Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút (tiếp)

Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừacủa luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , một thương

- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của bthức. Viết dưới dạng một luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa.

II. Chuẩn bị:

-GV:- Bảng phụ ghi tổng hợp các cthức về luỹ thừa.

- Đề kiểm tra 15 phút photocopy cho từng hs.

- Giấy nháp, bút dạ, giấy kiểm tra.

 

doc 84 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừacủa luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , một thương
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của bthức. Viết dưới dạng một luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa.
II. Chuẩn bị:
-GV:- Bảng phụ ghi tổng hợp các cthức về luỹ thừa.
- Đề kiểm tra 15 phút photocopy cho từng hs.
- Giấy nháp, bút dạ, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS.
-Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1:Điền tiếp để có công thức đúng:
Chữa bài tập 38. SGK.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
- Cho hs sửa bài tập 40(23)
- cho hs làm bài tập 37 d.
- Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử
- Cho hs làm bài tập 41(23)
a , Nêu thứ tự thực hiện.
b , Nêu nhận xét bthức thứ tự thực hiện.
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng một luỹ thừa.
- Cho hs làm bài tập 39 (23)
- Cho hs làm bài tập 40 (9 SBT.)
- Cho HS làm bài tập 45(T10- SBT.)
Viết các biểu thức sau về dạng:
 ,
Dạng 3:
Tìm số chưa biết:
- Cho hs làm bài tập 42
GV hướng dẫn hs.
- HS1:
Lên bảng điền vào vế phải để có công thức đúng.
ĐS: 38(22)
 b , = 1213
- 3 HS lên chữa bài tập 40.T23 SGK.
a , =
c , 
d , 
- Hai hs lên bảng làm
a , =
b , =
- 1 hs lên bảng làm bài tập 39.
a , 
b , 
c , 
125=, - 125=,
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
a , ,
b , = = ,
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các công thức về luỹ thừa
- Luyện lại các bài đã giải
- Làm bài tập 43 SGK.
Tiết 9 	 TỈ LỆ THỨC.
I. Mục tiêu:
-Hs hiểu rõ thế nào la 2tỉ lệ thức, nắm vững hai t/c của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
* GV:
	 Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
* HS:
	Ôn khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y, đ/n 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số 2 số thành tỉ số 2 số nguyên.
III. Tiến trình dạy học:
GV
HS
-HĐ1: Sữa bài tập 43
= 
.HĐ2:
- Nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số.
Hãy so sánh 2 tỉ số: và
Rút gọn 
- Nhận xét gỉ về 2 tỉ số
là tỉ lệ thức, Vậy tỉ lệ thức là gì?
- GV giới thiệu 4 giới hạng, 2 ngoại tỉ và 2 trung tỉ.
- Hãy chỉ ra ngoại và trung tỉ của tỉ lệ thức sau:
- Cho hs làm câu 1.
- HS xem VD SGK.
-HS thực hiện câu 2.
-Đọc VD SGK
Câu 3: Hãy biến đổi từ: 
- Hãy hốn vị trung tỉ: 
- Hốn vị ngoại tỉ: 
- Hốn vị ngoại tỉ và trung tỉ
- GV nhấn mạnh chú ý SGK-26.
-.HĐ3: Củng cố:
. X là thành phần nào trong tỉ lệ thức?
- Áp dụng t/c 1 ta có đẳng thức nào?
Hãy tìm x.
1, ĐN:-SGK-24.
- Tỉ lệ thức:
- Viết cách khác là: a:b = c:d
Câu 1:
a , Tỉ lệ thức vì: 
b , Không là tỉ lệ thức:
2, Tính chất:
a , T/c: nếu thì ad=bc.
b , T/c: Nếu ad = bc thì 4 TLT:
Bài tập 46:(26.SGK)
a , 
b , -0,52 : x = -9,36 : 16,38.
HĐ4: Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc tính chất.
- Bài tập 44-48.
Tiết 10. 	 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
- Củng cố đ n và hai t/c của TLT.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tlt lập ra các tỉ lệ thức từ các số đẳng thức.
II.Chuẩn bị cua giáo viên và học sinh.
*GV: Bảng phụ ghi bài tập và Hai t/c của TLT.
*. HS: Học bài và làm bài tập, 
III. Tiến trình dạy học.
GV
HS
HĐ1:
- GV: Yêu cầu cả lớp làm và 4 hs lên bảng trình bày.
HS nhận xết và sửa sai nếu có
- Vậy TLT là gì?
-GV yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, dùn gbảng phụ.
- Yều các nhóm điền vào bảng.
Cuối cùng 1 hs điền vào bảng.
- HS dùng thẻ trả lời-
Vậy muốn lập tất cả các TLT trước hết ta làm gì?
Hãy lập đẳng thức 2 tích.
-GV yêu cầu lập các TLT.
HĐ2: Củng cố t/c TLT.
*Bài tập 50 SGK.
Ô Chữ.
Đáp án: BÌNH THƯ YẾU LƯỢC.
Bài 51:
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2.3,6 
 4 TLT sau:
.
- HĐ1:
 Củng cố k/n TLT?
1, Btập 49 SGK .26
a , và 
vậy 3,5 : 5,25 =14: 21.
b , 
và 
Vậy
c , 
vậy 6,51; 15,19 = 3:7
d , 
Vậy
HĐ3: 	Ktra 15’
Đề:
I. Trắc nghiệm:(Khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời mà em cho là đúng.)
1, Kết quả phép tính: là:
A, B, , C, D, 
2, Kết quả phép tính: là: 
A, B, C, D, 
II, Tự luận.
1, Tính 
a , 
b , 
c , 
2, Lập tất cả các TLT từ 4 số sau: 5,2 , 15,6, 1,2 , 3,6.
Vậy 
Tiết 11. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. Mục tiêu:
 - HS nắm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập về chia theo tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
GV:
	 Bảng phụ và phấn màu.
HS:
	Ôn các t/c của TLT, bảng nhau.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1: Kiểm tra
- Cho TLT : 
Hãy So sánh tỉ số: và 
-Từ TLT: qua tính tốn ta có dãy tỉ số bằng nhau:
 vậy thay bởi TLT
thì suy ra 
Giáo viên gợi ý để HS c/m t/c trên.
Gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức trên.
Hãy biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk
Thay a,c vào tỉ số 
Tính: 
Có các tỉ số nào bằng nhau? Vsao?
- Biết k, b tìm a,c...
- HS làm bài tập 54.
- GV giới thiệu t/c mở rộng.
- Hdẫn cách c/m tương tự.
- hãy cho VD áp dụng tính chất này.
* Chú ý sự tương ứng về dấu của thành phần trên và dưới
- GV: đọc chú ý
-Các số a, b, c tỉ lệ với 2,3, 5 thì các số c, b, a.tỉ lệ với số nào?
HĐ2:- yêu cầu làm câu 2:
HS có thể viếtGV cho học sinh biết vì 7A, 7B, 7C là Danh từ không biểu thị số lượng gọi ...
GV: Thêm đk vào câu 2: biết tổng số HS của 3 lớp là 135. Hãy tính số Hs mỗi lớp.
1, Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập 54: SGK
*
Tính Chất mở rộng.
Chú ý các tỉ số đều có nghĩa.
2, Chú ý:SGK.
Câu 2:Gọi a, b, c. theo thứ tự là số h/s của các lo81p 7A, 7B, 7C.
Ta có: 
Thêm a+b+c = 135.
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau.
Từ:
Trả lời...
HĐ3:Hướng dẫn về nhà.
- Thuộc t/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập: 55-58
Tiết 12. 	 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu:
- Củng cố các t/c TLT, dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, giải bài tốn về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu của hs qua bài kiểm tra 15 phút.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập về TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Bảng nhóm và đề ktra 15’.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1: Kiễm tra bài cũ
- Sửa bài tâp 58.
- Chú ý lập tỉ số bằng nhau: Gọi số cây trồng của 2 lớp theo thứ tự là x, y =0,8 (t/c TLT)
Sau đó áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
HĐ2:
Muốn tìm x dựa vào t/c nào?
- HS dùng thẻ trả lời.
- Hoạt động với 4 nhóm lớn.
Nhom1: và x+ y+ z = 50
Nhóm 2: và x-y+2 = 39
Nhóm 3: và x+y=33
Nhóm 4: và x- y=9
- Bài cho biết những gì? Và y/c tìm gì?
- Muốn tìm được x, y, z ta làm gì?
- Hãy tìm cách biến đổi 2 TLT thành dãy có 3 tỉ số bằng nhau.
- Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau và x+y+z=10
Tính x,y,z
- 1 HS lên bảng làm.
- Đưa 2 TLT về 1 tỉ số có th/p ù trên là y và dưới là BCNN 
- Về nhà làm btập:64.
1, BT 60 (sgk) Tìm x
 a , x=
b , 
c , x=0,32.
d , x=
2, Bài tập bổ sung: hãy xđ các dãy tỉ số bằng nhau sau đúng hay sai.
a, 
b , 
c , 
d , 
Bài tập 62:
Tìm x, y, z, biết :
và x + y -z +10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Từ
- Củng cố các bước làm 1 bài tốn chia theo tỉ lệ:
+ gọi ẩn, lập dãy tỉ số.
+ tìm ẩn, áp dụng t/c
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà.
- T/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Các bước giải tốn chia tỉ lệ.
- Btập: 63. SGK.
Tiết 13. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN - SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN 	 TUẦN HỒN.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phânhữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn.
- Hiểu được tại số hữu tỉ là số biểu diễn được dưới dạng TPHH hoặc TPVHTH.
II. Chuẩn bị:
_ HS: Ôn đn số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
- GV: Bảng phụ và phấn màu.
III.Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1:
- GV y/cầu HS thực hiện đổi các số hữu tỉ sau ra số tphân:
Yêu cầu 2 hs lên bảng cả lớp cùng làm
HS nhận xét
GV sửa sai nếu có
HĐ2:
 GV giới thiệu 0,35 ; 1,24 là các số thập phân hữu hạn ... vô hạn 
-Vậy số tp hữu hạn là số ntn?
- Số tp vô hạn tuần hồn là ntn?
- Còn cách nào khác để đổi ra số thập phân không?
- Những phân số có mẫu dương và tối giản cần có điều kiện gì để viết được thành số tphh?
-Tương tự đối với TPVH?
HĐ3:
 GV giới thiệu việc đổi số tp vô hạn tuần hồn ra số htỉ.
0,4 =0,1 .4 =
- Hãy đổi 0,32 ... ra htỉ 
Vậy đây lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài.
-HĐ4:
- Nêu kết luận.
- cho HS làm bài tập.
Chú ý: SGK
Đổi ra số tp bằng cách khác
Nhận xét: SGK 33
- Kết luận :SGK
Bài tập 65 ; SGK 34.
Các psố đều viết được ra số tphh vì mẫu không chưa thừa nhỏ khác 2 và 5
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm đk để 1 số viết được dưới dạng số thập phân hh, tpvhth
- Ghi nhớ KL SGK- 34.
- Bài tập 68-71 SGK
Tiết 14. 	LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố các điều kiện để một phân số viết được dưới dạng STP Hữu hạnhay stp vô hạn tuần hồn.
- Rèn kĩ năng viết một phân số dưới dạng STP HH hoặc vô hạn tuần hồn và ngược lại.
II. Chuẩn bị:
- HS: Bảng nhóm và máy tính.
- GV: Bảng phụ: ghi nhận xét và các bài tập giải mẫu.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
- Nêu đk để 1 phân số tối giản với mẫu dương viết được ddạng số thập phân vô hạn tuần hồn hoặc hữu hạn .
- Phát biểu quan hệ về số hữu tỉ và số thập phân.
HĐ2:
Sửa bài tập 68
a, Các số: viết được số thập phân hữu hạn
b, Các số : Viết được số thập phân vô hạn tuần hồn.
- Y.c nêu các số ntố có 1 chữ số(2; 3; 5; 7) . hãy chọn các số thay vào ô trống để A là psố viết được dd số thập phân hữu hạn.
Y/c 2 Hs lên bảng làm bài 69.
GV mời đại diện nhóm trình bày (2 nhóm)
Tương tự bài 85.
Y/c 2 hs lên bảng làm.
Gv hướng dẫn câu a, y/c hs làm câu b, c.
Bài 67 SGK (34)
Ôtrống có thể thay được 3 số : 2, 3, 5
Bài 69
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(262)
Bài tập 71:
Bài 85(SBT)
Các phân số này đều ở dạng tối giản mẫu không chứa thừa số ntố nào khác 2 và 5 
16=24, 125=53
40= 23.5 ; 25=52.
Bài 87:
Các phân số này ở dạng tối giản mẫu có chứa thừa số khác 2 và 5.
Bài tập 70:
Bài 88 T15 -SBT.
a,
b, 
c, 
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững quan hệ giữa số htỉ và số thập phân.
- Luyện thành thạo viết phân số thành số thập phân và ngược lại 
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ.
I. Mục tiêu:
- HS có k/n về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài .
Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
+HS: - Sưu tầm các VD thực tế về làm tròn số.
- Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
+GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
- Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu kluận về q/hệ giữa số htỉ và số thập phân.
-Sửa bài tập 91 SBT.
HĐ2:
-GV nêu Vd.
- Vẽ trục số, biểu diễn 2số nguyên 4, 5
Yêu cầu hs biểu diễn số 4,3; 4,8.
- Ycầu vài hs đọc các qui tắc 
GV phân tích  ... b, K/n về bthức đsố.
C, Vd: h/s nêu
Câu 3:
a, 30x
b, 5x+35 y
* Chú ý: sgk.
* Btập 3 (sgk - 26)
Nối:
 2 -b
 3-a
 4-c
 5-d
Btập 1 (sgk-26)
a, x+y
b, xy
c, (x+y)(x+y)
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết nắm chắc k/n bthức đại số.
- Biết lấy VD về bthức đại số.
- Làm bài tập 2, 4, 5 sgk.
- Btập : 1, 2, 4, 5 SBT.
- HD: đọc kỹ các bài 4,5
Tiết 52 	GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
Hs biết cách tính giá trị trị của một bthức đại số 
II. Chuẩn bị:
Xem lại thứ tự thực hiện các phép tốn.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
Kiểm tra bài cũ.
-Bthức đại số là bthức ntn?
-Làm bài tập 5(sgk-27)
GV: Nhận xét và ĐVĐ
Nếu lương 1 tháng là 500 ngàn.
Thưởng : m= 100 ngàn.
Phạt n = 50 ngàn 
Em hãy tính số tiền của người đó trong cả hai câu.
-Y/c 2 h/s tính trên bảng.
GV: Gthiệu : 2950.000đ là gtrị của bthức : 6a - n với a= 500000đ , b= 50.000.
HĐ2:
Hs xem VD trong sgk.
 GV: Cho 1 bthức y/c h/s tính;
Gthiệu: là gtrị của bthức: với và y=1
9 là gtrị của bthức nào?
-Muốn tính gtrị của btđại số khi biết các gtrị của biến ta làn ntn?
- HS đọc kluận sgk.
y/c h/s làm câu 1.
2 H/s tính trên bảng.
- Muốn đọc đúng kquả câu 2 ta làm thế nào? (Tính gtrị)
HĐ4:
Củng cố.
Muốn tính gtrị của bthức đại số ta làm thế nào?
-Y/cầu làm btập 6 sgk.
Cả lớp hợp tác làm Btập 6
Mỗi nhóm nhỏ (bàn) tính gtrị 1 bthức ứng với 1 chữ.
Gthiệu về thầy Lê Văn thiêm: (1918 -1991) quê ở làng Trung lễ, huyện đức Thọ- Hà Tĩnh một vùng quê rất hiếu học.
Ông là người VN đầu niên nhận bằng tiến sĩ quốc gia về Tốn của Pháp 1948 Ông là người VN đầu tiên trở thành giáo sư Tốn tại 1 đại học ở Châu Âu.
H/s trả lời và làm btập 5.
a, Lương + thưởng 1 quí là : 3a +m (đ)
b, 2 quí lao động bị trừ vì ngh3 1 ngày là:
6a-n(đ)
Bài bổ sung:
a, Nếu a=500, m=100, n=50.
Thì 3a+m=3.500+100 =1600 (ngàn)
b, Nếu a=500.000, n=50.000
thì 6a-n =6.500.000-50.000=2950.000đ
1, Gtrị của một bthức đại số.
* VD 12 SGK.
VD3: cho bthức : 2x2 +y -1
Với , y=1 ta có:
2x2 +y-1 = 2()2 +1-1.
=+0=.
*VD4: tính gtrị của bthức
3x2 -5x +1 tại x=-1
 3.(-1)2 -5 (-1)+1
=3+5+1=9
* Kết luận : SGK.
2, Áp dụng :
1, với x=1
Ta có : 3x2 -9x =3(1)2 -9.1 =-6
Với ta có:
3x2 -9x=3.( )2 -9. =3. -9. =
Câu 2. giá trị cua bthức : x2y tại x=-4, y=3
Là 48.
* bài tập 6:
Giải được ô chữ.
LÊ VĂN THIÊM
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài tập 7, 8, 9 sgk - 8, 9, 10 sbt.
- Đọc có thể em chưa biết 
- Xem trước bài đơn thức.
Tiết 53. 	ĐƠN THỨC.
I.Mục tiêu:
- Hs nhận biết bthức nào là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức.
- Biết viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
II, Chuẩn bị:
III, Các hoạt động trên lớp
GV
HS
Hđ1:
Ktra: Để Tính Giá Trị Của Biểu Thức Đại Số Khi Biết Giá Trị Của Các Biến Ta Làm Thế Nào?
- Sữa Bài Tập 9 (Sgk-29)
-Tính Gia 1trị Của Biểu Thức X2y3 + Xy Tại X=1, Y=
Thay X=1 Và Y= Vào Bthức Ta Có:
X2y3 +Xy = 12 .( )3 + 1. =1. +=
Hđ2:
2 hs viết các bthức thuộc 2 nhóm lên bảng. hs khác nhận xét.
- Các biểu thức ở nhóm 2 chứa những phép tốn nào.
- Gv giới thiệu các bthức ở nhóm 2 là đơn thức. 
Vậy đơn thức là những bthức ntn?
Hs đọc k/n đơn thức .
- Số 0 có là đơn thức không ? Vì Sao?
- Lấy VD các đơn thức .
GV gợi ý để h/s lấy vd các dạng khác nhau.
- Đơn thức trên có mấy biến? Biến có mặt mấy lần? Viết dạng nào?
(2 biến, mỗi biến có mặt 1 lần viết dưới dạng luỹ thừa.)
- GV: dthức 10x6y3 là đthức thu gọn
- Thế nào là đơn thức thu gọn
- Đơn thức thu gọn gồm mấy phần .
GV gthiệu phần hệ số , biến.
- GV. Nêu chú ý, h/s đọc 
-Chỉ rõ phần biến, hệ số.
- Xét đơn thức 2x5y3z 
- Đơn thức trên có những biến nào? Số mũ của từng biến mấy?
- Tổng số mũ của các biến là (9)
Vậy đơn thức trên có bậc 9 
- Vậy bậc của đơn thức là gì?
- Tìm bậc của các đơn thức sau:
Hs xem Vd sgk.
- Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn?
GV: với các đơn thức chưa gọn ta có thể thu gọn bằng cách như trên
Củng cố:
Thế nào là đơn thức, đơn thức thu gọn? Bậc của đt là gì?
- Nhân các đơn thức ta nào ntn?
* Chú ý: Nhân nhiều đơn thức cũng áp dụng như nhân hai đơn thức.
1, Đơn thức là gì?
Câu 1: Nhom1: 3-2y, 10x+y, 5(x+y)
Nhòm 2: 4xy2, -x2y3 x.
Vd: Các bthức ở nhóm 2 là những VD về đơn thức.
*K/N: sgk.
* Chú ý: số 0 là đơn thức không?
Câu 2: VD các đơn thức
5 xy, 2, x2yz
2, Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10 x6y3
* k/n (sgk -31)
8 Chú ý: SGK-31
* Bài tập 12a.
3, Bậc của đơn thức.
* ĐN: Bậc của đơn thức.
VD: -5 là đơn thức bậc 0
 xy ----------- 2
 x2y----------- 3
 x6y4z ----------11
* Chú ý: Số thực 0 là đt bậc 0
 Số 0 là đơn thức không có bậc
4, Nhân hai đơn thức
VD: sgk.
* Tính tích : 2x2y .9 xy4 = 2.9.x2y . xy4 = 18x3y5.
* Chú ý: sgk.
* Bài 13 sgk.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản.
- Làm các bài tập 10, 11, 14 sgk.
- BT 14, 15, 16 SBT.
- HD bài 14.
Gtrị bằng 9, các biến có gtrị tđ bằng 1 hệ số có gtrị tđ= 9
Tiết 54 	ĐƠN THỨC ĐỒNG ĐẠNG
I. Mục tiêu:
Hs hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộn gtrừ các đơn thức đồng dạng
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
Kiểm tra bài cũ: thế nào là đơn thức, bậc của đơn thức là gì?
Nêu VD về đơn thức bậc 4 có 3 biến x,y, z
-Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn?
-Hãy viết đơn thức sau dưới dạng thu gọn
Chỉ rõ hệ số, biến, bậc của đơn thức?
-y/ c làm câu 1 theo nhóm nhóm (1+2) làm câu a
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
GV: lưu ý đồng dạng là cùng biến nhưng với đk hệ số 0
- yêu cầu làm 2.
- H/s n/ cứu SGK để rút ra qui tắc.
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng 
Ta làm thế nào?
Tính tổng các đơn thức sau:
HSinh đọc qui tắc.
Yêu cầu làm câu 3.
Ba đơn thức ở câu 3 có đồng dạn ghay không.?
Hãy tính tổng ?
- Yêu cầu làmnhanh bài tập 16.
- GV: tổ chức chơi (thi viết nhanh )
Trong nhóm nhỏ.
- Chọn 3 bàn làm nhanh và đúng nhất.
- Cả lớp hợp tác và làm bài tập 18
Mỗi nhóm nhỏ giải 1 tổng ứng 1 chữ cái.
1, Đơn thức đồng dạng
Câu 1: cho đơn thức 3x2yz
a, Ba đơn thức có phần biến giống đơn thức trên là:
5x2yz, x2yz, -0,5 x2yz
b, Ba đơn thức có biến khác là:
2xyz; 3xy2z3 
* VD: các đơn thức ở câu a là VD về những đơn thức đồng dạng.
Câu 2: bạn phúc nói đúng.
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Vd: 
* Quy tắc: SGK - 34
Câu 3: 
* Bài 18
Ô chữ : LÊ VĂN HƯU
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững thế nào là 2 đthức đồng dạng.
-Làm thành thạo cộng cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bài tập 17,19, 20, 21 sgk.
-19, 20, 21, SBT.
Tiết 55	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Rèn kỹ năng tính giá trị một biểu thức đại số. Tính tích các đơn thức.
- tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng. Tìm bậc của đơn thức .
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
Hđ1:
 bài cũ:
thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
-muốn tính tổng các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
-hãy tính tổng sau:
a, x2+ 5x2 -3x2 = (1+5-3)x2 =3x2
b, xyz -5xyz-xyz= (1-5-)xyz=-xyz.
hđ2:
luyện tập:
các đơn thức cần viết theo yêu cầu có hệ số là mấy? vì sao? số mũ của các biến x, y cần có đkiện gì?
tổ chức thi 2 đội , mỗi đội 4 bạn dùng một viên phấn thay nhau viết .
- tính tổng nhiều đơn thức ta làm thế nào?
muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào?
2 hs làm bài 22 sgk.
học sinh trả lời tại chỗ 2 câu a, b
câu c: gv co 1thể tổ chức thi trong 2 tổ nào viết đúng và nhiều nhất các đsố các tổng 3 đt
hđ:
củng cố.
trắc nghiệm:
trong các câu sau, câu nào đúng, sai-vì sao?
a, hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc 
b, hai đthức cùng bậc thì đồng dạng .
c, 
d, 2xy + 3 x2y =5 x3y2
1, Bài tập 14 (sgk - 32)
- Các đơn thức với biến x,y co 1gtrị =9
Tại x=-1 và y=1 là :
9x2y; 9x2y3, -9xy; 9x3y 
* Kết luận: Các đơn thức thoả mãn yêu cầu trên có hệ số là: -9, 9.
- Nếu hệ số là 9 thì số mũ x : chẵn.
- Nếu ---------- 9 . . . . . : lẻ.
Và số mũ của y là tuỳ ý
2, Bài 20 (sgk-36) 
Vd: - 2x2y + 5x2y - 3 x2y -5 x2y
 = (-2 +5-3 -5)x2y -5x2y
3, Bài 21 (sgk - 36)
Tính tổng : 
4, Bài 22: (sgk-36)
a, 
có bậc 8
b.
* Bài 23 (sgk -36)
a, = 5x2y
b, -5x2 - 2x2 = -7x2
c, 3x5 + 4x5 + -6x5 =x5
IV. hướng dẫn về nhà
 Bài 19 - 23 SBT.
- Đọc trước bài đa thức 
- Ôn bậc của đơn thức.
- Cộng trừ đơn thức đồng dạng .
Tiết 56	 ĐA THỨC.
I. Mục tiêu:
Hs nhận biết được đa thức qua 1 số VD cụ thể , biết thu gọn, tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1
 Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm ntn?
Tính tổng rồi chỉ rõ hệ số, biến, bậc, của đơn thức tổng.
a, x2y + 3 x2y = ?
b, -3xy +xy +x2y =-2xy+
GV: gthiệu tổng ở câu b là tổng của 2 đơn thức.
Để hiểu rõ  Bài mới.
GV: dùng hình vẽ trang 36.
Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình tạo bởi 1 vuông và hai hình vuông 
Đa thức là bthức ntn?
H/S đọc đn đa thức.
GV: Chốt: ĐN
Viết bthức ở câu b thành tổng 
GV: giới thiệu hạng tử của đơn thức là các chữ cái in hoa.: A, B, C
Hãy viết 1 đa thức và chỉ rõ các hạng tử của nó. HS viết vào bảng nhóm .
HS nêu hạng tử khi GV đưa mẫu.
- Nhắc lại đa thứ clà gì? Nhận biết các đa thức trong các bt sau:
“Bảng phụ”: các bt sau bt nào là đa thức:
M=2x2+x +3
KL: chỉ Q không là đa thức.
M là đa thức một biến.
Nnhiều biến
- Hãy quan sát đa thức N ở trên
- Có gì đặc biệt trong những hạn gtử.
- Hãy cộn gcác đơn thức đồng dạng.
GV: gthiệu dạng thu gọn của đa thức N : 
Yêu cầu làm câu 2.
Chỉ rõ các hạng tử của dạng thu gọn đtQ. Có bậc mấy.?
GV: Hạn gtử có bậc cao nhất là 3 đa thức Q bậc 3.
Xem VD sgk 
- Bậc của đa thức là gì?
- Khi tìm bậc của đa thức cần chu 1ý gì? (thu gọn)
- Yêu cầu làm câu 1.
- Muốn tìm bậc của đa thức ta làm ntn?
( Thu gọn - xác định bậccủa các htử.
Chọn bậc cao nhất trong các bậc)
- GV: nêu chú ý.
Củng cố:
Nhắc lại định nghĩa đa thức 
- Làm bài tập 28 sgk.
- Còn thời gian làm btập 24 SBT.
- Muốn thu gọn 1 đa thức làm nthn?
- Khi tìm bậc của đa thức cần chú ý gì?
+
1, Định nghĩa:
a, 
b, 
c, sgk.
ở câu a, b, c là các VD vè đa thức.
* Định nghĩa.: Sgk - 37
* Chú ý: SGK 37.
2, Thu gọn đa thức
Câu 2: 
3, Bậc của đa thức:
* ĐN: SGK -38
* Chú ý : SGK.
Câu 1: tìm bậc của đa thức Q.
(Dạng thu gọn) bậc 4
* Chú ý: SGK- 38
* Bài 28 . Bạn Sơn nói đúng 
Cả hai bạn đều sai
Đa thức Q có bậc 8
IV. Hứơng dẫn về nhà.
- Nắn vững ĐN đa thức, 
- Biết thu gọn đa thức.
- Biết tìm bậc của đa thức.
- Làm bài tập 24 27 SGK.
- BT ; 24, 25, ,26 SBT.
Rút kinh nghiệm:
- Nêu kỹ phần ĐN giúp h/s nhận biết 1 số biểu thức là đa thức thì không còn thời gian luyện tập.
- Nếu không kỹ ĐN thì tới phần tìm bậc h/s không phân biệt được đa thức bậc 0, và đa không bậc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai 7chuan KTKN.doc