Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 66: Ôn tập học kỳ II

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 66: Ôn tập học kỳ II

Ôn tập và hệ thống hóa các kiên thức cơ bản về thống kê và biểu thức đại số.

_ Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

_ Củng cố cho HS về kỹ năng tìm bậc của đơn thức, đa thức, biết thu gọn đơn thức, đa thức, tìm giá trị của một biểu thức, biết cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

B/ Chuẩn bị :

GV : Phấn màu, bảng phụ

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 66: Ôn tập học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 31	TIẾT 66
	ÔN TẬP HỌC KỲ II
A/ MỤC TIÊU : 
_ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIÊÙN THỨC CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ VÀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
_ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIẾN THỨC VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ, ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.
_ CỦNG CỐ CHO HS VỀ KỸ NĂNG TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, BIẾT THU GỌN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, TÌM GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC, BIẾT CỘNG TRỪ ĐA THỨC, TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ
 HS : 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : ( 10 PHÚT )
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ
GV: NÊU CÁCH TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU VÀ GHI CÔNG THỨC.
GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ GHI SẴN ĐỀ BÀI VÀ YÊU CẦU HS THỰC HIỆN TRẢ LỜI SAU ÍT PHÚT SUY NGHĨ :
 SỐ ĐIỂM THI MÔN TOÁN CỦA HỌC SINH LỚP 7A ĐƯỢC LIỆT KÊ TRONG BẢNG SAU :
X
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
N
1
1
2
1
5
7
8
9
3
2
2
1/ DẤU HIỆU ĐIỀU TRA LÀ :
A/ SỐ HỌC SINH;	B/ SỐ ĐIỂM THI MÔN TOÁN
2/ MỐT CỦA DẤU HIỆU LÀ :
A/ 10	 B/ 9 	 C/ 8	D/ 7.
3/ SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU LÀ :
A/ 41	B/ 40	C/ 10	
4/ ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC HỌC SINH LỚP TRÊN LÀ 
A/ 5,0	 B/ 5,76 C/ 6,0	 D/ 5,75
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 20 PHÚT ) 
MỘT SỐ BÀI TẬP THỐNG KÊ
BT 20 TRANG 23 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS THỰC HIỆN BÀI TẬP 20 TRANG 23. CHO HS TỰ LẬP BẢNG TẦN SỐ, SAU ĐÓ DỰA VÀO BẢNG TẦN SỐ ĐỂ VẼ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG VÀ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. 
.C/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG : CÓ THỂ CHO HS LẬP BẢN TẦN SỐ CÓ THÊM CỘT CÁC TÍCH X . N RỒI TƯỰC HIỆN TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. HAY DÙNG CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH.
GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ GHI BT SAU LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS THỰC HIỆN:
 ĐIỂM KIỂM TRA CỦA MỘT NHÓM HỌC SINH NHƯ SAU 
A/ NÊU DẤU HIỆU ĐIỀU TRA ?
B/ SỐ GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 
C/ LẬP BẢNG “TẦN SỐ” ?
D/ NÊU MỐT CỦA DẤU HIỆU 
E/ TÍNH ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA NHÓM HS TRÊN.
5
2
5
6
8
10
4
7
9
10
5
7
7
6
7
4
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 13 PHÚT )
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
GV: CHO CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ SAU :
2XY2; 3X3 + X2Y2 – 5Y; Y2X ; -2 ; 0 ; X; 
4X5 – 3X3 + 2 ; 3 XY. 2Y; 
A/ HÃY CHO BIẾT NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐƠN THỨC ? HÃY TÌM CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
B/ NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐA THỨC MÀ KHÔNG PHẢI LÀ ĐƠN THỨC. TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC ĐÓ ? 
GV: CÓ THỂ HỎI XEN KẼ :
_ THẾ NÀO LÀ DƠN THỨC ?
_ THẾ NÀO LÀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
_ THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC. 
HS: TA CÓ THỂ TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU ( GỌI TẮT LÀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ KÍ HIỆU LÀ ) NHƯ SAU 
_ NHÂN TỪNG GIÁ TRỊ VỚI TẦN SỐ TƯƠNG ỨNG.
_ CỘNG TẤT CẢ CÁC TÍCH VỪA TÌM ĐƯỢC.
_ CHIA TỔNG ĐÓ CHO SỐ CÁC GIÁ TRỊ ( TỨC TỔNG CÁC TẦN SỐ ).
TA CÓ CÔNG THỨC :
HS: 
MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN KHOANH TRÒN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG THEO YÊU CẦU, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN VÀO ĐỀ CƯƠNG CỦA MÌNH.
RIÊNG CÂU 4 HS TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH SAU ĐÓ THỰC HIỆN TRẢ LỜI THEO YÊU CẦU.
HS:
A/ 
NĂNG SUẤT ( X)
20
25
30
35
40
45
50
N
TẦN SỐ (N)
1
3
7
9
6
4
1
31
B/ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG 
HS: = ( 20. 1 + 25. 3 + 30. 7 + 35. 9 + 40. 6 + 45.4 + 50. 1) : 31 » 35, 16
HS: 
A/ DẤU HIỆU ĐIỀU TRA LÀ ĐIỂM KIỂM TRA CỦA HS
B/ SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU LÀ : 16
C/ BẢNG TẦN SỐ :
GIÁ TRỊ
2
4
5
6
7
8
9
10
N
TẦN SỐ
1
2
3
2
4
1
1
2
16
 D/ MỐT CỦA DẤU HIỆU LÀ 7
E/ ==
 6,375
HS: 
A/ BIỂU THỨC LÀ ĐƠN THỨC :
2XY2; Y2X ; -2 ; 0 ; X; 3 XY. 2Y; 
CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG : 
2XY2 VÀ Y2X = XY2 VÀ 3 XY. 2Y ( = 6 XY2 )
-2 VÀ 
B/ NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐA THỨC MÀ KHÔNG PHẢI LÀ ĐƠN THỨC : 
 3X3 + X2Y2 – 5Y ĐA THỨC CÓ NHIỀU BIẾN, BẬC LÀ 4
 4X5 – 3X3 + 2 ĐA THỨC CÓ 1 BIẾN, BẬC LÀ 5 
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC LÝ THUYẾT, XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. 
_ BÀI TẬP NHÀ BÀI CÁC BÀI TẬP 2, 3, 4, 5, 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI
* RÚT KINH NGHIỆM :
TUẦN : 32	 TIẾT : 67
	ÔN TẬP HỌC KỲ II 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ CỦNG CỐ CHO HS VỀ KỸ NĂNG TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, BIẾT THU GỌN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, TÌM GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC, BIẾT CỘNG TRỪ ĐA THỨC, TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ
 HS : CÂU HỎI ÔN TẬP, CÁC QUY TẮC, KHÁI NIỆM VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC ĐÃ HỌC. 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 10 PHÚT ) 
GV: CÓ THỂ CHO THÊM MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ CHO HS THỰC HIỆN.
CÂU 1 : DÙNG CỤM TỪ HOẶC SỐ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ĐỂ CÓ CÂU ĐÚNG :
A/ SỐ 0 GỌI LÀ ĐA THỨC 0 VÀ NÓ .BẬC.
B/ SỐ 1 LÀ ĐA THỨC CÓ BẬC .
CÂU 2 : BẬC CỦA ĐA THỨC M = 10X2 + 3X3Y2 – 6Y4 + 2 LÀ :
A/ 2	B/ 3	C/ 4 	D/ 5
CÂU 3 : GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC M = 3X2 – 2Y3 TẠI X = 1; Y = -1 LÀ :
A/ 1	B/ 3	C/ 5	D/ MỘT GIÁ TRỊ KHÁC.
CÂU 4 : ĐA THỨC P(X) = 2X – 6 CÓ NGHIỆM LÀ :
A/ 0	B/ 3	C/ 4	D/ 5
HOẠT ĐỘNG 2 : (33 PHÚT ) 
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
GV: CHO HS THỰC HIỆN GIẢI CÁC BT SAU :
1/ TÍNH : A/ 5X2Y3 – 4X2Y3 – 10X2Y3	
	 B/ 2X5Y – 3 X5Y + X5Y
2/ THU GỌN VÀ SẮP XẾP ĐA THỨC SAU THEO LŨY THỪA GIẢM DẦN CỦA BIẾN.
P(X) = 2 + 3X5 – 9X + 8 + 12X + X2 – 4X3 
3/ CHO HAI ĐA THỨC : 
A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1;
B(X) = 9X3 + 5X + 6
TÍNH A(X) + B(X) VÀ A(X) – B(X) RỒI XÁC ĐỊNH BẬC, HỆ SỐ CAO NHẤT, HỆ SỐ TỰ DO CỦA ĐA THỨC TỔNG VÀ ĐA THỨC HIỆU. 
BT 62 TRANG 50 ( SGK ) :
GV: GHI ĐỀ LÊN BẢNG : 
CHO HAI ĐA THỨC : 
P(X) = X5 – 3X2 + 7X4 – 9X3 + X2 – X
Q(X) = 5X4 – X5 + X2 – 2X3 + 3X2 – 
GV: CHO HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN SẮP XẾP VÀ THU GỌ HAI ĐA THỨC TRÊN.
GV: CHO HAI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN CÂU B/ 
( MỘT HS THỰC HIỆN P(X) + Q(X), MỘT HS THỰC HIỆN P(X) – Q(X) THEO HAI ĐA THỨC ĐÃ SẮP XẾP ). 
GV: CHO HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN TÍNH P(0) VÀ Q(0) RỒI KẾT LUẬN X = 0 LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC P(X), NHƯNG KHÔNG LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC Q(X) 
4/ TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC :
A/ P(X) = 4X – 5 
B/ Q(X) = 2X + 4 
GV: GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN TÌM NGHIỆM NGHIỆM CỦA CÁC ĐA THỨC ĐÃ CHO.
5/ CHỨNG TỎ CÁC ĐA THỨC SAU VÔ NGHIỆM : 
A/ A(X) = X2 + 3 ;
B/ B(X) = - 3X2 - 1
GV: MUỐN CHỨNG TỎ CÁC ĐA THỨC TRÊN VÔ NGHIỆM TA CẦN CHỨNG TỎ GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐA THỨC TRÊN LUÔN LUÔN KHÔNG BẰNG 0 VỚI MỌI X.
HS: CÓ THỂ ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI HAY LÊN BẢNG TRÌNH BÀY CÂU TRẢ LỜI CỦA MÌNH, CÁC HS KHÁC NHÂN XÉT VÀ SỬA SAI ( NẾU CÓ)
HS: 
A/ 5X2Y3 – 4X2Y3 – 10X2Y3 = (5 – 4 – 10 )X2Y3 = – 9 X2Y3
B/ 2X5Y – 3 X5Y + X5Y = ( 2 – 3 + 1 ) X5Y = 0
HS: 
 P(X) = 3X5 – 4X3 + X2 + 12X – 9X + 2 + 8 
 = 3X5 – 4X3 + X2 + 3X + 10 
HS:	A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1;
 +	B(X) = 9X3 + 5X + 6
A(X) + B(X) = 3X4 + 14X3 – 2X2 + 6X + 5
 ĐA THỨC TỔNG CÓ BẬC LÀ : 4; HỆ SỐ CAO NHẤT LÀ 3 ; HỆ SỐ TỰ DO LÀ 5
	A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1;
 – B(X) = 9X3 + 5X + 6
A(X) – B(X) = 3X4 – 4X3 – 2X2 – 4X – 7 
 ĐA THỨC HIỆU CÓ BẬC LÀ : 4; HỆ SỐ CAO NHẤT LÀ 3 ; HỆ SỐ TỰ DO LÀ -7
HS: 
A/ SẮP XẾP THEO LŨY THỪA GIẢM CỦA BIẾN.
P(X) = X5 + 7X4 – 9X3 – 2X2 – X
Q(X) = – X5 + 5X4 – 2X3 + 4X2 – 
HS: P(X) = X5 + 7X4 – 9X3 – 2X2 – X
	Q(X) = – X5 + 5X4 – 2X3 + 4X2 – 
P(X) + Q(X) = 12X4 – 11X3 + 2X2 – X – 
	P(X) = X5 + 7X4 – 9X3 – 2X2 – X
 – 	Q(X) = – X5 + 5X4 – 2X3 + 4X2 – 
P(X) – Q(X) = 2X5 + 2X4 – 7X3 – 6X2 – X + 
HS: 
P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 – .0 = 0
VẬY X = 0 LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC P(X).
Q(0) = = – 05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 – = – 
VẬY X = 0 KHÔNG LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC Q(X).
HS: 
A/ CHO P(X) = 4X – 5 = 0 Þ 4X = 5 Þ X =. VẬY NGHIỆM CỦA ĐA THỨC P (X) LÀ X =.
B/ CHO Q(X) = 2X + 4 = 0 Þ 2X = -4 Þ X == - 2 . VẬY NGHIỆM CỦA ĐA THỨC P (X) LÀ X = -2.
HS: 
A/ VÌ X2 ≥ 0 VỚI MỌI X NÊN X2 + 3 ≥ 0 VỚI MỌI X 
VẬY A(X) = X2 + 3 KHÔNG CÓ NGHIỆM 
B/ B(X) = - 3X2 – 1 = - ( 3X2 + 1 ) 
VÌ X2 ≥ 0 VỚI MỌI X NÊN 3X2 + 1 ≥ 0 VỚI MỌI X
 NÊN - ( 3X2 + 1 ) £ 0 VỚI MỌI X
VẬY B(X) = - 3X2 – 1 KHÔNG CÓ NGHIỆM. 
HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC LÝ THUYẾT, XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI
_ CHUẨN BỊ THI HK II
* RÚT KINH NGHIỆM :
CÂU 1 : TÍNH : A/ 5X2Y3 – 4X2Y3 – 10X2Y3 ;	B/ 2X5Y – 3 X5Y + X5Y
CÂU 2 : THU GỌN VÀ SẮP XẾP ĐA THỨC SAU THEO LŨY THỪA GIẢM DẦN CỦA BIẾN.
	 P(X) = 2X5– 9X + 8X2 – 12X + 3X5 + X2 – 4X4 
	Q(X) = 5 – 5X5 + 9X – 8 + 3X + X2 – 4X2 	
	TÍNH P(X) + Q(X) RỒI XÁC ĐỊNH BẬC, HỆ SỐ CAO NHẤT, HỆ SỐ TỰ DO CỦA ĐA THỨC TỔNG
CÂU 3 : CHO ĐA THỨC A(X) = X2 – 4X + 3. TRONG CÁC GIÁ TRỊ CỦA X SAU, GIÁ TRỊ NÀO LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC A(X) ? X = 1; X = 2 ; X = 3 ? VÌ SAO ?

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap HKII.doc