A/ Mục tiêu :
_ Ôn tập các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
_ Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau rồi suy ra các cạnh, các góc bằng nhau.
_ Rèn luyện tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình học.
B/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu, êke, thước đo góc, compa .
HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa.
C/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
TIẾT : 30 TUẦN : 17 ÔN TẬP HK I A/ MỤC TIÊU : _ ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC. _ VẬN DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC ĐỂ CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU RỒI SUY RA CÁC CẠNH, CÁC GÓC BẰNG NHAU. _ RÈN LUYỆN TƯ DUY SUY LUẬN VÀ CÁCH TRÌNH BÀY LỜI GIẢI BÀI TẬP HÌNH HỌC. B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, ÊKE, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA . HS : THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PHÚT ) GV: PHÁT BIỂU CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC THƯỜNG. TỪ ĐÓ NÊU CÁC HỆ QUẢ VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( 35 PHÚT ) GV: CHO MỘT SỐ BT VÀ HƯỚNG DẪN HS VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL SAU ĐÓ THỰC HIỆN CHỨNG MINH. 1/ CHO HAI ĐOẠN THẲNG AC VÀ BD CẮT NHAU TẠI TRUNG ĐIỂM O CỦA MỖI ĐOẠN. CHỨNG MINH : A/ DAOB = DCOD B/ AB // CD GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI ĐỀ BÀI VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL HS GHI GT, KL GT O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA AC O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA BD KL A/ DAOB = DCOD B/ AB // CD 2/ CHO NHỌN. TRÊN CẠNH OX LẤY HAI ĐIỂM ĐIỂM A VÀ B. TRÊN CẠNH OY LẤY HAI ĐIỂM C VÀ D SAO CHO OA = OC ; OB = OD. A/ CHỨNG MINH : D AOD = D COB B/ CHỨNG MINH : AD = CB. GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI ĐỀ BÀI VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL HS GHI GT, KL HS:CHỨNG MINH A/ XÉT DAOD VÀDCOB CÓ : OA = OC ( GT ) LÀ GÓC CHUNG OB = OD ( GT ) VẬY DAOD = DCOB ( C – G – C ) 3/ CHO DABC CÓ . TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC A CẮT BC TẠI D. CHỨNG MINH RẰNG : A/ D ABD = D ACD B/ AB = AC GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL. CHÚ Ý HS PHẢI VẼ PHÂN GIÁC CHO CHÍNH XÁC THEO CÁCH VẼ ĐÃ HỌC ( GV CÓ THỂ YÊU CẦU HS NÊU LẠI CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC). GV: HƯỚNG DẪN HS CHỨNG MINH BẰNG CÁCH ÁP DỤNG ĐỊNH LÍ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC : BÀI GIẢI CỦA HS : A/ CHỨNG MINH D ABD = D ACD : THEO T/C TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC TA CÓ : ( TỔNG BA GÓC DABD ) Þ ( 1 ) ( TỔNG BA GÓC DACD ) Þ ( 2 ) MÀ : ( THEO GIẢ THIẾT ) ( 3 ) ( VÌ AD LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA CỦA GÓC A ) ( 4 ) TỪ (1), (2), (3) VÀ (4) SUY RA : HS: TAM GIÁC THƯỜNG TAM GIÁC VUÔNG 1/ C – C – C 2/ C- G – C 3/ G – C - G 1/CẠNH GÓC VUÔNG-CẠNH GÓC VUÔNG 2/ CẠNH GÓC VUÔNG – GÓC NHỌN KỀ 3/ CẠNH HUYỀN – GÓC NHỌN HS: HS: CHỨNG MINH : A/ XÉT DAOB VÀ DCOD CÓ : AO = CO ( VÌ O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA AC ) ( ĐỐI ĐỈNH ) BO = DO ( VÌ O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA BD ) VẬY DAOB = DCOD ( C – G – C ) B/ THEO CÂU A TA CÓ : DAOB = DCOD ( C – G – C ) Þ , DO HAI GÓC NÀY Ở VỊ TRÍ SO LE TRONG NÊN AB // CD HS: GT NHỌN A Ỵ OX, B Ỵ OX C Ỵ OY, D Ỵ OY OA = OC ; OB = OD KL A/ DAOD = DCOB B/ AD = CB B/ VÌ DAOD = DCOB ( THEO CÂU A ) Þ AD = CB ( HAI CẠNH TƯƠNG ỨNG ) HS: GT DABC CÓ AD PHÂN GIÁC GÓC A DỴ BC KL A/ D ABD = D ACD B / AB = AC XÉT D ABD VÀ D ACD CÓ : ( VÌ AE LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA CỦA GÓC A ) AD CẠNH CHUNG ( CMT ) VẬY D ABD = D ACD ( G – C – G ) B/ CHỨNG MINH AB = AC : THEO CÂU A TA CÓ D ABD = D ACD Þ AB = AC HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. _ HỌC THUỘC CÁC KHÁI NIỆM, ĐỊNH LÍ, TÍNH CHẤT, HỆ QUẢ ĐÃ HỌC _ TIẾT SAU MANG THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, ÊKE, COMPA CHUẨN BỊ THI HKI *RÚT KINH NGHIỆM :.. ...
Tài liệu đính kèm: