_ HS biết tính só trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để là đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp.
_ HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
B/ Chuẩn bị :
GV : Phấn màu, bảng phu, mô hình MTBT.
HS : Ôn tập cách tìm số trung bình, MTBT.
TIẾT : 48 TUẦN : 22 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU : _ HS BIẾT TÍNH SÓ TRUNG BÌNH CỘNG THEO CÔNG THỨC TỪ BẢNG ĐÃ LẬP, BIẾT SỬ DỤNG SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ĐỂ LÀ ĐẠI DIỆN CHO MỘT DẤU HIỆU TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP. _ HS BIẾT TÌM MỐT CỦA DẤU HIỆU VÀ BƯỚC ĐẦU THẤY ĐƯỢC Ý NGHĨA THỰC TẾ CỦA MỐT. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHU, MÔ HÌNH MTBT. HS : ÔN TẬP CÁCH TÌM SỐ TRUNG BÌNH, MTBT. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 8 PHÚT ) GV: NÊU CÁCH TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU VÀ GHI CÔNG THỨC. CHỮA BT 14 TRANG 20 GV: CÓ THỂ YÊU CẦU HS LẬP LẠI BẢNG TẦN SỐ HAY DÙNG BẢNG TẦN SỐ ĐÃ LẬP CỦA BT 9 TRANG 12 HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP BT 16 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CÓ THỂ CHO HS THỰC HIỆN TÌM SỐ TRUNG BÌNH SAU ĐÓ TRẢ LỜI CÂU HỎI THEO YÊU CẦU SGK. BT 17 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CHO HS LẬP BẢNG TẦN SỐ CÓ THÊM HAI CỘT RỒI TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TÌM MỐT CỦA DẤU HIỆU. HAY CHO HS THỰC HIỆN BẰNG CÔNG THỨC ĐỂ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BT 18 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CHO HS NHẬN XÉT VỀ BẢNG TẦN SỐ TRÊN SAU ĐÓ CHO HS ĐOKC PHẦN HƯỚNG DẪN RỒI THỰC HIỆN TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH. BT 12 TRANG 6 (SBT ) : GV: CHO HS LẬP BẢNG TẦN SỐ CÓ THÊM HAI CỘT ĐỂ TÍNH ĐIỂM TRÙNG BÌNH CỦA HAI XẠ THỦ. SAU ĐÓ DỰA VÀO GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH ĐỂ NHẬN XÉT VỀ KẾT QUẢ VÀ KHẢ NĂNG BẮN CỦA TỪNG XẠ THỦ. HOẠT ĐỘNG 4 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ GV: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TÍNH SỐ TRUNG BÌNH BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI. GV: HƯỚNG DẪN LÀM BÀI 12 TRANG 6 TRÊN MÁY TÍNH 500MS ẤN MODE 0 ĐỂ MÁY LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG ẤN 5 X 8 + 6 X 9 + 9 X 10 = ¸ [(..5 + 6 + 9 = KẾT QUẢ : 9,2 SAU ĐÓ CHO HS THỰC HIỆN TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA XẠ THỦ B HS: TA CÓ THỂ TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU ( GỌI TẮT LÀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ KÍ HIỆU LÀ ) NHƯ SAU _ NHÂN TỪNG GIÁ TRỊ VỚI TẦN SỐ TƯƠNG ỨNG. _ CỘNG TẤT CẢ CÁC TÍCH VỪA TÌM ĐƯỢC. _ CHIA TỔNG ĐÓ CHO SỐ CÁC GIÁ TRỊ ( TỨC TỔNG CÁC TẦN SỐ ). TA CÓ CÔNG THỨC : HS: THỚI GIAN (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH X.N 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 3 4 5 11 3 5 3 12 15 24 35 88 27 50 = 7,26 N = 35 254 HS: TỪ BẢNG TẦN SỐ CHO THẤY GIỮA CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU CÓ SỰ CHÊNH LỆCH LỚN DO ĐÓ KHÔNG NÊN DÙNG SỐ TRUNG BÌNH LÀM ĐẠI DIỆN CHO DẤU HIỆU. ( SỐ TB : 30 ) HS: A/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG : = ( 3.1+ 4. 3 +5. 4 +6.7 + 7 8 + 8. 9 + 9.8 + 10.5 + 11.3 + 12. 2 ) : 50 = 7,68 B/ MỐT LÀ 8 HS: TRONG BẢNG NÀY, TRỪ HAI SỐ 105 VÀ 155 ĐÚNG CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU, CÒN LẠI TA CHỈ BIẾT TRONG MỖI KHOẢNG ĐÃ CHO CHỨA BAO NHIÊU GIÁ TRỊ MÀ KHÔNG BIẾT CHÍNH XÁC CÁC GIÁ TRỊ ĐÓ. VD: DÒNG THỨ 2 : 110 – 120 7 CÓ NGHĨA LÀ CÓ 7 HS CAO TỪ 110 ĐẾN 120 CM. NHƯNG CHIỀU CÁO ĐÍCH THỰC CỦA MỖI HS TRONG ĐÓ THÌ BẢNG THỐNG KÊ KHÔNG CHO BIẾT. B/ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH : CHIỀU CAO XẾP THEO KHOẢNG SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA KHOẢNG TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 TỔNG : 13268 SỐ TRUNG BÌNH : 13268 : 100 = 132,68 HS: XẠ THỦ A XẠ THỦ B GIÁ TRỊ (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH GIÁ TRỊ (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH 8 9 10 5 6 9 40 54 90 6 7 9 10 2 1 5 12 12 7 45 120 N = 20 TỔNG 184 N = 20 TỔNG 184 = 184 : 20 = 9,2 = 184 : 20 = 9,2 B/ NHẬN XÉT : TUY ĐIỂM TRUNG BÌNH BẰNG NHAU NHƯNG XẠ THỦ A BẮN ĐỀU HƠN ( CHỤM HƠN ) XẠ THỤ B HS: ẤN MODE 0 ĐỂ MÁY LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG ẤN 2 X 6 + 1 X 7 + 5 X 9 + 12 X 10 = ¸ [(..2 + 1 + 5+ 12 = KẾT QUẢ : 9,2 HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, Ý NGHĨA GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, MỐT LÀ GÌ ? _ LÀM BT 19 BẰNG MT BỎ TÚI, GHI RA QUY TRÌNH THỰC HIỆN. _ ÔN TẬP CHƯƠNG III LÀM 4 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG III TRANG 22 SGK * RÚT KINH NGHIỆM : TIẾT : 49 TUẦN : 23 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 A/ MỤC TIÊU : _ ÔN LẠI KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG NHƯ : DẤU HIỆU, TẦN SỐ, BẢNG TẦN SỐ, CÁCH TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT, BIỂU ĐỒ. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHU,Ï THƯỚC THẲNG. HS : ÔN TẬP 4 CÂU HỎI ÔN TẬP . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1: TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT (12 PHÚT ) GV: NÊU CÁC CÂU HỎI SGK VÀ YÊU CẦU HS LẦN LƯỢT ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI. HS: 3/ BẢNG TẦN SỐ GIÚP NGƯỜI ĐIỀU TRA DỄ CÓ NHỮNG NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ PHÂN PHỐI CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU VÀ TIỆN LỢI CHO VIỆC TÍNH TOÁN SAU NÀY. 4/ DỰA VÀO BẢNG TẦN SỐ TA CÓ THỂ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG NHƯ SAU : _ NHÂN TỪNG GIÁ TRỊ VỚI TẦN SỐ TƯƠNG ỨNG. _ CỘNG TẤT CẢ CÁC TÍCH VỪA TÌM ĐƯỢC. _ CHIA TỔNG ĐÓ CHO SỐ CÁC GIÁ TRỊ. Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG LÀM ĐẠI DIỆN CHO DẤU HIỆU, ĐẶC BIỆT LÀ KHI MUỐN SO SÁNH CÁC DẤU HIỆU CÙNG LOẠI. _ KHI CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU CÓ KHOẢNG CHÊNH LỆCH RẤT LỚN ĐỐI VỚI NHAU THÌ KHÔNG NÊN LẤY SỐ TRUNG BÌNH CỘNG LÀM ĐẠI DIỆN CHO DẤU HIỆU ĐÓ. HOẠT ĐỘNG 2 : ( 25 PHÚT ) GV: YÊU CẦU HS THỰC HIỆN BÀI TẬP 20 TRANG 23. CHO HS TỰ LẬP BẢNG TẦN SỐ, SAU ĐÓ DỰA VÀO BẢNG TẦN SỐ ĐỂ VẼ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG VÀ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. .C/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG : CÓ THỂ CHO HS LẬP BẢN TẦN SỐ CÓ THÊM CỘT CÁC TÍCH X . N RỒI TƯỰC HIỆN TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. HAY DÙNG CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH. BT 14 TRANG 7 ( SBT) : GV: ĐƯA ĐỀ BÀI LÊN BẢNG VÀ HƯỚNG DẪN HS TÌM SỐ TRẬN ĐẤU TRONG TOÀN GIẢI SAU ĐÓ YÊU CẦU HS THỰC HIỆN NHƯ BÀI TẬP 20 HS: 1/ MUỐN THU THẬP TẦN CÁC SỐ LIỆU VỀ MỘT VẤN ĐỀ NÀO ĐÓ MÀ TA GỌI LÀ DẤU HIỆU CẦN PHẢI PHÂN CHIA ĐỐI TƯỢNG THÀNH CÁC PHẦN CÓ THỂ NGHIÊN CỨU TỨC LÀ PHÂN THÀNH CÁC ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA. ĐÁNH SỐ HAY ĐẶT TÊN CÁC ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA. ĐỊNH RA MỘT THỨ TỰ CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA ĐỂ NGHIÊN CỨU DẤU HIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU CỦA MỖI ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA. LẬP BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU CÓ THẺ GỒM BA CỘT : THỨ TỰ, TÊN ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA, GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. 2/ SỐ LẦN XUẤT HIỆN CỦA MỘT GIÁ TRỊ TRONG DÃY GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU LÀ TẦN SỐ CỦA GIÁ TRỊ ĐÓ. TỔNG CÁC TẦN SỐ CỦA CÁC GIÁ TRỊ KHÁC NHAU CỦA DẤU HIỆU BẰNG SỐ CÁC ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA. HS: A/ NĂNG SUẤT ( X) 20 25 30 35 40 45 50 N TẦN SỐ (N) 1 3 7 9 6 4 1 31 B/ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG : HS: = ( 20. 1 + 25. 3 + 30. 7 + 35. 9 + 40. 6 + 45.4 + 50. 1) : 31 » 35, 16 HS: SỐ TRẬN ĐẤU LƯỢT ĐI : ( 9 X 10 ) : 2 = 45 SỐ TRẬN ĐẤU LƯỢT VỀ : ( 9 X 10 ) : 2 = 45 TỔNG SỐ CÁC TRẬN ĐẤU TOÀN GIẢI : 90 TRẬN. B/ C/ CÓ 90 – 80 = 10 TRẬN KHÔNG CÓ BÀN THẮNG. D/ SỐ BÀN THẮNG TRUNG BÌNH TRONG MỘT TRẬN LÀ : =272 : 90 » 3 BÀN. D/ MỐT LÀ 3. HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI, TẬP DỰNG BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG. _ HỌC THUỘC CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, Ý NGHĨA GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, MỐT LÀ GÌ ? _ BÀI TẬP NHÀ : 15 TRANG 7 SBT TẬP 2. TIẾT SAU MANG MTBT. KIỂM TRA CHƯƠNG III *RÚT KINH NGHIỆM ... TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 7 LỚP : THỜI GIAN : 45 PHÚT HỌ TÊN : Đ iểm Lời phê của Giáo Viên ĐỀ : ĐIỂM THI TRUNG BÌNH MÔN TOÁN HKI CỦA 40 HS LỚP 7A ĐƯỢC GHI LẠI BỞI BẢNG SAU : 3 4 4 5 3 1 3 4 7 10 2 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 5 3 6 4 2 2 6 6 4 9 5 6 6 4 4 3 6 5 6 1/ CHO BIẾT DẤU HIỆU LÀ GÌ ? SỐ CÁC GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU ? ( 1 ĐIỂM ) 2/ LẬP BẢNG TẦN SỐ ( 2, 5 ĐIỂM ) 3/ DỰA VÀO BẢNG TẦN SỐ HÃY BIỂU DIỄN BẰNG BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG ? ( 2,5 ĐIỂM ) 4/ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( CÓ THỂ BẰNG CÁCH THÊM CỘT X.N CỦA TẦN SỐ ) ( 2 ĐIỂM ) 5/ DỰA VÀO CÁC YẾU TỐ TRÊN HÃY CHO NHẬN XÉT ? ( 2 ĐIỂM )
Tài liệu đính kèm: