Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập- Kiểm tra 15 phút

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập- Kiểm tra 15 phút

Củng cố các qt nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa,luỹ thừa của một tích,luỹ thừa của một thương

Rèn luyện kỹ năng áp dụng trong tính toán

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Đèn chiếu, giấy trong

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập- Kiểm tra 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8: 	 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT
I MỤC TIÊU
Củng cố các qt nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa,luỹ thừa của một tích,luỹ thừa của một thương
Rèn luyện kỹ năng áp dụng trong tính toán
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Đèn chiếu, giấy trong
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bai cũ
Điền tiếp để được công thức đúng:
xm.xn=.; (xm)n= ; xm.xn=.; 
(xy)n =..; 
bài tập 38 tr 22 sgk
Hs1 thực hiện trên bảng
Hs2 thực hiện
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 40 tr23 sgk
Bài 37 tr22 sgk .
Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử
Biến đổi biểu thức
Bài 41 tr 23 sgk
Dạng 2:Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa. Bài tập 39 tr23 sgk
Cho xQ và x 0.Viết x10 dưới dạng:
a)tích 2 luỹ thừa trong đó có 1thừa số là x7
b) luỹ thừa của x2
c) thương của 2luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
bài 40 tr9 sbt
bài tập 45 tr10 sbt 
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 42 tr23 sgk
hướng dẫn câu a) ; câu b,c tương tự
3hs lên bảng chữa bài 40 tr23 sgk
hs: các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6=3.2)
hs thực hiện
2 hs lên bảng thực hiện
hs: thực hiện trên bảng
	a) x10= x7.x3
	b) x10= (x2)5
 c) x10= x12:x2
hs thực hiện
 Hoạt động 2: luyện tập
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
Bài1.(5đ).Tính:
Bài2.(2đ). Chọn câu trả lời đungd trong các câu A,B,C.
a) 35. 34 =
A: 320 ; B: 920 ; C: 39
b)23.24.25 =
A: 212 ; B: 812 ; C: 860 
Câu 3(3đ): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa 
Bài tập về nhà số 47,48,52,57,59.tr11,12 sbt
Đọc thêm bài: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
TIẾT 10 TỈ LỆ THỨC
MỤC ĐÍCH
Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lê thức,nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức , vận dụng các tính chất TLT vào việc giải bài tập
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Bảng phụ nhóm, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tỉ số của 2 số avà b với b0 là gì?Kí hiệu, so sánh hai tỉ số: và 
Hs thực hiện 
Hoạt động 2: Định nghĩa
Trong bài tập trên ,ta có 2 tỉ số=
Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vd
Nhắc lại đn tỉ lệ thức.Điều kiện
Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thứctheo sgk
Yêu cầu hs làm ?1 tr42 sgk
Bài tập:sgk 
Hs trả lời theo sgk
hs thực hiện
Hoạt động 3: 2.Tính chất
Hs thực hiện
Nếu thì ad=cb
Nếu ad=bc và a,b,c,d0 thì ta có các tlt:
Hoạt động 4: luyện tập
Bài 47 tr 26 sgk:
Bài 46 tr26 sgk:Tìm x trong tỉ lệ thức
Trong tỉ lệ thức muốn tìm ngoại tỉ ta làm thế nào?
Tương tự tìm một trung tỉ ta làm thế nào?
Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên?
Hs thực hiện
Bài 46:hs thực hiện
hs thực hiện
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
Học đn,các tính chất của tỉ lệ thức.
Bài tập44,45,46 sgk.
TIẾT 11	LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức 
Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRO:Ø 
Bảng phụ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:kiểm tra
ĐN tỉ lệ thức ; 2/bài tập45 tr26 sgk
Hs thực hiện
HĐ2: Luyện tập
Dạng 1:Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 sgk tr26
Nêu cách làm bài này?Yêu cầu hs làm
Bài 61 tr12 sgk: Chỉ rõ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức
Dạng 2:Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
bài 50 tr27 sgk
kiểm tra lại các nhóm đánh giá kết quả
bài 69 tr13 sbt:Tìm x
gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì?Tính x?
bài 70 tr12 sbt:
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
bài 51:tr28 sgk:Yêu cầu áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức
bài 52 tr28 sbt:Hãy chon ï câu trả lời đúng
bài 68 tr13 sbt
yêu cầu hãy viết các số dưới dạng của 4. từ đó tìm ra các tích bằng nhau
tương tự làm b,c,d
Hs thực hiện
Hs trả lời bằng miệng trước lớp
Ngoại tỉ là:-5,1 và –1,15
Trung tỉ là:8,5 và 0,69
Hs làm theo nhóm:trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông rồi kết hợp thành bài của nhóm
Hs thực hiện:kết quả là 
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs: C là câu trả lời đúng
Hs thực hiện
4=41; 16=42; 64= 43; 256=44; 1024=45
hs:4.256=16.64
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Oân lại các dạng bài tập đã làm
Bài tập vầ nhà:bài 53tr28 sgk
Bài 64;62;70;(c,d),71,72 tr13;14 sbt.

Tài liệu đính kèm:

  • doct8den10.doc