.MỤC TIÊU:
· Kiến thức cơ bản: Biết cộng , trừ đa thức .
· Kỹ năng cơ bản: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc , thugọn đa thức , chuyển vế đa thức .
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Bài soạn .
- HS : Ôn tập qui tắc dấu ngoặc , các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 27 Tiết 57 : CỘNG , TRỪ ĐA THỨC A.MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Biết cộng , trừ đa thức . Kỹ năng cơ bản: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc , thugọn đa thức , chuyển vế đa thức . B.CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn . - HS : Ôn tập qui tắc dấu ngoặc , các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ . - Chữa BT 27 tr. 38 SGK . - Bậc của đa thức là gì ? Chữa BT 28 tr. 13 SBT . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn . GV nhận xét , cho điểm . Sau đó GV đặt vấn đề : Đa thức : x+ 2x- 3x- x + 1 - x đã được viết thành tổng của hai đa thức x+ 2x- 3x- x và 1 - x và hiệu của hai đa thức : x+ 2x- 3x và x - 1 + x Vậy ngược lại , muốn cộng , trừ đa thứ ta làm như thế nào ? Đó là nội dung bài hôm nay . GIẢNG BÀI MỚI: 1. Cộng hai đa thức : - Cho hai đa thức : M = 5 xy + 5x - 3 N = xyz - 4 xy + 5x - Tính M + N - GV cho HS tự nghiên cứu cách làm bài của SGK , sau đó gọi HS lên bảng trình bày . - Gọi HS giải thích các bước làm của mình . - GV giới thiệu kết qủa là tổng của hai đa thức M , N - Làm Bt 30 tr. 40 SGK . Cho P = xy + x - xy + 3 Q = x + xy- xy - 6 Tính tổng P + Q . - Làm BT ?1 tr. 39 SGK 2. Trừ hai đa thức : - Cho hai đa thức : P = 5xy - 4 xy+ 5x - 3 Q = xyz - 4xy + xy + 5x - Tính P - Q GV giới thiệu cách viết : P - Q = ( 5xy - 4 xy+ 5x - 3 ) - ( xyz - 4xy + xy + 5x - ) - Làm thế nào để tính được P - Q ? - GV lưu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc - GV giới thiệu : 9 xy - 5 xy- xyz - 2 là hiệu của P và Q - Làm BT 31 tr. 40 SGK : Cho hai đa thức : M = 3xyz - 3x+ 5xy - 1 N = 5x+ xyz - 5xy + 3 - y Tính M + N ; M - N ; N - M Cho HS hoạt động nhóm . Nhận xét gì về kết quả của M - N và N - M ? - Làm BT ?2 tr. 40 SGK . TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : CỦNG CỐ: - Làm BT 29 tr. 40 SGK . Gọi 2 HS lên bảng làm , các HS khác làm vào tập . - Làm BT 32 tr. 40 SGK . Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào ? Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính đó - Bài toán trên còn có cách nào tính không ? - Gọi HS lên bảng tính . - Gọi HS nhận xét 2 cách giải . - GV lưu ý HS nên viết đa thức dưới dạng thu gọn rồi mới thực hiện phép tính . - Đa thức là một tổng của những đơn thức . Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó . HS tự lấy ví dụ . P=xy+ xy-xy+xy-5xy- xy = (-) xy+(1+) xy-(1+5)xy = xy - 6 xy Tính giá trị củaP tại x = 0,5 và y = 1 Với x = 0,5 và y = 1 ta có : P = xy - 6 xy = . 0,5 . 1- 6 . 0,5 . 1 = - = - - HS cả lớp tự đọc tr. 39 SGK . - Một HS lên bảng trình bày : M + N = ( 5 xy + 5x - 3 ) + ( xyz - 4 xy + 5x - ) = 5 xy + 5x - 3 + xyz - 4 xy + 5x - = (5 xy - 4 xy) + ( 5x + 5x ) + xyz + + ( - 3 - ) = xy + 10x + xyz -3 - HS giải thích : * Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" *Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng . * Thu gọn các hạng tử đồng dạng . - Gọi 1 HS lên bảng , các HS khác làm vào tập . Kết quả : P + Q = 2 x + xy - xy - 3 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm của mình . - Bỏ ngoặc rồi thu gọn đa thức . - Gọi 1 HS lên bảng làm . P - Q = ( 5xy - 4 xy+ 5x - 3 ) - ( xyz - 4xy + xy + 5x - ) = 5xy - 4 xy+ 5x - 3 - xyz + 4xy - xy- 5x + = 9 xy - 5 xy- xyz - 2 - HS hoạt động theo nhóm . Kết quả : M + N = 4xyz + 2x - y + 2 M - N = 2xyz + 10xy - 8x+ y - 4 N - M = - 2xyz - 10xy + 8x-y + 4 M - N và N - M là hai đa thức đối nhau - Hai HS lên bảng làm . - HS 1 : a/ ( x + y ) + ( x - y ) = = x + y + x - y = 2x HS 2 : b/ ( x + y ) - ( x - y ) = = x + y - x + y = 2y - Vì P + ( x- 2y) = x- y + 3y -1 nên P là hiệu của hai đa thức x- y + 3y -1 và x- 2y - HS lên bảng : P + ( x- 2y) = x- y + 3y -1 P = ( x- y + 3y -1) - ( x- 2y) = x- y + 3y -1 - x+ 2y = 4y - 1 - Thu gọn đa thức vế phải trước rồi tính HS : P + ( x- 2y) = x- y + 3y -1 P + ( x- 2y) = x + 2y -1 P = x+ 2y -1 - x+ 2y P = 4y - 1 - Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó . - HS có thể viết nhiều cách , ví dụ : * x+ 2x- 3x- x + 1 - x = = ( x+ 2x- 3x- x) + ( 1 - x ) * x+ 2x- 3x- x + 1 - x = = ( x+ 2x- 3x ) - ( x - 1 + x ) 1. Cộng hai đa thức : Ví dụ : Cho hai đa thức : M = 5 xy + 5x - 3 N = xyz - 4 xy + 5x - Tính M + N Giải . M + N = ( 5 xy + 5x - 3 ) + ( xyz - 4 xy + 5x - ) = 5 xy + 5x - 3 + xyz - 4 xy + 5x - = (5 xy - 4 xy) + ( 5x + 5x ) + xyz + + ( - 3 - ) = xy + 10x + xyz -3 2. Trừ hai đa thức : Cho hai đa thức : P = 5xy - 4 xy+ 5x - 3 Q = xyz - 4xy + xy + 5x - Tính P - Q Giải . P - Q = ( 5xy - 4 xy+ 5x - 3 ) - ( xyz - 4xy + xy + 5x - ) = 5xy - 4 xy+ 5x - 3 - xyz + 4xy - xy- 5x + = 9 xy - 5 xy- xyz - 2 D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Làm BT 32b ; 33 tr. 40 SGK . HS lớp chọn làm thêm BT 29 ; 30 tr. 13 ; 14 SBT . Chú ý : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc. Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ . E.RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 27 Tiết 58 : LUYỆN TẬP . A.MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về đa thức : Cộng , trừ đa thức . Kỹ năng cơ bản: Rèn kỹ năng tính tổng , hiệu các đa thức , tính giá trị của đa thức . Tư duy: Nhạy bén , chính xác . B.CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS : Học bài , làm bài theo yêu cầu của GV . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KIỂM TRA BÀI CŨ: - Chữa BT 33 tr. 40 SGK . - Chữa BT 29 tr. 13 SBT . GV nhận xét , cho điểm HS GIẢNG BÀI MỚI: 1. BT 35 tr. 40 SGK . - Gọi HS đọc đề . - Bổ sung thêm câu : c/ Tính N - M - Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của hai đa thức M - N và N - M - GV lưu ý HS : ban đầu nên để hai đa thức trong ngoặc , sau đó mới bỏ dấu ngoặc để tránh nhầm dấu . 2. BT 36 tr. 41 SGK . - Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm thế nào ? - HS cả lớp làm vào tập , gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu a , b . 3. BT 37 tr. 41 SGK : GV tổ chức cho HS thi đua giữa các nhóm : Viết đa thức bậc 3 với hai biến x , y và có 3 hạng tử . Nhóm nào viết được nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu trong cùng thời gian 2 phút là thắng 4. BT 38 tr. 41 SGK . - Gọi HS đọc đề . - Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào ? - Gọi 2 HS lên bảng , cá HS khác làm vào tập . - Yêu cầu HS xác định bậc của đa thức C ở hai câu a ; b . 5. BT 33 tr. 14 SBT . Tìm các cặp giá trị x , y để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0 : a/ 2x + y - 1 ; b/ x - y - 3 - Theo em ta có bao nhiêu cặp giá trị ( x , y ) để giá trị của đa thức 2x + y - 1 bằng 0 ? - Hãy cho ví dụ . - Tương tự GV cho HS giải thích câu b TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : CỦNG CỐ: - Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm thế nào ? - Gọi 2 HS lên bảng . Tính tổng của hai đa thức : a/ M = xy + 0,5xy- 7,5xy+ x N = 3 xy- xy + 5,5 xy M+ N = (xy + 0,5xy- 7,5xy+ x) + ( 3 xy- xy + 5,5 xy) = xy + 0,5xy- 7,5xy+ x + 3 xy- xy + 5,5 xy = 3,5 xy - 2 xy + x b/ P = x + xy + 0,3y - xy - 2 Q = xy + 5 - 1,3y P + Q = (x + xy + 0,3y - xy - 2 ) + ( xy + 5 - 1,3y) = x + xy + 0,3y - xy - 2 + xy + 5 - 1,3y = x + xy - y+ 3 - Gọi 2 HS lên bảng . a/ A + ( x+ y) = 5 x+ 3 y- xy A = ( 5 x+ 3 y- xy ) - ( x+ y) = 5 x+ 3 y- xy - x- y = 4 x+ 2 y - xy b/ A - ( xy + x- y) = x+ y A = ( x+ y) + ( xy + x- y) = x+ y + xy + x- y = 2 x+ xy - HS nhận xét bài làm của bạn . - HS cả lớp làm vào tập . - Gọi 3 HS lên bảng làm 3 câu . a/ Tímh M + N : M + N = ( x- 2xy + y) + ( y + 2xy + x+ 1 ) = x- 2xy + y+ y + 2xy + x+ 1 = 2 x + 2 y + 1 b/ Tímh M - N : M - N = ( x- 2xy + y) - ( y + 2xy + x+ 1 ) = x- 2xy + y- y - 2xy - x- 1= - 4xy - 1 c/ Tính N - M : N - M = ( y + 2xy + x+ 1 ) - ( x- 2xy + y) = y+ 2xy + x+ 1 - x+ 2xy - y= 4xy + 1 - Đa thức M - N và N - M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đa thức và có số đối nhau . - Ta cần thu gọn đa thức , sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính . - Hai 2 HS lên bảng làm . a/ x+ 2xy - 3x+ 2y + 3x - y= x+ 2xy + y Với x = 5 ; y = 4 ta có : x+ 2xy + y= 5+ 2. 5 . 4 + 4 = 25 + 40 + 64 = 129 b/ xy - x y+ xy- xy + xy Tại x = - 1 ; y = - 1 ta có : xy - x y+ xy- xy + xy= xy -( xy ) +( xy )- ( xy )+ ( xy ) Mà xy = ( -1 ) . ( - 1 ) = 1 Vậy giá trị của biểu thức : = 1 - 1+ 1- 1+ 1= 1 - Các nhóm viết vào giấy các đa thức . Có nhiều đáp án , chẳng hạn : x+ y+ 1 ; xy+ xy - 2 ; . . . . - 1 HS đọc đề . - Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta chuyển vế C = B - A . - 2 HS lên bảng làm . a/ C = A + B : C = ( x- 2y + xy + 1 ) + ( x+ y - x y- 1 ) = x- 2y + xy + 1+ x+ y - x y- 1 = 2 x- x y+ xy - y b/ C + A = B C = B - A . C = ( x+ y - x y- 1 ) - ( x- 2y + xy + 1 ) = x+ y - x y- 1 - x+ 2y - xy - 1 = 3y - x y- xy - 2 - a/ Có vô số cặp giá trị ( x , y ) để giá trị của đa thức 2x + y - 1 bằng 0 ( HS có thể không phát hiện được điều đó thì GV gợi ý . - Ví dụ : x = 1 ; y = -1 hoặc : x = 0 ; y = 1 hoặc : x = 2 ; y = -3 b/ Có vô số cặp giá trị ( x , y ) để giá trị của đa thức x - y - 3 bằng 0 Ví dụ : x = 0 ; y = -3 hoặc : x = 1 ; y = -2 hoặc : x = -1 ; y = -4 - Muốn cộng hay trừ đa thức ta cần thực hiện các bước : * Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo qui tắc . * Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng . * Thu gọn các đơn thức đồng dạng . D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học bài. Làm BT 31 ; 32 tr. 14 SBT . HS lớp chọn làm thêm BT : / Xem trước bài : " Đa thức một biến " . E.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: