3. Hệ quả :
Hệ quả 1 :
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .
Hệ quả 2:
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .
Phòng Gd & ĐT sơn động trường thcs cẩm đàn ì n h ọ c h h 7 A’ B’ C’ GT KL A B C GT KL GT KL C- C- C A B C A’ B’ C’ TH1 A’ B’ C’ C- G - C A B C TH2 Hãy viết GT và KL của trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác : Kiểm tra bài cũ và có : và có : và có : Tiết 28 : trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác Góc - cạnh - góc ( G - C - G ) GV Thực hiện : Nguyễn Mạnh Cường Tiết 25 : Đ5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GểC –CẠNH –GểC (C.G.C) 1. Vẽ tam giỏc biết một cạnh và hai gúc kề Bài toỏn : Vẽ tam giỏc ABC, biết BC = 4cm, 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 x y A 60 0 40 0 C B 4 cm 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • • Cỏch vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BC - Hai tia trờn cắt nhau tại A, ta được tam giỏc ABC Chú ý : Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC . Khi nói một cạnh và hai góc kề , ta hiểu hai góc này là hai góc ở vị trí kề với cạnh đ ó . x y - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các tia Bx và Cy sao cho : 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 x y A’ 60 0 40 0 C’ B’ 4 cm 90 60 50 80 40 70 30 20 10 0 120 130 100 110 150 160 170 140 180 120 130 100 140 110 150 160 170 180 60 50 80 70 30 20 10 40 0 • • ?1. Vẽ tam giác A’B’C’ có :B’C’= 4cm, x y A 60 0 40 0 C B 4 cm Hãy đo và so sánh AB và A’B’ x A' 60 0 40 0 C’ B’ 4 cm • • x A 60 0 40 0 C B 4 cm cm cm 2,6cm 2,6cm Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Vì sao ? ?1. Vẽ tam giác A’B’C’ có :B’C’= 4cm, Hãy đo và so sánh AB và A’B’ Th ì ABC = A’B’C’( g.c.g ) Neỏu moọt caùnh vaứ hai goực keà cuỷa tam giaực naứy baống moọt caùnh vaứ hai goực keà cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau . A B C A’ B’ C’ 2. Trường hợp bằng nhau gúc - cạnh - gúc : Nếu ABC và A’B’C’ có : BC =B’C’ Tiết 25 : Đ5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GểC –CẠNH -GểC 1. Vẽ tam giỏc biết một cạnh và hai gúc kề : ABC và A’B’C’ có : ; BC =B’C’ ABC = A’B’C’( g.c.g ) GT KL : Tìm các tam giác bằng nhau ở các hình 94,95,96 B C A D G F H E O H ỡnh 94 H ỡnh 95 A B C E D F H ỡnh 96 ? 2 1 2 1 2 Hướng dẫn : ( Hình 95 ). Ta có : F = H ( gt ) HG // EF ( do góc H và góc ởc vị trí so le trong ). Nên E = G ( Tính chất hai đư ờng thẳng song song ) B C A D Hình 94 Xét ABD và CDB có : B 1 = D 2 ( gt ) BD là cạnh chung B 2 = D 1 ( gt ) Neõn ABD = CDB ( g.c.g ) 2 1 1 2 Ta có : F = H ( gt ) =>HG // EF (Do góc F và góc H ở vị trí so le trong ) Nên E = G ( tính chất của hai đư ờng thẳng song song ) X ét OGH và OEF có : H = F ( gt ) HG = EF ( gt ) E = G ( cmt ) Nên OHG = OFE ( g.c.g ) G F H E O Hình 95 A B C A B C E D F Hình 96 Xét ABC và EDF có : A = E ( = 90 0 ) AC =EF ( gt ) C = F ( gt ) Nên ABC= EDF ( g.c.g ) A B C D E F Cho hai tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D : Tìm thêm đ iều kiện để ABC=EDF theo trường hợp c.g.c Hệ quả 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia th ì hai tam giác vuông đ ó bằng nhau . 3. Hệ qu ả : GT KL E F D B C A Hình 97 Phát biểu bài toán thành một tính chất tổng quát ? Hệ qu ả 1 : Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia th ì hai tam giác vuông đ ó bằng nhau . có có = E F D B C A Hình 97 = GT KL (GT) (GT) ( g.c.g ) = BC = EF Chứng minh : SGK-122 TAM GIÁC TAM GIÁC VUễNG g – c - g Cạnh góc vuông – góc nhọn Cạnh huyền – góc nhọn 4. Luyện tập và củng cố GT KL BÀI TẬP Bài 34: (sgk/123) Chứng minh A D B C E Hỡnh 99 hướng dẫn học ở nhà *. Học thuộc trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc , các hệ qu ả của trường hợp bằng nhau thứ ba . Xem lại trường hợp bằng nhau thứ nhất ( c.c.c ) và trường hợp bằng nhau thứ hai ( c.g.c ) của tam giác . *. Làm bài tập 33 , 34 , 35 trang 123 SGK
Tài liệu đính kèm: