Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 34: Luyện tập (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 34: Luyện tập (tiếp)

I. Mục tiêu:

- HS được củng cố cách vẽ đồ thị hàm số, cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hay không, biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị.

- Thầy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bài tập 42, 43, 44, 45,47.

- HS: On tập cách vẽ đồ thị hàm số, cách kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 34: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Líp TiÕtTKB Ngµy so¹n / Ngµy gi¶ng / SÜ sè V¾ng 	
Líp TiÕtTKB Ngµy so¹n / Ngµy gi¶ng / SÜ sè V¾ng 
TiÕt 34
LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
HS được củng cố cách vẽ đồ thị hàm số, cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hay không, biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị.
Thầy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ bài tập 42, 43, 44, 45,47.
HS: Oân tập cách vẽ đồ thị hàm số, cách kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không.
Tiến trình dạy học: 
1/KiĨm tra
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
H§1: KiĨm tra(7’)
Kbc
Yêu cầu HS sữa bài tập 41 (SGK)
GV nhận xét, sữa bài.
Thay vào y=-3x ta được y=1 bằng tung độ của A nên A thuộc đồ thị.
Tương tự ta được B không thuộc đồ thị; C thuộc đồ thị
HS nhận xét 
2/Bµi míi
GV đưa bảng phụ bài 42
Hỏi: Đồ thị qua điểm nào? Toạ độ bao nhiêu?
GV: Làm thế nào để tính được a?
GV nhận xét, sửa bài.
HS đọc đề
HS: đồ thị qua A(2;1) nên thế toạ độ A vào y=ax rồi suy ra a=?
HS nhận xét 
Luyện tập
Bài 42:
a)Đồ thị y=ax qua A(2;1) nên 1=a.2 suy ra a=0,5
b) 
c)
GV: Ta cũng thường dùng đồ thị để biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng,như bài 43
GV đưa bảng phụ bài 43
Hỏi: Thời gian được biểu diễn ở trục nào?
Hỏi: Quảng đường được biểu diễn ở trục nào?
GV nhận xét, sửa bài.
HS đọc đề, 
HS: thời gian biểu diễn ở trục hoành; Quảng đường biểu diễn trên trục tung
HS nhận xét 
Bài 43:
a)Thời gian chuyển động của người đi bộ: 4(h); của người đi xe: 2(h)
b) Quảng đường của người đi bộ: 20km; của người đi xe:30km
VA=20:4=5 km/h
VB=30:2=15 km/h
GV đưa bảng phụ bài 44.
Hỏi: để vẽ đồ thị hàm số ta làm những bước nào?
Gợi ý 
a) f(2) chính là tung độ của điểm có hoành độ bằng 2 
b) khi y=-1 thì giá trị của x là hoành độ của của điểm có tung độ là -1
c) y>0là phần đồ thị nằm phía trên trục hoành và ngược lại
GV nhận xét, sửa bài.
HS đọc đề
HS: Vẽ hệ trục toạ độ; lấy một điểm A (khác O) thuộc đồ thị, OA là đồ thị cần vẽ
HS thảo luận theo nhóm nhỏ trong 3’, sau đó 3HS lần lượt lên bảng thực hiện
HS nhận xét 
Bài 44
a) f(2)=-1; f(-2)=1; f(4)=-2
 f(0)=0
b)
 c)
GV đưa bảng phụ bài 45
Hỏi: diện tích hcn (y)có hai cạnh là 3 và x là gì ?
Hỏi: y có là hàm số của x không? Vì sao?
GV nhận xét, sửa bài
GV chốt lại các vấn đề HS cần lưu ý đối với đồ thị hàm số.
HS đọc đề 
HS: y = 3x
HS trả lời
HS vẽ đồ thị
HS trả lời tại chỗ
Bài 45:
y = 3x
y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào x và mỗi x ta tìm được duy nhất một y
A
x
y
O
-3
3
2
1
3
2
1
-2
-1
-3
-2
-1
Đồ thị:
a)khi x=3(m) thì y=9(m2); 
 khi x=4(m) thì y=12(m2)
b)y=6(m2) thì x=2(m); 
 y=9(m2) thì x=3(m)
Hướng dẫn về nhà: 
Làm các bài tập 46, 47(SGK)
Xem lại các phép toán trên Q, các bài toán dạng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính nhanh, các bài toán về lũy thừa.
Xem lại quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.

Tài liệu đính kèm:

  • docT34-Luyentap.doc