_ Ôn tập các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
_ Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau rồi suy ra các cạnh, các góc bằng nhau.
_ Rèn luyện tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình học.
B/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu, êke, thước đo góc, compa .
HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa.
C/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
TIẾT : 68 TUẦN : 35 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ MỤC TIÊU : _ ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC. _ VẬN DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC ĐỂ CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU RỒI SUY RA CÁC CẠNH, CÁC GÓC BẰNG NHAU. _ RÈN LUYỆN TƯ DUY SUY LUẬN VÀ CÁCH TRÌNH BÀY LỜI GIẢI BÀI TẬP HÌNH HỌC. B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, ÊKE, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA . HS : THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PHÚT ) GV: PHÁT BIỂU CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC THƯỜNG. TỪ ĐÓ NÊU CÁC HỆ QUẢ VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( 35 PHÚT ) GV: CHO MỘT SỐ BT VÀ HƯỚNG DẪN HS VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL SAU ĐÓ THỰC HIỆN CHỨNG MINH. 1/ CHO HAI ĐOẠN THẲNG AC VÀ BD CẮT NHAU TẠI TRUNG ĐIỂM O CỦA MỖI ĐOẠN. CHỨNG MINH : A/ DAOB = DCOD B/ AB // CD GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI ĐỀ BÀI VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL HS GHI GT, KL GT O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA AC O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA BD KL A/ DAOB = DCOD B/ AB // CD 2/ CHO NHỌN. TRÊN CẠNH OX LẤY HAI ĐIỂM ĐIỂM A VÀ B. TRÊN CẠNH OY LẤY HAI ĐIỂM C VÀ D SAO CHO OA = OC ; OB = OD. A/ CHỨNG MINH : D AOD = D COB B/ CHỨNG MINH : AD = CB. GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI ĐỀ BÀI VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL HS GHI GT, KL HS:CHỨNG MINH A/ XÉT DAOD VÀDCOB CÓ : OA = OC ( GT ) LÀ GÓC CHUNG OB = OD ( GT ) VẬY DAOD = DCOB ( C – G – C ) 3/ CHO DABC CÓ . TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC A CẮT BC TẠI D. CHỨNG MINH RẰNG : A/ D ABD = D ACD B/ AB = AC GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL. CHÚ Ý HS PHẢI VẼ PHÂN GIÁC CHO CHÍNH XÁC THEO CÁCH VẼ ĐÃ HỌC ( GV CÓ THỂ YÊU CẦU HS NÊU LẠI CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC). GV: HƯỚNG DẪN HS CHỨNG MINH BẰNG CÁCH ÁP DỤNG ĐỊNH LÍ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC : BÀI GIẢI CỦA HS : A/ CHỨNG MINH D ABD = D ACD : THEO T/C TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC TA CÓ : ( TỔNG BA GÓC DABD ) Þ ( 1 ) ( TỔNG BA GÓC DACD ) Þ ( 2 ) MÀ : ( THEO GIẢ THIẾT ) ( 3 ) ( VÌ AD LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA CỦA GÓC A ) ( 4 ) TỪ (1), (2), (3) VÀ (4) SUY RA : HS: TAM GIÁC THƯỜNG TAM GIÁC VUÔNG 1/ C – C – C 2/ C- G – C 3/ G – C - G 1/CẠNH GÓC VUÔNG-CẠNH GÓC VUÔNG 2/ CẠNH GÓC VUÔNG – GÓC NHỌN KỀ 3/ CẠNH HUYỀN – GÓC NHỌN HS: HS: CHỨNG MINH : A/ XÉT DAOB VÀ DCOD CÓ : AO = CO ( VÌ O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA AC ) ( ĐỐI ĐỈNH ) BO = DO ( VÌ O LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA BD ) VẬY DAOB = DCOD ( C – G – C ) B/ THEO CÂU A TA CÓ : DAOB = DCOD ( C – G – C ) Þ , DO HAI GÓC NÀY Ở VỊ TRÍ SO LE TRONG NÊN AB // CD HS: GT NHỌN A Ỵ OX, B Ỵ OX C Ỵ OY, D Ỵ OY OA = OC ; OB = OD KL A/ DAOD = DCOB B/ AD = CB B/ VÌ DAOD = DCOB ( THEO CÂU A ) Þ AD = CB ( HAI CẠNH TƯƠNG ỨNG ) HS: GT DABC CÓ AD PHÂN GIÁC GÓC A DỴ BC KL A/ D ABD = D ACD B / AB = AC XÉT D ABD VÀ D ACD CÓ : ( VÌ AE LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA CỦA GÓC A ) AD CẠNH CHUNG ( CMT ) VẬY D ABD = D ACD ( G – C – G ) B/ CHỨNG MINH AB = AC : THEO CÂU A TA CÓ D ABD = D ACD Þ AB = AC HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. _ HỌC THUỘC CÁC KHÁI NIỆM, ĐỊNH LÍ, TÍNH CHẤT, HỆ QUẢ ĐÃ HỌC _ TIẾT SAU MANG THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, ÊKE, COMPA TIẾP TỤC ÔN TẬP *RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN : 34 TIẾT : 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ MỤC TIÊU : _ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIẾN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ : QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CẠNH, GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC _ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIẾN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ : CÁC LOẠI ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRANG MỘT TAM GIÁC ( ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN, ĐƯỜNG PHÂN GIÁC, ĐƯỜNG TRUNG TRỰC, ĐƯỜNG CAO ) B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, ÊKE, PHẤN MÀU. HS : THƯỚC THẲNG, ÊKE. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : ( 8 PHÚT ) ÔN TẬP QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC GV : PHÁT BIỂU CÁC ĐỊNH LÍ VỀ QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC ÁP DỤNG TAM GIÁC ABC CÓ : A/ AB = 5 CM ; AC = 7 CM BC = 8CM. HÃY SO SÁNH CÁC GÓC CỦA TAM GIÁC B/ = 1000 ; = 300 . SO SÁNH ĐỘ DÀI CÁC CẠNH CỦA TAM GIÁC HOẠT ĐỘNG 2 : ( 10 PHÚT ) ÔN TẬP QUAN HỆ ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ GV : GỌI MỘT HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH ( CHÚ Ý HS PHẢI SỬ DỤNG THƯỚC THẲNG VÀ Ê KE ) GV : ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI CÂU HỎI 2 TRANG 86 LÊN BẢNG VÀ CHO HS LÊN BẢNG ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. GV : CHÚ Ý HS ĐIỀN PHÙ HỢP VỚI HÌNH VẼ. HOẠT ĐỘNG 3 : ( 12 PHÚT ) QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA TAM GIÁC. GV :CHO DDEF. HÃY VIẾT TẤT CẢ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC VỀ QUAN HỆ CỦA BA CẠNH CỦA TAM GIÁC ĐÃ CHO. BT 65 TRANG 87 ( SGK ) : GV : GỌI MỘT HS ĐỌC ĐỀ BÀI, GV GỢI Ý : NẾU CẠNH LỚN NHẤT LÀ 5CM THÌ HAI CẠNH CÒN LẠI CÓ THỂ LÀ BAO NHIÊU ? GV : NẾU CẠNH LỚN NHẤT LÀ 4CM THÌ HAI CẠNH CÒN LẠI CÓ THỂ LÀ BAO NHIÊU ? GV : CẠNH LỚN NHẤT CÓ THỂ LÀ 3CM ĐƯỢC KHÔNG ? HOẠT ĐỘNG 2 : ( 12 PHÚT ) LUYỆN TẬP CÁC LOẠI ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG MỘT TAM GIÁC GV :ĐƯA CÂU HỎI CỦA BT 4 VÀ 5 TRANG 86 LÊN BẢNG PHỤ VÀ CHO HS THỰC HIỆN GHÉP NỐI. BT 6 TRANG 87 ( SGK ) : GV : GỌI HS ĐỌC ĐỀ BÀI, GV VẼ SẴN DABC LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS TRẢ LỜI CÁCH XÁC ĐỊNH RỒI LÊN BẢNG XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM G CỦA TAM GIÁC. ( CHÚ Ý CHO HS THỰC HIỆN XÁC ĐỊNH BẰNG HAI CÁCH ) GV : NÊU CÂU HỎI CỦA CÂU 7 VÀ TRANG 87 VÀ YÊU CẦU HS TRẢ LỜI TẠI CHỖ. ( CÓ THỂ YÊU CẦU MỘT HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH MINH HỌA ) HS : _ TRONG 1 TAM GIÁC GÓC ĐỐI DIỆN VỚI CẠNH LỚN HƠN LÀ GÓC LỚN HƠN, CẠNH ĐỐI DIỆN VỚI GÓC LỚN HƠN LÀ CẠNH LỚN HƠN . HS : LÊN BẢNG THỰC HIỆN ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : HS :DABC CÓ : AB < AC < BC ( 5 < 7 < 8 ) Þ < < ( GÓC ĐỐI DIỆN VỚI CẠNH LỚN HƠN LÀ GÓC LỚN HƠN ) HS : :DABC CÓ : = 1000 ; = 300 Þ = 500 Þ > > Þ BC > AB > AC (CẠNH ĐỐI DIỆN VỚI GÓC LỚN HƠN LÀ CẠNH LỚN HƠN): HS : HS : A/ AB > AH ; AC > AH B/ NẾU HB < HC THÌ AB < AC C/ NẾU AB < AC THÌ HB < HC HS : DE – DF < EF < DE + DF ; DF – DE < EF < DF + DE DE – EF < DF < DE + EF ; EF – DE < DF < DE + EF EF – DF < DE < EF + DF ; DF – EF < DE < EF + DF HS : NẾU CẠNH LỚN NHẤT LÀ 5CM THÌ HAI CẠNH CÒN LẠI CÓ THỂ LÀ : 2 CM VÀ 4 CM VÌ 2 + 4 > 5 HAY 3 CM VÀ 4 CM VÌ 3 + 4 > NẾU CẠNH LỚN NHẤT LÀ 4CM THÌ HAI CẠNH CÒN LẠI CÓ THỂ LÀ : 2 CM VÀ 3CM VÌ 2 + 3 > 4 CẠNH LỚN NHẤT CỦA TAM GIÁC KHÔNG THỂ LÀ 3CM VÌ 3 = 1 +2 KHÔNG THỎA MÃN BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC. HS : BT 4 TRANG 86 ( SGK ) : A – D’; B – A’; C – B’; D – C’ BT 5TRANG 86 ( SGK ) : A – B’ ; B – A’ ; C – D’ ; D – C’ HS : CÓ HAI CÁCH XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC : _ XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM HAI TRUNG TUYẾN. _ XÁC ĐỊNH TRÊN MỘT TRUNG TUYẾN ĐIỂM CÁCH ĐỈNH 2/3 ĐỘ DÀI TRUNG TUYẾN. HS : _ TAM GIÁC CÂN CÓ ÍT NHẤT MỘT ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN ĐỒNG THỜI LÀ ĐƯỜNG PHÂN GIÁC, ĐƯỜNG TRUNG TRỰC, ĐƯỜNG CAO. _ TRONG TAM GIÁC ĐỀU, TRỌNG TÂM, TRỰC TÂM, ĐIỂM CÁCH ĐỀU BA ĐỈNH, ĐIỂM NẰM TRANG TAM GIÁC VÀ CÁCH ĐỀU BA CẠNH LÀ BỐN ĐIỂM TRÙNG NHAU HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 1 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC LÝ THUYẾT, XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. _ TẬP VẼ HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA *RÚT KINH NGHIỆM : .. .. ..
Tài liệu đính kèm: