Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
On tập đn số hữu tỉ quy tắc xác định giá trị tđ của một số hữu tỉ, quy tắc csác phép toán trong Q
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
II.CHUẨN BỊ Bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học Oân tập đn số hữu tỉ quy tắc xác định giá trị tđ của một số hữu tỉ, quy tắc csác phép toán trong Q Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ II.CHUẨN BỊ Bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 : quan hệ giữa các tập hợp số đã học Vẽ sơ đồ ven . HS cho vd QI = HĐ2: ôn tập số hữu tỉ(lí thuyết) Chữa bài tập 101 tr 49 sgk .tìm x HĐ 3: Luyện tập Dạng thực hiện phép tính Bài 96 (a,b,c) tr 48 sgk Bài tập 97(a,b) tr49 sgk Tính nhanh (-6,37).0,4).2,5 (-0,125).(-5,3).8 bài 99 tr49 sgk Tính giá trị biểu thức nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân nêu thứ tự thực hiện phép tính tính giá trị của biểu thức Dạng : Tìm x: bài tập 98(b,d) tr49 sgk gvkiểm tra hoạt động của các nhóm Bài 1: Chứng minh 106-57 chia hết cho 59 Hs thực hiện Hs trả lời Hs thực hiện (-6,37).0,4).2,5=-6,37.1=-6,37 (-0,125).(-5,3).8=(-1).(-5,3)=5,3 nxét hs: ở biểu thức này không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn do đó nên thực hiện phép ở dạng phân số hs thực hiện hs: Hoạt động nhóm hs thực hiện 1) Chứng minh 106-57 chia hết cho 59 106-57= (5.2)6 -57 = 56.(26-5) =56.(64-5)= 56.59 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 2) So sánh 291 và 535 291> 535 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 291 > 535 HĐ4: Hướng dẫn về nhà Oân lại lí thuyết và bài tập đã học Bài tập 99,100,102,tr 49 sgk Bài tập 133,140,141,tr 22 ,23 TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (TIẾP) MỤC TIÊU Ô tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ ,số thực , căn bậc hai Rèn luyện kỹ năng timd số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số , chia tỉ lệ thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối CHUẨN BỊ Đèn chiếu, các phim giấ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ 2 hs thực hiện HĐ2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (bo) Tỉ lệ thức là gf?Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức. Viết công thức để thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 133tr 22 sbt:Tìm x trong tỉ lệ thức Bài 81 tr 14 sbt Tìm các số a,b,c , biết rằng: Và a - b + c = -49 HĐ3: ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Bài tập 105 tr 50 sgk Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ Số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân như thế nào?- Số thực là gì? . Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số được gọi tên là trục số thực hs thực hiện hs lên bảng thực hiện hs thực hiện hs lên bảng thực hiện HĐ4: luyện tập Bài tập 100tr49 sgk Bài 102a) tr50 sgk: hoạt động nhóm hs thực hiện hs hoạt động nhóm HĐ5: Hướng dẫn về nhà Oân tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết TIẾT 22 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Trường :............................. Kiểm Tra :1 tiết Lớp : Môn : Toán Tên : Thời Gian : 45 phút A/ Trắc Nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng nhất (mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Tính a. b. c. 1 Câu 2: Giá trị tuyệt đối của -5 là: a. 5 b.-5 c. Tất cả đều sai Câu 3: 32.37= a. 314 b. 39 c. 99 Câu 4 25.55 = a. 510 b.1025 c. Tất cả đều sai Câu 5: Trong hai số 2600 và 3400 số nào lớn hơn. a.2600 b. 3400 c.Bằng nhau Câu 6: a. -7 b. 49 c. 7 B/ Tự Luận: ( 7 điểm) Câu 1 :Thực hiện tính: a. b. Câu 2 : tìm x biết : a) b) 96 -2x = 100 Câu 3 : Số học sinh 3 lớp 6A,6B,6C tỉ lệ với 9;10;8. Biết học sinh lớp 6A ít hơn lớp 6B là 5 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 4 : Rút gọn biểu thức:
Tài liệu đính kèm: