Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Tuần 4 - Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo )

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Tuần  4 - Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo )

A/ Mục tiêu :

_ Nắm vững quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

_ Áp dụng được các quy tắc trên trong tính toán.

B/ Chuẩn bị :

GV : Phấn màu, bảng phụ.

HS : Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

C/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Tuần 4 - Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 7	
TUẦN : 4	§5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )	
A/ MỤC TIÊU : 
_ NẮM VỮNG QUY TẮC LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH VÀ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG.
_ ÁP DỤNG ĐƯỢC CÁC QUY TẮC TRÊN TRONG TÍNH TOÁN.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. 
HS : NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PH)
_ NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT CÔNG THỨC LŨY THỪA BẬC N CỦA SỐ HỮU TỈ X. TÍNH :
A/ ; B/ 
HOẠT ĐỘNG 2 : (15 PHÚT ) 
I/ LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH :
LÀM ?1 GV GỌI HAI HS LÊN BẢNG TÍNH SAU ĐÓ CHO CÁC HS KHÁC SO SÁNH KQ. TỪ ĐÓ CHO HS NÊU CÔNG THỨC TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH. 
GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ?2, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ 
CHÚ Ý HS CÔNG THỨC TRÊN ÁP DỤNG HAI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 15 PHÚT )
II/ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG :
GV : GỌI HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ?3 VÀ CÁC HS KHÁC NHẬN XÉT KẾT QUẢ
TỪ ĐÓ CHO HS NÊU CÔNG THỨC TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG. 
GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ?4 VÀ ?5 CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ 
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ (5 PH)
_ PHÁT BIỂU VÀ VIẾT CÔNG THỨC LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH VÀ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
CHỮA BT 35 TRANG 22 SGK 
HS : LŨY THỪA BẬC N CỦA A LÀ TÍCH CỦA N THỪA SỐ A.
AN = A. A.AA 
 N THỪA SỐ
 A/ ; 
 B/ 
HS: 
A/ ( 2 . 5 )2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
VẬY ( 2 . 5 )2 = 22 . 52 
B/ 
VẬY : 
A/ 
B/ ( 1,5 ) 3. 8 = ( 1,5 )3. 23 
 = ( 1,5 . 2 )3= 33 = 27 
HS : 
A/ 
VẬY 
B/ 
HS : ?4
A/ 
B/ 
C/ 
 ?5 
A/ ( 0,125 )3 . 83 = ( 0, 125. 8 )3 = 13 = 1
B/ ( - 39 )4 : 134 = ( - 39 : 13 ) 4 = - 34= -81 
HS : 
 ( X . Y )N = XN . YN ; ( Y ¹ 0 )
HS : 
A/ SAI VÌ ( - 5 )2. ( - 5 )3 = ( -5 )5
B/ ĐÚNG
C/ SAI VÌ 
E/ ĐÚNG
F/ SAI VÌ 
I/ LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH :
 ( X . Y )N = XN . YN 
II/ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG :
 ( Y ¹ 0 )
HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : HỌC THUỘC CÁC QUI TẮC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH VÀ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
. BT NHÀ 36, 37 TRANG 22 SGK. TIẾT SAU LUYỆN TẬP.
* RÚT KINH NGHIỆM 
	TIẾT : 8	
TUẦN : 4	LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU : 
_ CỦNG CỐ CÁC QUY TẮC NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA, LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH, LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ GHI. 
HS : CÁC KIẾN THỨC VỀ NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA, LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH, LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 7 PHÚT )
_ VIẾT CÔNG THỨC LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH VÀ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG.
CHỮA BT 36 A, B TRANG 22
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP ( 30 PHÚT ) 
BT 37 TRANG 22 ( SGK )
GV HƯỚNG DẪN HS HÃY VIẾT CÁC LŨY THỪA THÀNH CÁC LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ SAU ĐÓ ÁP DỤNG CÔNG THỨC LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH VÀ LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG ĐỂ GIẢI.
BT 38 TRANG 22 ( SGK ) :
GỌI HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN 
BT 39 TRANG 23 ( SGK )
 GỌI LẦN LƯỢT HS LÊN BẢNG TRÌNH BÀY BÀI GIẢI, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ, GV KIỂM TRA VÀ SỮA SAI (NẾU CÓ ) 
BT 40 TRANG 23 ( SGK )
GV GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ 
BT 41 TRANG 23 ( SGK )
GV GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN:
BT 42 TRANG 23 ( SGK )
GV : HƯỚNG DẪN HS DỰA VÀO BT 35 TRANG 22 :
 “ VỚI A ¹ 0, A ¹ ± 1, NẾU AM = AN THÌ M = N ” 
GỌI HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN 
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ ( 5 PH)
GỌI HS NHẮC LẠI CÁC QUY TẮC NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA, LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH, LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG.
 HS : ( X . Y )N = XN . YN ; ( Y ¹ 0 )
36A/ = ( 10 . 2 )8 = 208
36B/ = ( 10 : 2 )8 = 58
HS :
A/ = 
B/ = 
C/ =
D/ =
HS :
A/ = ; 
B/ DO 89 < 99 NÊN 227 < 318
HS :
A/ X3. X7 B/ ( X2 )5 C/ 
A/ =
B/ = 
C/ = 
HS :
A/ = 
B/ = 2 : 
A/ VẬY N = 3
B/ 
 VẬY N = 7
C/ VẬY N = 1
HS :
VỚI X Ỵ Q ; M, N Ỵ N TA CÓ:
XM. XN = XM + N 
((X)M)N = XM.N
XM : XN = XM – N ( X ¹ 0 , M ³ N )
(X.Y)N = XN . YN
 VỚI Y ¹ 0
 HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) 
*DẶN DÒ :
_ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI.
_ HỌC THUỘC CÁC QUY TẮC NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA, LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH, LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG.
_ BÀI TẬP NHÀ BÀI 43 TRANG 23, SGK .
_ ĐỌC BÀI ĐỌC THÊM, ÔN LẠI THẾ NÀO LÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. 
*RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4.doc