Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 29 - Tuần 15 - Bài 5: Hàm số

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 29 - Tuần 15 - Bài 5: Hàm số

A/ Mục tiêu :

 _ HS biết được khái niệm hàm số.

_ Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không trong những cách cho cụ thể và đơn giản ( bằng bảng, bằng công thức )

- Tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.

B/ Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.

 HS : Thước thẳng.

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 29 - Tuần 15 - Bài 5: Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 TIẾT : 29	
TUẦN : 15	§5 HÀM SỐ	
A/ MỤC TIÊU : 
 _ HS BIẾT ĐƯỢC KHÁI NIỆM HÀM SỐ.
_ NHẬN BIẾT ĐƯỢC ĐẠI LƯỢNG NÀY CÓ PHẢI LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG KIA KHÔNG TRONG NHỮNG CÁCH CHO CỤ THỂ VÀ ĐƠN GIẢN ( BẰNG BẢNG, BẰNG CÔNG THỨC )
- TÌM GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, THƯỚC THẲNG.
 HS : THƯỚC THẲNG.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7 PHÚT )
 GV : 
CHO Y TỈ LỆ THUẬN VỚI X THEO HỆ SỐ TỈ LỆ LÀ 2. HÃY VIẾT CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA Y VÀ VÀ X. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA Y KHI X = 1; 2; 3; 4; 5 
CHO Y TỈ LỆ NGHỊCH VỚI X THEO HỆ SỐ TỈ LỆ LÀ 6. HÃY VIẾT CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA Y VÀ VÀ X. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA Y KHI 
X = 1; 2; 3; 4
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 16 PHÚT )
I/ MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HÀM SỐÂ :
GV: TRONG THỰC TIỄN VÀ TOÁN HỌC TA THƯỜNG GẶP CÁC ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI PHỤ THUỘC VÀO SỰ THAY ĐỔI CỦA ĐẠI LƯỢNG KHÁC.
GV: CHO VÍ DỤ NHƯ SGK
VÍ DỤ 1 : GV ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI SẴN VD 1 LÊN BẢNG VÀ HỎI HS NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT LÚC MẤY GIỜ VÀ NHIỆT ĐỘ THẤP NHẤT LÚC MẤY GIỜ ?
GV: CHO HS ĐỌC VD 2 SAU ĐÓ THỰC HIỆN ?1 BẰNG CÁCH LÊN BẢNG ĐIỀN VÀO BẢNG PHỤ.
GV: CHO HS THỰC HIỆN VD3 VÀ ?2 TƯƠNG TỰ NHƯ ?1 
GV: CHO HS NHẬN XÉT VỀ CÁC VÍ DỤ TRÊN THEO SỰ GỢI Ý
GV: NHƯ VẬY Ở VD1 NHIỆT ĐỘ THAY ĐỔI PHỤ THUỘC ĐẠI LƯỢNG NÀO ?
GV: Ở VD1 ỨNG VỚI MỖI THỜI ĐIỂM T TA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC MẤY GIÁ TRỊ NHIỆT ĐO ?
TƯƠNG TỰ CHO HAI VÍ DỤ CÒN LẠI.
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 13 PHÚT)
II/ KHÁI NIỆM HÀM SỐ :
GV: QUA CÁC VÍ DỤ TRÊN HÃY CHO BIẾT ĐẠI LƯỢNG Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG X KHI NÀO ? 
GV: LƯU Ý ĐỂ Y LÀ HÀM SỐ CỦA X CẦN CÓ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU :
_ X VÀ Y ĐỀU NHẬN CÁC GIÁ TRỊ SỐ.
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y 
GV: GIỚI THIỆU CHÚ Ý SGK TRANG 63.
HS : Y = 2. X 
X
1
2
3
4
5
Y
2
4
6
8
10
HS: Y =
X
1
2
3
4
Y
6
3
2
1,5
T (GIỜ)
0
4
8
12
16
20
T
(0C)
20
18
22
26
24
21
HS: DỰA VÀO BẢNG NÀY , NHIỆT ĐỘ CAO NHẤT LÚC 12 GIỜ TRƯA ( 260 C ) VÀ THẤP NHẤT LÚC 4 ( 180 C ) GIỜ SÁNG.
HS: ĐỌC VD2 VÀ THỰC HIỆN ?1 
HS: ĐỌC VD3 VÀ THỰC HIỆN ?2
HS: NHIỆT ĐỘ T THAY ĐỔI PHỤ THUỘC ĐẠI LƯỢNG THỜI GIAN T
HS: VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA THỜI ĐIỂM T, TA CHỈ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA NHIỆT ĐỘ T
VDỤ : T = 0 THÌ T = 200C
 T = 12 THÌ T = 260C
HS: NẾU ĐẠI LƯƠỊNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X SAO CHO VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y THÌ Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA X VÀ X GỌI LÀ BIẾN SỐ. 	
I/ MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HÀM SỐ :
VÍ DỤ 1 : SGK TRANG 62
VÍ DỤ 2 : SGK TRANG 63
M = 7,8.V
V
1
2
3
4
M
7,8
15,6
23,4
31.2
VÍ DỤ 3 : SGK TRANG 63
T = 
V
5
10
25
50
T
10
5
2
1
NHẬN XÉT :
TRONG VÍ DỤ TA THẤY ;
_ NHIỆT ĐỘ T PHỤ THUỘC VÀO SỰ THAY ĐỒI CỦA THỜI GIAN T ( GIỜ).
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA T TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA T. 
TA NÓI T LÀ HÀM SỐ CỦA T.
TƯƠNG TỰ, TRONG VÍ DỤ 2 VÀ 3 TA NÓI M LÀ HÀM SỐ CỦA V, T LÀ HÀM SỐ CỦA V. 
II/ KHÁI NIỆM HÀM SỐ :
 NẾU ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X SAO CHO VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y THÌ Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA X VÀ X GỌI LÀ BIẾN SỐ.
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 6 PHÚT ) CỦNG CỐ
 BT 24TRANG 63 ( SGK )
GV: GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ GIẢI THÍCH VÌ SAO ?
BT 25 TRANG 64( SGK )
GV: THEO ĐỀ BÀI TA CÓ Y = F(X) = 3.X2 + 1.
 VẬY = ? ; F (1) = ? ; F ( 3 ) = ? 
HS: ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG X VÌ :
_ X VÀ Y ĐỀU NHẬN CÁC GIÁ TRỊ SỐ.
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y 
HS: 
 F (1) = 3. 12 + 1 = 3 + 1 = 4
 F ( 3 ) = 3. 32 + 1 = 27 + 1 = 28
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC KHÁI NIỆM HÀM SỐ, CÁC CHÚ Ý. 
_ CHÚ Ý CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG X
_ BÀI TẬP NHÀ : 26, 27, 28 TRANG 64 SGK 
*RÚT KINH NGHIỆM : 
	TIẾT : 30	
TUẦN : 15	LUYỆN TẬP 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ HS BIẾT ĐƯỢC KHÁI NIỆM HÀM SỐ.
_ NHẬN BIẾT ĐƯỢC ĐẠI LƯỢNG NAG CÓ PHẢI LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG KIA KHÔNG TRONG NHỮNG CÁCH CHO CỤ THỂ VÀ ĐƠN GIẢN ( BẰNG BẢNG, BẰNG CÔNG THỨC )
- TÌM GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. 
HS : KIẾN THỨC VỀ HÀM SỐ ĐÃ HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 PHÚT )
 GV : NÊU KHÁI NIỆM HÀM SỐ ? CHỮA BT 26 TRANG 64 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP 
BT 27 TRANG 64 ( SGK ) :
GV: GỌI HS NHẮC LẠI ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG X. SAU ĐÓ TRẢ LỜI YÊU CẦU CỦA BÀI TOÁN.
BT 28 TRANG 64 ( SGK ) :
GV: THEO ĐỀ BÀI TA CÓ HÀM SỐ 
Y = F (X )= 
VẬY F ( 5 ) = ? ; F ( - 3 ) = ?
GV: CHO BẢNG PHỤ CÓ KẼ SẴN BẢNG GIÁ TRỊ VÀ CHO HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ĐIỀN CÁC GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ.
BT 29 TRANG 64 ( SGK ) :
GV: CHO HS THỰC HIỆN TƯƠNG TỰ BÀI TẬP 25 TRANG 64 
BT 30 TRANG 64 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS TÍNH F ( -1 ) ; F ; F ( 3 ) RỒI ĐỐI CHIẾU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
BT 31 TRANG 65 ( SGK ) :
GV: TỪ Y = TA CÓ THỂ TÍNH X THEO NHƯ THẾ NÀO ?
GV: TREO BẢNG PHỤ VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ĐIỀN CÁC GIÁ TRỊ CỦA Y 
BT 43 TRANG 49 ( SBT ) :
GV: CHO HÀM SỐ Y = - 6X. TÌM CÁC GIÁ TRỊ CỦA X SAO CHO :
A/ Y NHẬN GIÁ TRỊ DƯƠNG.
B/ Y NHẬN GIÁ TRỊ ÂM. 
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ 
GV: YÊU CẦU HS NHẮC LẠI K/N HÀM SỐ, CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X ?
GV: CHO BẢNG GIÁ TRỊ SAU BẢNG NÀO KHÔNG LÀ HÀM SỐ VÌ SAO ?
A/ 
X
1
1
4
4
Y
-1
1
-2
2
B/ 
X
1
2
3
 4
Y
4
3
2
1
HS: NẾU ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X SAO CHO VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y THÌ Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA X VÀ X GỌI LÀ BIẾN SỐ.
CHỮA BT :
GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI BT 26 CHO HS ĐIỂN VÀO 
Y = 5X – 1
X
- 5
- 4
- 3
- 2
0
Y= 5X – 1
-26
-21
-16
-11
-1
0
HS:
 A/ ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA CỦA ĐẠI LƯỢNG X VÌ :
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y 
B/ ĐẠI LƯỢNG Y LÀ HÀM SỐ CỦA CỦA ĐẠI LƯỢNG X VÌ :
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y 
Y LÀ HÀM HẰNG VÌ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X CHỈ CÓ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG LÀ Y = 2
HS:
A/ F ( 5 ) = ; F ( - 3 ) = 
B/ 
X
-6
-4
-3
2
5
6
12
F (X )= 
-2
-3
-4
6
2,4
2
1
HS: Y = F ( X ) = X2 – 2 
F (2 ) = 22 – 2 = 2 ; F (1 ) = 12 – 2 = -1 ; F (0 ) = 02 – 2 = -2
F (-1 ) = (-1)2 – 2 = -1; F (-2 ) = (-2)2 – 2 = - 2
HS:
 F ( -1 ) = 1 – 8 . ( -1 ) = 1 + 8 = 9 VẬY A/ ĐÚNG
F = 1 – 8. = 1 – 4 = -3 VẬY B/ ĐÚNG
F ( 3 ) = 1 – 8. 3 = 1 – 24 = - 23 VẬY C/ SAI 
HS:
TỪ Y = Þ 3Y = 2X Þ X = 
X
- 0,5
- 3 
0
4,5
9
Y
- 2
0
3
6
HS:
A/ X < 0 ( X LÀ SỐ ÂM )
B/ X > 0 ( X LÀ SỐ DƯƠNG )
HS: NẾU ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X SAO CHO VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y THÌ Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA X VÀ X GỌI LÀ BIẾN SỐ.
_ X VÀ Y ĐỀU NHẬN CÁC GIÁ TRỊ SỐ.
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y
HS: 
BẢNG A/ KHÔNG LÀ HÀM SỐ VÌ VỚI X = 1 CÓ HAI GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y LÀ 1 VÀ -1 HAY VỚI X = 4 CÓ HAI GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y LÀ 2 VÀ -2
BẢNG B/ LÀ HÀM SỐ VÌ : 
_ X VÀ Y ĐỀU NHẬN CÁC GIÁ TRỊ SỐ.
_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X.
_ VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y
HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ XEM LẠI CÁC BÌA TẬP ĐÃ GIẢI.
_ HỌC THUỘC KHÁI NIỆM HÀM SỐ
_ BÀI TẬP NHÀ 38, 39 TRANG 48 SBT
_ XEM TRƯỚC BÀI “ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ”. TIẾT SAU MANG THƯỚC THẲNG CÓ CHIA KHOẢNG.
* RÚT KINH NGHIỆM 
	TIẾT : 31	
TUẦN : 15	§5 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ	
A/ MỤC TIÊU : 
 _ HS BIẾT DÙNG MỘT CẶP SỐ ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG.
_ BIẾT VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
_ BIẾT XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
_ BIẾT XÁC ĐỊNH MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ KHI BIẾT TỌA ĐỘ CỦA NÓ. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, THƯỚC THẲNG.
 HS : THƯỚC THẲNG. GIẤY KẺ Ô VUÔNG.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7 PHÚT )
 GV : CHO HÀM SỐ 
Y = F ( X ) = X2 – 3. 
TÍNH F (-2); F (-1); F (0) F ( 1 ) ; F (2) 
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 7 PHÚT )
I/ ĐẶT VẤN ĐỀ :
GV: GIỚI THIỆU CÁC VÍ DỤ SGK
VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ VÌ SAO CÓ MẶT PHẲNG TPẠ ĐỘ.
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 10 PHÚT )
II/ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ :
GV: CHỈ HÌNH 16 NÓI ĐÓ LÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
GV: HỎI HS NHƯ VẬY HỆ TRỤC TỌA ĐỘ GỒM NHỮNG GÌ ?
GV: GIỚI THIỆU TRỤC OX, TRỤC OY, VÀ GỐC TỌA ĐỘ NHƯ SGK
GV: YÊU CẦU HS VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO VỞ.
 HOẠT ĐỘNG 3 : ( 13 PHÚT)
III/ TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ : 
GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ VẼ HÌNH 17 VÀ HƯỚNG DẪN HS THỰC HIỆN CÁC THAO TÁC NHƯ SGK RỒI GIỚI THIỆU CẶP SỐ ( 1,5 ; 3 ) GỌI LÀ TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM P.
GV: CHÚ Ý HS KHI KÍ HIỆU TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM THÌ HOÀNH ĐỘ ĐƯỢC VIẾT TRƯỚC, TUNG ĐỘ ĐƯỢC VIẾT SAU. 
GV: HƯỚNG DẪN HS THỰC HIỆN ?1 
GV: HÃY CHO BIẾT HOÀNH ĐỘ VÀ TUNG ĐỘ CỦA ĐIỂM P LÀ BAO NHIÊU 
GV: TỪ ĐIỂM 2 TRÊN TRỤC OX ( TRỤC HOÀNH ) TA KẺ SONG SONG VỚI TRỤC TUNG.
TỪ ĐIỂM 3 TRÊN TRỤC OY ( TRỤC TUNG) TA KẺ SONG SONG VỚI TRỤC HOÀNH. HAI ĐƯỜNG NÀY CẮT NHAU TẠI P
TƯƠNG TỰ HS LÊN BIỂU DIỄN ĐIỂM Q
GV: HÃY CHO BIẾT MỖI CẶP SỐ TRÊN XÁC ĐỊNH BAO NHIÊU ĐIỂM ?
GV: CHO HS THỰC HIỆN ?2 
HS:
F (-2) = ( - 2 )2 – 3 = 4 – 4 = 1 
 F (-1) = ( - 1 )2 – 3 = 1 – 3 = - 2 
 F (0) = 02 – 3 = - 3
 F ( 1 ) = 12 – 3 = 1 – 3 = -2 
 F (2) = 22 – 3 = 4 – 3 = 1 
HS: QUAN SÁT HÌNH 16 RỒI TRẢ LỜI CÂU HỎI : 
 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ GỒM HAI TRỤC SỐ OX VÀ OY VUÔNG GÓC VỚI NHAU VÀ CẮT NHAU TẠI GỐC CỦA MỖI TRỤC. 
HS: VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO TẬP VÀ ĐÁNH DẤU CÁC GÓC PHẦN TƯ.
HS: HOÀNH ĐỘ LÀ 2
 TUNG ĐỘ LÀ 3
HS: MỖI CẶP SỐ TRÊN CHỈ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC MỘT ĐIỂM VÀ NGƯỢC LẠI
HS: TỌA ĐỘ CỦA GỐC O LÀ ( 0; 0 )
I/ ĐẶT VẤN ĐỀ : SGK
II/ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ :
 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ GỒM HAI TRỤC SỐ OX VÀ OY VUÔNG GÓC VỚI NHAU VÀ CẮT NHAU TẠI GỐC CỦA MỖI TRỤC. 
_ TRỤC OX VÀ OY GỌI LÀ CÁC TRỤC TỌA ĐỘ.
_ OX GỌI LÀ TRỤC HOÀNH ( NẰM NGANG )
_ OY GỌI LÀ TRỤC TUNG ( THẲNG ĐỨNG )
_ GIAO ĐIỂM O BIỂU DIỄN SỐ 0 CỦA CẢ HAI TRỤC GỌI LÀ GỐC TỌA ĐỘ.
 MẶT PHẲNG CÓ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXY GỌI LÀ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ OXY.
 HAI TRỤC TỌA ĐỘ CHIA MẶT PHẲNG THÀNH BỐN GÓC NHƯ HÌNH VẼ GỌI LÀ GÓC PHẦN TƯ THỨ I , II, III, IV.
 CHÚ Ý : CÁC ĐƠN VỊ DÀI TRÊN HAI TRỤC TỌA ĐỘ ĐƯỢC CHỌN BẰNG NHAU ( NẾU KHÔNG NÓI GÌ THÊM ) 
III/ TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ : 
TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ :
_ MỖI ĐIỂM M XÁC ĐỊNH MỘT CẶP SỐ (X0 ; Y0). NGƯỢC LẠI MỖI CẶP SỐ (X0;Y0) XÁC ĐỊNH MỘT ĐIỂM M.
_ CẶP SỐ (X0 ; Y0) GỌI LÀ TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM M, X0 LÀ HOÀNH ĐỘ VÀ Y0 LÀ TUNG ĐỘ CỦA ĐIỂM M.
_ ĐIỂM M CÓ TỌA ĐỘ (X0 ; Y0) ĐƯỢC KÝ HIỆU LÀ M (X0 ; Y0)
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ
 BT 32TRANG 67 ( SGK )
GV: CHO HS LÊN BẢNG GHI TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM M ; N ; P; Q VÀ NHẬN XÉT VỀ TỌA ĐỘ CỦA CÁC ĐIỂM ĐÓ
 BT 33 TRANG 67 ( SGK ) :
GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ VẼ SẴN TRỤC TỌA ĐỘ VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG BIỂU DIỄN.
 CÁC HS KHÁC TỰ VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀ BIỂU DIỄU VÀO VỞ. 
HS: M ( - 3; 2 ) , N ( 2; -3 ), P ( 0; -2 ) , Q ( -2 ; 0 )
NHẬN XÉT : TRONG MỖI CẶP ĐIỂM M VÀ N , P VÀ Q THÌ HOÀNH ĐỘ CỦA ĐIỂM NÀY LÀ TUNG ĐỘ CỦA ĐIỂM KIA VÀ TUNG ĐỘ CỦA ĐIỂM NÀY LÀ HOÀNH ĐỘ CỦA ĐIỂM KIA. 
HS:
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ XEM KỸ CÁCH BIỂU DIỄN MỘT ĐIỂM TRÊN MP TỌA ĐỘ VÀ ĐỌC ĐƯỢC TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MP TỌA ĐỘ. 
_ TẬP VẼ VÀ BIỂU DIỄN CHÍNH XÁC CÁC ĐIỂM TRÊN MP TỌA ĐỘ.
_ BÀI TẬP NHÀ : 34, 35 TRANG 68 SGK 
*RÚT KINH NGHIỆM :... 
...

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc