Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh _ cạnh _ cạnh từ đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau .
Biết sử dụng thước và compa để vẽ tia phân giác của một góc .
Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ccc
Rèn kĩ năng vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
Giáo án, phim bài tập, compa, thước thẳng
III. TIẾN HÀNH:
Tiết 23 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh _ cạnh _ cạnh từ đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau . Biết sử dụng thước và compa để vẽ tia phân giác của một góc . Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ccc Rèn kĩ năng vẽ hình II. CHUẨN BỊ: Giáo án, phim bài tập, compa, thước thẳng III. TIẾN HÀNH: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ : (10’) a)Vẽ D MNP b) Vẽ D M’N’P’ sao cho MP = M’P’ ; MN = M’N’ ; NP = N’P’ Sửa bài tập 18 trang 121 M a/ Ghi giả thiết , kết luận DAMB = DANB GT MA = MB NA = NB N + + KL AMÂN = BMÂN b/ Sắp xếp theo thứ tự A B 4 , 2 , 1 , 3 Cách làm : Bước 1 Chứng minh DAMN = DBMN gồm : _ Nêu tên hai tam giác dự đoán bằng nhau _ Kiểm tra ba đều kiện bằng nhau về cạnh _ Kết luận hai tam giác bằng nhau Bước 2 Suy ra AMÂN = BMÂN 3.Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Luyện tập: (15’) -GV hướng dẫn học sinh vẽ hình 72 -Học sinh vẽ hình, nêu GT và KL Bài 2 Cho D ABC và D ABD biết : AB = AC= BC = 3cm ; AD = BD = 2 cm ( C và D nằm khác phía đối với AB ) Vẽ D ABC và D ABD chứng minh rằng : CÂD = CBÂD Bài tập 19: a)Xét D ADE vàD BDE ta có : AD = DB (gt) AE = BE (gt) ; DE cạnh chung nên D ADE = D BDE ( c, c,c ) b) D ADE = D BDE Þ DÂE = DBÂE (2 góc tương ứng) Bài 2: Xét D ADC và D BDC ta có: AD = BD = 2cm ; AC = BC = 2CM DC cạnh chung Nên D ADC = D BDC (ccc) Þ CÂD = CBÂD (2 góc tương ứng) Vẽ tia phân giác của một góc: (15’) ?Bài tập này giúp ta biết điều gì? Bài tập này cho ta biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng cách dùng thước và compa Thực hiện vẽ tại bảng và vào vở Dùng thước và compa để vẽ tia phân giác của các góc A , B , C như cách vẽ của bài 20 -Đọc đề bài 21 -Hoạt động nhóm bàn vẽ các tia phân giác của Â, BÂ, C (Hình vẽ) D OAC và D OBC có : OA = OB (cùng bán kính ) BC = BA (cùng bán kính ) OC cạnh chung nên D OAC = D OBC (ccc ) Þ BÔC = AÔC Do đó OC là phân giác của xÔy 4. Củng cố: (3’) Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau ? Có 2 tam giác bằng nhau , ta có thể suy ra những yếu tố nào của chúng bằng nhau ? 5. Dặn dò: BTVN : 21, 22 , 23 SGK Luyện tập vẽ tia phân giác của 1 góc cho trước Làm bài 32 , 33 34 sbt Tiết 24 LUYỆN TẬP (tiếp theo)- Kiểm Tra 15’ I. MỤC TIÊU : Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau Hiểu và biết vẽ 1 góc bằng góc cho trước bằng cách dùng thước và com pa Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau Kiểm tra 15’ nhằm đánh giá việc tiếp thu kiến thức về tam giác bằng nhau và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trướng hợp 1. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, com pa, phim bài tập, đề kiểm tra 15’ III. TIẾN HÀNH: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ : Oân lý thuyết: (5’) Định nghĩa hai tam giác bằng nhau Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác 3.Giới thiệu bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Luyện tập bài tập có vẽ hình và chứng minh ( 13’ ) Bài 32 trang102 sbt Phim hình vẽ -Gợi ý: Chứng minh AMÂB = 900 Bài34trang 102 SBT Cho D ABC, vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính BA chúng cắt nhau tại D, B ( D , B khác phía AB ) Chứng minh rằng : AD // BC -Đọc đề, -Xác định GT& KL GT D ABC; AB = AC MB = MC KL AM ^ BC -Nêu cách chứng minh -Hs thực hiện -Đọc đề, -Vẽ hình tại bảng + vở theo hướng dẫn của GV -Xác định GT& KL A B C D Xét D AMB và D AMC ta có : AB = AC (gt) ; AM cạnh chung ; MB= MC (M là trung điểm của BC ) nên D AMB = D AMC (ccc) nên AMÂB = AMÂC mà AMÂB + AMÂC = 1800 (kề bù ) Þ AMÂB = AMÂC = = 900 Bài 34: Xét D ABC và D CDA ta có : AB = CD (bán kính); BC = AD (bán kính) AC cạnh chung nên D ABC = D CDA (ccc) Þ DÂC = BCÂA (hai góc tương ứng) nên AD // BC (cặp góc so le trong bằng nhau ) Luyện tập bài tập vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước: (10’) Bài 22 sgk : (phim hình vẽ) GV thực hiện các thao tác vẽ, nêu rõ từng bước để h/s làm theo -Vẽ xÔy và tia Am -Vẽ ( O ; r) cắt Ox tại B ; cắt Oytại C -Vẽ (A ; r) cắt Am tại D -Vẽ ( D ; BC ) cắt ( A ; r ) tại E Vẽ tia AD ta được DÂE = xÔy -Vẽ hình theo hướng dẫn của GV -Trả lời miệng phần chứng minh Xét D OBC và D AED ta có : OB = AE = r OC = AD = r BC = DE nên D OBC = D AED (ccc) Þ xÔy = EÂD Kiểm tra 15’ I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Cho DABC = DDEF; Biết  = 500; Ê = 750. Suy ra góc C có số đo là: A. 500 ; B. 550 ; C. 750 Câu 2: Cho hình vẽ, x có giá trị là: 900 550 A B C x 350 550 900 1450 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Vẽ tam giác ABC bằng thước và com pa, biết : AB = 4cm; AC = 5cm ; BC = 3cm Câu 2: Cho hình vẽ, hãy chứng minh ADÂC = BCÂD Dặn dò: Xem lại các bài tập, làm Bài tập 23 sgk; 33; 34 SBT Soạn bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: