Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 3 - Tuần 2 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 3 - Tuần 2 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

_ Hs nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

_ Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

B/ Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu

 HS : Ôn qui tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số

C/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 3 - Tuần 2 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 3	
TUẦN : 2	§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ	
A/ MỤC TIÊU : 
_ HS NẮM VỮNG QUI TẮC NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.
_ CÓ KỸ NĂNG NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ NHANH VÀ ĐÚNG.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU
 HS : ÔN QUI TẮC NHÂN PHÂN SỐ, CHIA PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ, ĐỊNH NGHĨA TỈ SỐ 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7PH)
GV NÊU CÂU HỎI KIỂM TRA :
MUỐN CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ X, Y TA LÀM NHƯ THẾ NÀO ? VIẾT CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
CHỮA BÀI TẬP 8D TRANG 10
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 10 PHÚT)
I/ NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ :
GV : TRONG TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ, CŨNG CÓ PHÉP TÍNH NHÂN, CHIA HAI SỐ HỮU TỈ. 
VÍ DỤ: - 0,5. 
THEO CÁC EM TA CÓ THỂ THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO ? 
 GỌI HS PHÁT BIỂU QUI TẮC NHÂN PHÂN SỐ
GV: GHI CÔNG THỨC TỔNG QUÁT LÊN BẢNG SAU ĐÓ CHO VÍ DỤ GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN
GV : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO ?
TƯƠNG TỰ PHÉP NHÂN SỐ HỮU TỈ CŨNG CÓ CÁC TÍNH CHẤT NHƯ VẬY.
GV TREO BẢNG PHỤ CÓ GHI CÁC TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN LÊN
HOẠT ĐỘNG 3 : (10 PHÚT ) 
II/ CHIA HAI SỐ HỮU TỈ: 
GV 
 VỚI X = ( Y ¹ 0 )
ÁP DỤNG QUI TẮC CHIA HAI PHÂN SỐ HÃY VIẾT CÔNG THỨC CHIA X CHO Y
GV CHO VÍ DỤ GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN.
LÀM ? SGK TRANG 11 
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 5 PHÚT )
III/ CHÚ Ý :
GV GỌI HS ĐỌC PHẦN CHÚ Ý SAU ĐÓ GHI TỔNG QUÁT LÊN BẢNG
CHO VÍ DỤ :
TỈ SỐ CỦA HAI SỐ -5,12 VÀ 10,5 LÀ 
 HAY -5,12 : 10,5
HOẠT ĐỘNG 5 : ( 10 PHÚT )
CỦNG CỐ :
CHỮA BT 11 B/, D/ TRANG 12 SGK
GV GHI ĐỀ LÊN BẢNG GỌI HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN
 CHỮA BT 13 C/, D/ TRANG 12 SGK
HS : MUỐN CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ X, Y TA VIẾT CHÚNG DƯỚI DẠNG HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU DƯƠNG RỒI ÁP DỤNG QUY TẮC CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ 
VỚI X = ; Y = ( A, BỴZ , M> 0) 
X ± Y = ± = 
TA CÓ THỂ VIẾT CÁC SỐ HỮU TỈ DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ, RỒI ÁP DỤNG QUI TẮC NHÂN PHÂN SỐ . 
-0,5.= 
HS PHÁT BIỂU QUI TẮC 
HS : THỰC HIỆN TRÊN BẢNG
HS: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ CÓ CÁC TÍNH CHẤT : GIAO HOÁN, KẾT HỢP, NHÂN VỚI 1, TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG, CÁC SỐ KHÁC KHÔNG ĐỀU CÓ SỐ NGHỊCH ĐẢO.
HS GHI VÀO VỞ
HS : 
X : Y = 
HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN
HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ
( KẾT QUẢ : A/ )
HS ĐỌC VÀGHI CHÚ Ý SGK TRANG 11
HS 
B/
 = 
D/ =
BÀI GIẢI CỦA HS VÀ KẾT QUẢ 
KQ : C/ 
D/ 
BÀI TẬP 8 TRANG 10 
BÀI LÀM CỦA HS : 
=
= =
= = 
I/ NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ :
VỚI X = TA CÓ :
VÍ DỤ : 
TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN SỐ HỮU TỈ 
VỚI X, Y Ỵ Q :
X . Y = Y. X
( X . Y ) . Z = X. ( Y . Z)
X. 1 = 1. X = X
X. = 1 ( VỚI X ¹ 0 )
X. ( Y + Z ) = X.Y + X .Z
II/ CHIA HAI SỐ HỮU TỈ:
VỚI X = ( Y ¹ 0 )
TA CÓ :
X : Y = 
VD : 
III/ CHÚ Ý :
VỚI X, Y Ỵ Q ( Y ¹ 0 ) THÌ TỈ SỐ CỦA X VÀ Y KÍ HIỆU LÀ : HAY X : Y
VD : TỈ SỐ CỦA HAI SỐ -5,12 VÀ 10,5 LÀ 
 HAY -5,12 : 10,5
BT 11 B/, D/ TRANG 12 SGK
 CHỮA BT 13 C/, D/ TRANG 12 SGK
HOẠT ĐỘNG 5 DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) 
* DẶN DÒ 
_ BÀI TẬP VỀ NHÀ SỐ 15, 16 SGK TRANG 13 ; 10, 11, 14, 15 SBT TRANG 4; 5
_ ÔN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, QUY TẮC CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN, CÁCH VIẾT PHÂN SỐ THẬP PHÂN DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN VÀ NGƯỢC LẠI ( HỌC Ở LỚP 5 VÀ 6 ) 
	TIẾT : 4	
TUẦN : 2	§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (GTTĐ) CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 	
	CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 
A/ MỤC TIÊU : 
_ HS HIỂU ĐƯỢC K/N GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
_ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CÓ KỸ NĂNG CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN. 
_ ÁP DỤNG CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TÍNH ĐỂ TÍNH TOÁN MỘT CÁCH HỢP LÝ
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU
 HS : ÔN GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, QUI TẮC CỘNG, TRỪ, NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ NGUYÊN A LÀ GÌ ?
BT :
1/ TÌM 
 2/ TÌM X BIẾT : 
HOẠT ĐỘNG 2 : 
I/ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ :
GV : TƯƠNG TỰ NHƯ SỐ NGUYÊN GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ X LÀ KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM X ĐẾN ĐIỂM 0 TRÊN TRỤC SỐ
LÀM ?1 GỌI HS LÊN BẢNG ĐIỀN VÀO BẢNG PHỤ CÓ GHI ĐỀ SẴN.
TỪ ĐÓ GV ĐƯA CÔNG THỨC TÍNH GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ X LÊN BẢNG
GV : GỌI HS NHẬN XÉT VỀ GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ X ĐỐI VỚI SỐ 0
LÀM ?2 TRANG 14 
LÀM ? SGK TRANG 11 
GV NHẬN XÉT KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT
HOẠT ĐỘNG 4 : 
 II/ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN : 
 GV ĐỂ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN TA CÓ THỂ VIẾT CHÚNG DƯỚI DẠNG NÀO VÀ THỰC HIỆN RA SAO ? 
 GV : TRONG THỰC HÀNH TA THƯỜNG CỘNG, TRỪ, NHÂN HAI SỐ THẬP PHÂN THEO QUI TẮC GTTĐ VỀ DẤU NHƯ SỐ NGUYÊN. 
 CHO VÍ DỤ NHƯ SGK RỒI YÊU CẦU HS THỰC HIỆN NHƯ CỘNG, TRỪ, NHÂN TRONG SỐ NGUYÊN.
GV GIỚI THIỆU QUI TẮC CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN NHƯ SGK TRANG 14 SAU ĐÓ CHO VD MINH HỌA CHO HS THỰC HIỆN.
LÀM ?3 TRANG 14 SGK 
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ :
CHỮA BT 17 TRANG 15 SGK
GV GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI CÂU 1
 GỌI 2 HS LÊN BẢNG CHỮA CÂU 2 
BT 18 TRANG 15 SGK GỌI HS LÊN BẢNG THỤC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ
HS : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ NGUYÊN A LÀ KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM A ĐẾN ĐIỂM 0 TRÊN TRỤC SỐ 
BT :
1/ 
2/ X = ± 2
HS : A/ = 3,5 ; = 
B/ = X ; =0 ; = - X 
HS: GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ X LUÔN LUÔN LỚN HƠN HOẶC BẰNG 0.
HS: 
A/ X = Þ = 
B/ X = Þ = 
C/ X = Þ = 
D/ X = 0 Þ = 0
HS: ĐỂ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN TA CÓ THỂ VIẾT CHÚNG DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ RỒI THỰC HIỆN THEO QUY TẮC ĐÃ HỌC.
HS THỰC HIỆN VD TRÊN BẢNG
HS THỰC HIỆN VD TRÊN BẢNG
HS : 
A/ - 3,11 6 + 0,263 = 
 = - ( 3,116 – 0,263 ) = 2,853
B/ ( -3,7 ) . (- 2,16 ) = 
 = + ( 3,7 . 2,16 ) = 7, 992
HS : A/ VÀ C/ ĐÚNG .
A/ X = ; B/ X = ± 0,37
C/ X = 0 ; D/ X = 
KQ : 
A/ - 5, 639 ; B/ - 0,32 
C/ 16,027 ; D/ -2,16 
I/ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ :
 GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ X, KÝ HIỆU LÀ, LÀ KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM X ĐẾN ĐIỂM 0 TRÊN TRỤC SỐ
 = 
TA CÓ : 
NHẬN XÉT : SGK TRANG 14 
II/ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN :
 TRONG THỰC HÀNH TA THƯỜNG CỘNG, TRỪ, NHÂN HAI SỐ THẬP PHÂN THEO QUI TẮC GTTĐ VỀ DẤU NHƯ SỐ NGUYÊN. 
VÍ DỤ :
A/ (- 1,13 ) + (- 0,264 ) =
 = - ( 1,13 + 0,264 ) = 1,394 
B/ 0,245 – 2,134 = 0,245 + ( - 0,234 ) 
 = - ( 2,134 – 0,245 ) = - 1,889
C/ (- 5,2 ) . 3,14 = 
 = - ( 5,2 . 3,14 ) = -16,328
KHI CHIA SỐ THẬP PHÂN X CHO SỐ THẬP PHÂN Y ( Y ¹ 0 ) TA LÀM NHƯ SAU :
 QUI TẮC SGK TRANG 14
VÍ DỤ :
A/ ( - 0,408 ) : ( - 0,34 ) 
 = + (0,408 : 0,34 ) = 1,2
B/ ( - 0,408 ) : (+ 0,34 ) = 
 = - (0,408 : 0,34 ) = 1,2
BT 17 TRANG 15 SGK
CÂU 2
A/ 
B/ = 0,37 Þ X = ± 0,37
C/ = 0 Þ X = 0 
D/ = 
HOẠT ĐỘNG 5 DẶN DÒ:
_ HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA VÀ CÔNG THỨC GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ VÀ QUY TẮC CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN CŨNG NHƯ SỐ HỮU TỈ. 
_ XEM LẠI THỨ TỰ CÁC SỐ HỮU TỈ, TIẾT SAU MANG MÁY TÍNH BỎ TÚI. 
_ BÀI TẬP NHÀ BÀI 20, 21, 23, 24, 25, 26 TRANG 16, 17 SGK. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc