Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1)

- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy suy luận lôgic

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

 

doc 90 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần đại số
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Ngày soạn: 20/8/2010
Ngày dạy: 23/8/2010
Tiết 1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
B. Trọng tâm:
Khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ 
c. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: +Máy chiếu ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
 +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 2. Học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
	 + Thước thẳng có chia khoảng.
D. hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 phút)
- Thế nào là 2 phân số bằng nhau? So sánh phân số và 
 * Phương án trả lời: Hai phân số bằng nhau là 2 phân số có cùng một giá trị
 Ta có. Vì 9. Vậy 
 2. Giới thiệu bài: (3 phút)
 GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.GV giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực.
 3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8/
8/
9/
* HĐ 2:
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ xung vào cuối các dãy số các dấu 
ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm ?1
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm ?2
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập 
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
* HĐ 3:
- GV vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
* HĐ 4:
- Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu.
-5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
- Nghe giảng
-Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
- Nghe giảng và ghi vở
-Làm việc cá nhân, sau đó
đại diện HS đọc kết quả và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
-Cá nhân tự làm và ghi kết quả vào vở.
-Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan hệ: N è Z; Z è Q.
-Quan sát sơ đồ.
-HS tự làm BT 1 vào vở bài tập.
-Đại diện HS trả lới kết quả.
- Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.
-Đọc VD1- SGK
- Thực hành theo từng bước như GV
-Trả lời:
+Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
- Nghe giảng
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.
 - Làm VD 2 vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Cá nhân làm ?5
-3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi.
-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV
1.Số hữu tỉ:
VD:
*
*
*
*
*
-Định nghĩa: 
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
?1: Ta có:
*
*
* 
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
?2: Ta có:
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z; ẻQ; Nè Z è Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3:
Biểu diễn số –1; 1; 2 trên trục số
VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 
b) 
3.So sánh hai số hữu tỉ:
?4 : 
So sánh 2 phân số và 
Vì -10 > -12 Và 15>0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
 -0,6 và 
vì -6 0 nên 
 hay 
VD 2: So sánh và 0
 .
Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
-Số âm < Số 0 < Số dương.
?5:
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Số hữu tỉ không dương cũng không âm 
4. Củng cố, luyện tập: (10 phút)
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- HS làm bài tập 3, 5 trong SGK trang 8 dưới sự hướng dẫn của GV
Bài 3:
 a) ; y = . Vì -22 0 nên . Vậy x < y
 b) -0,75 = 
 c) 
 Bài 5: (a, b, m ẻ Z; m > 0 và x a < b
Ta có: . Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b ị 
 hay x < z < y
- GV nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút).
 -Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
 - Làm BTVN: số 4/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
 -Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
 - Xem trớc bài: Cộng trừ số hữu tỉ
 ------------------------------------------ ***** ---------------------------------------------
Ngày soạn: 23/8/2010
Ngày dạy: 26/8/2010
Tiết 2: 	 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS
B.trọng tâm: Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: + Thước, máy chiếu: Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
	 + Đọc tài liệu tham khảo
 2. Học sinh: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	 + Thước, giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
d. hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra: * HĐ1: (8 phút).
 + Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
 + Làm bài tập 3 và trả lời bài tập 4 trong SBT trang 3
* Phương án trả lời: - Định nghĩa số hữu tỉ SGK
 - Số hữu tỉ dương: 3,7; - Số hữu tỉ âm: -; Số hữu tỉ không: 0
2. Giới thiệu bài: (1 phút)
 Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào, quy tắc chuyển vế trong tập Q có giống quy tắc chuyển vế trong tập Z hay không các em cùng tìm hiểu trong tiết học này
 3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11/
9/
* HĐ 2:
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu HS tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm ?1
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT
* HĐ 3:
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập Q - GV ghi bảng.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-Yêu cầu HS làm ?2 
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Nghe giảng
-Trả lời: Ta viết chúng dưới dạng 2 phân số rồi thực hiện phép cộng, trừ 2 phân số
-Cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. Cộng 2 phân số khác mẫu ta quy đồng đưa về 2 phân số cùng mẫu rrồi thực hiện phép cộng 2 phân số cùng mẫu
-Nhắc lại tính chất của phép cộng
-Thực hiện miệng
-Nghe giảng
- 2 HS lên bảng thực hiện ?1
-2 HS lên bảng thực hiện bầi 6 trang 10 SGK, dưới lớp thực hiện vào vở BT
-Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong tập Z đã học ở lớp 6
-Phát biểu quy tắc như SGK
-Thực hiện VD vào vở
-1 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở
Kết quả:
-Đọc chú ý trong SGK
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a.Quy tắc:
Với (a,b,mZ, m>0)
b. Ví dụ:
?1: Tính
Bài 6 trang 10 SGK
Kết quả: a) -
2.Quy tắc “chuyển vế”
Với x,y,zQ: x+y=z => x=z-y
Ví dụ:
?2:
-Chú ý: SGK trang 9
4. Củng cố, luyện tập: ( 14 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lài quy tắc cộng, trừ 2 số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập Q
- ... aực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc.
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà s61 hửừu tyỷ, soỏ thửùc ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa ủaỳng thửực, tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực vaứ daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt.
II/ Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Baỷng toồng keỏt caực pheựp tớnh.
- HS: Õn taọp veà caực pheựp tớnh treõn Q.
III/ Tieỏn trỡnh tieỏt daùy:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc.
ẹũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc:
Soỏ hửừu tyỷ laứ gỡ ?
Theỏ naứo laứ soỏ voõ tyỷ ?
Soỏ thửùc laứ gỡ ?
Caực pheựp toaựn treõn Q:
Gv treo baỷng phuù coự ghi caực pheựp toaựn treõn cuứng coõng thửực vaứ tớnh chaỏt cuỷa chuựng.
Thửùc hieọn baứi taọp:
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
Gv neõu ủeà baứi.
Cho Hs thửùc hieọn vaứo vụỷ.
Goùi Hs leõn baỷng giaỷi.
Gv nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa Hs, kieồm tra moọt soỏ vụỷ cuỷa Hs.
Baứi 2:
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn caực bửụực giaỷi.
Gv goùi Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Nhaọn xeựt baứi giaỷi treõn baỷng.
Sửỷa sai cho Hs neỏu coự.
Nhaỏn maùnh thửự tửù thửùc hieọn baứi toaựn tỡm x.
Hoaùt ủoọng 2:
Õn taọp veà tyỷ leọ thửực, daừy tyỷ soỏ baống nhau:
Neõu ủũnh nghúa tyỷ leọ thửực?
Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ leọ thửực?
Theỏ naứo laứ daừy tyỷ soỏ baống nhau?
Vieỏt coõng thửực veà tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau?
Gv neõu baứi taọp aựp duùng.
Baứi 1:
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực ủeồ giaỷi.
Goùi hai Hs leõn baỷng giaỷi baứi taọp a vaứ b.
Baứi 2:
Gv neõu ủeà baứi.
Tửứ ủaỳng thửực 7x = 3y, haừy laọp tyỷ leọ thửực?
AÙp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y ?
Baứi 3:
Tỡm caực soỏ a,b,c bieỏt :
 vaứ 
 a + 2b – 3c = -20.
Gv hửụựng daón Hs caựch bieỏn ủoồi ủeồ coự 2b, 3c.
Baứi 4:
Gv neõu ủeà baứi:
Ba baùn An, Bỡnh, Baỷo coự 240 cuoỏn saựch. Tớnh soỏ saựch cuỷa moói baùn, bieỏt soỏ saựch tyỷ leọ vụựi 5;7; 12.
Hoaùt ủoọng 3:Cuỷng coỏ
Nhaộc laùi caựch giaỷi caực daùng baứi taọp treõn.
Hs phaựt bieồu ủũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ.
Hs neõu ủũnh nghúa soỏ voõ tyỷ.
Cho vớ duù.
Neõu taọp hụùp soỏ thửùc bao goàm nhửừng soỏ naứo.
Hs nhaộc laùi caực pheựp tớnh treõn Q, Vieỏt coõng thửực caực pheựp tớnh.
Hs thửùc hieọn pheựp tớnh.
Moói Hs leõn baỷng giaỷi moọt baứi.
Hs beõn dửụựi nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn, goựp yự neỏu sai.
Hs thửùc hieọn baứi taọp tỡm x vaứo vụỷ.
Saựu Hs laàn lửụùt leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa mỡnh.
Hs beõn dửụựi theo doừi, nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn.
Sửỷa sai neỏu coự.
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa tyỷ leọ thửực, vieỏt coõng thửực.
Trong tyỷ leọ thửực, tớch trung tyỷ baống tớch ngoaùi tyỷ.
Vieỏt coõng thửực.
Hs nhaộc laùi theỏ naứo laứ daừy tyỷ soỏ baống nhau.
Vieỏt coõng thửực.
Hs thửùc hieọn baứi taọp.
Hai Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa mỡnh.
Hs laọp tyỷ soỏ :
 7x = 3y => .
Hs vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm heọ soỏ .
Sau ủoự suy ra x vaứ y.
Hs ủoùc kyừ ủeà baứi.
Theo hửụựng daón cuỷa Gv laọp daừy tyỷ soỏ baống nhau.
Aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm a, b, c.
Hs ủoùc kyừ ủeà baứi.
Thửùc hieọn caực bửụực giaỷi.
Goùi soỏ saựch cuỷa ba baùn laàn lửụùt laứ x, y, z. 
=> vaứ x+y+z = 240.
Aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tỡm x, y, z.
I/ẹũnh nghúa soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc:
Soỏ hửừu tyỷ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng phaõn soỏ , vụựi a, b ẻZ,
 b ạ 0.
Soỏ voõ tyỷ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn voõ haùn khoõng tuaàn hoaứn.
Soỏ thửùc goàm soỏ hửừu tyỷ vaứ soỏ voõ tyỷ.
II/ Caực pheựp toaựn treõn Q:
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh: 
Baứi 2: Tỡm x bieỏt
III/ Tyỷ leọ thửực:
Tyỷ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tyỷ soỏ: .
Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tyỷ leọ thửực:
Neỏu thỡ a.d = b.c
Tớnh chaỏt daừy tyỷ soỏ baống nhau:
.
Baứi 1:Tỡm x trong tyỷ leọ thửực
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Baứi 2:Tỡm hai soỏ x, y bieỏt 7x = 3y vaứ x – y =16 ?
Giaỷi:
Tửứ 7x = 3y => .
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự:
Vaọy x = -12; y = -28.
Baứi 3:
Ta coự:
 vaứ a + 2b – 3c = -20.
=> 
Vaọy a = 2.5 = 10
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
Baứi 4: 
Goùi soỏ saựch cuỷa ba baùn laàn lửụùt laứ x, y, z. Ta coự :
 vaứ x+y+z = 240.
Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau :
=> x = 5.10 = 50
 y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vaọy soỏ saựch cuỷa An laứ 50 cuoỏn, soỏ saựch cuỷa Bỡnh laứ 70 cuoỏn vaứ cuỷa Baỷo laứ 120 cuoỏn.
* HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ: Hoùc thuoọc lyự thuyeỏt veà soỏ hửừu tyỷ, soỏ thửùc, caực pheựp tớnh treõn Q.
 Laứm baứi taọp 78;80 / SBT.
Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn:.
 .
Tieỏt : 40	Ngaứy soaùn: 
	Ngaứy daùy 
OÂN TAÄP HOẽC KYỉ I ( tieỏt 2)
I/ Muùc tieõu:
- OÂn taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch, ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0).
- Tieỏp tuùc reứn kyừ naờng veà giaỷi caực baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch, veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0), xeựt ủieồm thuoọc, khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ.
II/ Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Thửụực thaỳng coự chia cm, phaỏn maứu, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Laứm baứi taọp veà nhaứ.
III/ Tieỏn trỡnh tieỏt daùy:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1:
Õn taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch:
Khi naứo hai ủaùi lửụùng y vaứ x tyỷ leọ thuaọn vụựi nhau? 
Cho vớ duù?
Khi naứo hai ủaùi lửụùng y vaứ x tyỷ leọ nghũch vụựi nhau?
Cho vớ duù?
Gv treo baỷng “OÂõn taọp veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn,ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch” leõn baỷng.
Baứi taọp:
Baứi 1:
Chia soỏ 310 thaứnh ba phaàn:
a/ Tyỷ leọ thuaọn vụựi 2;3;5.
Gv treo baỷng phuù coự ủeà baứi leõn baỷng.
Goùi moọt Hs leõnb baỷng giaỷi?
b/ Tyỷ leọ nghũch vụựi 2; 3; 5.
Goùi Hs leõn baỷng giaỷi.
Baứi 2:
GV neõu ủeà baứi:
Bieỏt cửự trong 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo. Hoỷi 20 bao thoực, moói bao naởng 60kg thỡ cho bao nhieõu kg gaùo?
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn baứi taọp vaứo vụỷ.
Baứi 3:
ẹeồ ủaứo moọt con mửụng caàn 30 ngửụứi laứm trong 8 giụứ.Neỏu taờng theõm 10 ngửụứi thỡ thụứi gian giaỷm ủửụùc maỏy giụứ? (giaỷ sửỷ naờng suaỏt laứm vieọc cuỷa moói ngửụứi nhử nhau)
Hoaùt ủoọng 2:
Õn taọp veà ủoà thũ haứm soỏ:
Haứm soỏ y = ax (a ạ 0) cho ta bieỏt y vaứ x laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn.ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a ạ 0) coự daùng ntn?
 Gv neõu baứi taọp:
Baứi 1:
Cho haứm soỏ y = -2.x.
a/ Bieỏt ủieồm A(3; yA) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn. Tớnh yA ?
b/ ẹieồm B (1,5; 3) coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ khoõng?
c/ ẹieồm C(0,5; -1) coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ treõn khoõng ?
Baứi 2:
Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x?
Nhaộc laùi caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = a.x (a ạ 0) ?
Goùi moọt Hs leõn baỷng veừ.
Gv kieồm tra vaứ nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
Nhaộc laùi caựch giaỷi daùng toaựn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
Caựch xaực ủũnh moọt ủieồm coự thuoọc ủoà thũ haứm soỏ khoõng.
Caựch veừ ủoà thũ haứm y = a.x 
(a ạ 0).
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn.
VD: S = v.t , trong ủoự quaừng ủửụứng thay ủoồi theo thụứi gian vụựi vaọn toỏc khoõng ủoồi.
Hs nhaộc laùi ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
VD: Khi quaừng ủửụứng khoõng ủoồi thỡ vaọn toỏc vaứ thụứi gian laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
Hs nhỡn baỷng vaứ nhaộc laùi caực tớnh chaỏt cuỷa ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn, tyỷ leọ nghũch.
Hs laứm baứi taọp vaứo vụỷ.
Moọt Hs leõbn baỷng giaỷi.
Chia 310 thaứnh ba phaàn tyỷ leọ nghcũh vụựi 2; 3;5, ta phaỷi chia 310 thaứnh ba phaàn tyỷ leọ thuaọn vụựi 
Moọt Hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Hs tớnh khoỏi lửụùng thoực coự trong 20 bao.
Cửự 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo.
Vaọy 1200kg thoực cho xkg gaùo.
Laọp tyỷ leọ thửực , tỡm x.
Moọt Hs leõn baỷng giaỷi.
Soỏ ngửụứi vaứ thụứi gian hoaứn thaứnh coõng vieọc laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch.
Do ủoự ta coự:
.
Hs nhaộc laùi daùng cuỷa ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a ạ 0).
HS nhaộc laùi caựch xaực ủũnh moọt ủieồm coự thuoọc ủoà thũ cuỷa moọt haứm khoõng.
Laứm baứi taọp 1.
Hai Hs leõn baỷng giaỷi caõu a vaứ caõu b.
Tửụng tửù nhử caõu b, Hs thửùc hieọn caực bửụực thay hoaứnh ủoọ cuỷa ủieồm C vaứo haứm soỏ vaứ so saựnh keỏt quaỷ vụựi tung ủoọ cuỷa ủieồm C.
Sau ủoự keỏt luaọn.
ẹeồ veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax, ta xaực ủũnh toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ haứm soỏ , roài noỏi ủieồm ủoự vụựi goỏc toaù ủoọ.
Hs xaực ủũnh toaù ủoọ cuỷa ủieồm A (1; -2).
Veừ ủửụứng thaỳng AO, ta coự ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
Moọt Hs leõn baỷng veừ.
4/ ẹaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn:
Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y = k.x (k laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tyỷ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tyỷ leọ k.
ẹaùi lửụùng tyỷ leọ nghũch:
Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực x.y = a (a laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tyỷ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tyỷ leọ a.
Baứi 1:
a/Tyỷ leọ thuaọn vụựi 2;3;5
Goùi ba soỏ caàn tỡm laứ x, y, z.
Ta coự:vaứ x+y+z = 310
=>
Vaọy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
b/ Tyỷ leọ nghũch vụựi 2; 3;5.
Goùi ba soỏ caàn tỡm laứ x, y, z.
Ta coự: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vaọy : x= 150
 y = 100
 z = 60
Baứi 2:
Khoỏi lửụùng cuỷa 20 bao thoực laứ:
 20.60 = 1200 (kg)
Cửự 100kg thoực thỡ cho 60kg gaùo.
Vaọy 1200kg thoực cho xkg gaùo.
Vỡ soỏ thoực vaứ gaùo laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn neõn:
vaọy 1200kg thoực cho 720kg gaùo.
Baứi 3:
Goùi soỏ giụứ hoaứn thaứnh coõng vieọc sau khi theõm ngửụứi laứ x.
Ta coự:.
Thụứi gian hoaứn thaứnh laứ 6 giụứ. Vaọy thụứi gian laứm giaỷm ủửụùc:
 8 – 6 = 2 (giụứ)
5/ ẹoà thũ haứm soỏ:
ẹoà thũ haứm soỏ y = ax (a ạ 0), laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ.
Baứi 1: Cho haứm soỏ y = -2.x
a/ Vỡ A(3; yA) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x neõn toaù ủoọ cuỷa A thoaỷ maừn y = -2.x.
Thay xA = 3 vaứo y = -2.x:
 yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ Xeựt ủieồm B(1,5; 3)
Ta coự xB = 1,5 vaứ yB = 3.
Thay xB vaứo y = -2.x, ta coự:
 y = -2.1,5 = -3 ạ y B = 3.
Vaọy ủieồm B khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
c/ Xeựt ủieồm C(0,5; -1).
Ta coự: xC = 0,5 vaứ yC = -1.
Thay xC vaứo y = -2.x, ta coự:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vaọy ủieồm C thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
Baứi 2:
Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x?
Giaỷi:
Khi x = 1 thỡ y = -2.1 = -2.
Vaọy ủieồm A(1; -2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2.x.
 y
 -1 -1 -2 x
 -2

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 - Hoc ki I (T1-T38) ki I.doc