=
 B
A) 2 cm
B) 3 cm x
C) 4 cm
 900 450
 A 4 cm
D) 5 cm C
 1012131546110123456789 Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết <=
 quả A, B, C, D
 A
A) 300
B) 400 x
C) 500
 700
D) 600 B C
 141012131546110123456789 <=
 Tính số đo x trong hình vẽ
 K
A) 1200
B) 1300
 x 600
C) 1400
 D E
D) Kết quả khác
 1410121315110123456789 <=
 Tính số đo x trong hình vẽ
A) 1000 I
 X
B) 500
 0
C) 60 0
 80 X
 G H
D) 550
 141012131546110123456789 H·y chän ®¸p ¸n ®óng. Gãc ë ®Ønh cña <=
 mét tam gi¸c c©n b»ng 40 0. Mçi gãc ë ®¸y 
 cã sè ®o lµ:
A) 1400
B) 700
C) 400
D) 500
 141012131546110123456789 H·y chän ®¸p ¸n ®óng. NÕu mét tam gi¸c <=
 c©n cã mét gãc ë ®¸y b»ng40 0 th× gãc ë 
 ®Ønh b»ng:
A) 400
B) 500
C) 800
D) 1000
 141012131546110123456789

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_bai_6_tam_giac_can_truong_thi_tuyet_han.ppt