Thuộc và nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song .
-Biết vẽ 1 đường thẳng đi qua1 điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó.
-Sử dụng thành thạo eke thước thẳng.
B – CHUẨN BỊ
Tiết 7: LUYỆN TẬP A – MỤC TIÊU -Thuộc và nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song . -Biết vẽ 1 đường thẳng đi qua1 điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó. -Sử dụng thành thạo eke thước thẳng. B – CHUẨN BỊ Eâke và thước đo góc C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt đông1 Kiểm tra – 10 phút Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Làm bài tập 26 1 học sinh lên bảng, ở lớp hoạt động cá nhân Giáo viên thu 3 bài và chấm, nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình - 30 phút Bài 27 Học sinh đọc đề bài Giáo viên: muốn vẽ AD//BC ta làm ntn? Học sinh: vẽ 2 góc so le trong bằng nhau 1 học sinh lên bảng vẽ hình, nêu cách vẽ. Ở lớp hoạt động nhóm đôi, sau đó nhận xét bài làm trên bảng. Giáo viên: ta có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD=BC.(2 đoạn) Giáo viên: Gọi học sinh lên bảng xác định điểm D’. Bài 29 Học sinh đọc đề, bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? Học sinh lên bảng vẽ góc xOy và điểm O’. Giáo viên: gọi học sinh khác lên bảng vẽ tiếp O’x’//Ox; O’y’//Oy. Gv: theo em còn vị trí nào của điểm O’ đối với góc xOy. Em hãy vẽ trường hợp tương ứng đó. Giáo viên: cho hai học sinh lên bảng đo và nhận xét. Hoạt động 4: củng cố – dặn dò (5 phút) Giáo viên: hướng dẫn bài 28 và 30 Về nhà Làm bài 28, 30 sgk Xem trước bài “Tiên đề Ơ clit về đường thẳng song song”. Bài 26sgk Ax và By song song với nhau vì đường thẳng AB cắt Ax và By tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau. Bài 27sgk -Vẽ đường thẳng đi qua A song song với BC.( vẽ hai góc so le trong bằng nhau) -Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD=BC. Bài 29sgk Nhận xét: XÔy = x’Ô’y’ TIẾT 8: TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A – MỤC TIÊU -Hiểu nội dung tiên đề, công nhận tính duy nhất của tiên đề -Nắm được tính chất của 2 đường thẳng song song , phân biệt với dấu hiệu. -Rèn luyện khả năng tính góc. B – CHUẨN BỊ Thước Eke, thước đo góc, bảng phụ C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Đặt vấn đề và tìm kiến thức: 10 phút Giáo viên: đưa bảng phụ phần câu hỏi giới thiệu bài và chi học sinh nhận xét ? Em nào có thể vẽ được đường thẳng khác b đi qua M và song song với a. giáo viên: ghi bảng Giáo viên: để vẽ đường thẳng b qua M ta có nhiều cách vẽ. Nhưng chỉ có đường thẳng b song song đường thẳng a) Học sinh nhắc lại tiên đề Ơclit: Giáo viên: cho học sinh đọc “có thể em chưa biết” SGK Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song 15 phút Giáo viên: cho hs hoạt động nhóm [?] trong sgk. Cho hs làm lần lượt câu a, b, c, d. Giáo viên: hỏi thêm tính số đo hai góc trong cùng phía. Nhận xét Qua bài toán trên học sinh nhận xét gì? à tính chất: Cho hs đọc tính chất trong sgk Hoạt động 3 củng cố – dặn dò (20 phút) Giáo viên: cho 3 học sinh nhắc lại nội dung tiên đề và tính chất. Bài 32: Học sinh trả lời tai chỗ Bài 33: Học sinh trả lời tại chỗ Bài 34: Học sinh đọc đề và quan sát hình vẽ Giáo viên: đề bài đã cho ta điều gì? (a//b, c cắt a và b) Giáo viên: hướng dẫn Dựa vào tính chất hai góc đối đỉnh và 2 góc kề bù và tính chất hai đường thẳng song song Học sinh hoạt động nhóm Về nhà Học thuộc nội dung tiên đề và tính chất của hai đường thẳng song song. Xem phần có thể em chưa biết. Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. 1. Tiên đề ơclit: Tiên Đề Qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. 2. Tính chất của hai đường thẳng song song : a)Â=1200 ,B3=1200 nhận xét: B3=Â1 b)B1=1200 ,Â3=1200 nhận xét: Â3=B1 d) Â3+B4=1800 Â3 ,B4 bù nhau Tính chất:SGK Bài 32sgk a)Đúng b)Đúng c)Sai d)Sai Bài 33sgk a)Hai góc so le trong bằng nhau b)Hai góc đồng vị bằng nhau c)Hai góc trong cùng phía bù nhau Bài 34sgk a)Tính B1 B1=Â4=370 b) Â1=B4( hai góc đồng vị) c) B2+ Â4=1800( hai góc trong cùng phía) B2=1800-Â4 B2=1800-370 B2=1430 Tiết 9: LUYỆN TẬP A – MỤC TIÊU Vận dụng tiên đề Ơclit và tính chất của 2 đường thẳng song song để giải bài tập. Biết suy luận và biết cách trình bày bài toán B – CHUẨN BỊ Học sinh: kiến thức cũ, bài tập bảng nhóm Giáo viên: bảng phụ, giáo án SGK. C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra 10 phút Bài 35 : 1 học sinh lên bảng, ơ lớp hoạt động cá nhân, giáo viên thu và chấm một số bài Hoạt động 2: luyện tập và củng cố kiến thức - 20 phút Bài 36 Học sinh đọc đề. Giáo viên treo bảng phụ hình 23 Giáo viên: cho học sinh nêu lại tính chất của 2 đường thẳng song song . Giáo viên: hướng dẫn: đề đã cho chúng ta gì?(a//b, c cắt a và b) Â1= góc nào? (ở vị trí so le trong) Một hs lên bảng. Ơû lớp hoạt động nhóm đôi Sau đó nhận xét bài làm. Bài 27/SBT Học sinh đọc đề, gv vẽ hình hs quan sát và làm câu a Giáo viên: hướng dẫn câu b Nếu c không cắt b thì c như thế nào với b? (c song song b). Khi đó qua A ta vẽ được mấy đường thẳng cùng song song với b?( hai đường thẳng) Giáo viên: điều này như thế nào với tiên đề Ơclit? Bài 38: Giáo viên: cho học sinh hoạt động nhóm trên bảng nhóm Đại diện hóm trình bày Chỉ vẽ được1 đường thẳng a và 1 đường thẳng b. Vì theo tiên đề ơclit, qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó. Bài 36SGK a)Â1= B3 b)Â2 =B2 c) B3+A4=1800 (vì là hai góc trong cùng phía) d)B4=Â2(vìB4=B2(đđ) mà B2=Â2) Bài 27/sbt a) c có cắt a b)Nếu c không cắt b thì c phải song song với b Qua A, ta có a//b và c//b điều này trái với tiên đề Ơclit. Vậy a//b và c cắt a thì c cắt b Bài 38 sgk *Biết d//d’ thì suy ra: a) Â1=B3 và b) B1=Â1 và c) Â4+B3=1800 bảng 2: a) Â4=B2 hoặc b) B2=A2 c) Â4=B3=1800 thì suy ra d//d’ Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) b) c) Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng : mà a) hoặc b) hoặc c) thì hai đường thẳng đó song song nhau. Tiết 10 : TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN GÓC SONG SONG A – MỤC TIÊU Biết quan hệ 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3. Tập suy luận. B – CHUẨN BỊ Học sinh: chuẩn bị bài mới, Giáo viên: bảng phụ các hình vẽ C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đặt vấn đề 3 phút Trong thực tế ta gắp rất nhiều trường hợp các đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc hôm nay ta đi xét các tính chất của các đường thẳng song song và vuông góc Giáo viên: ghi bài Hoạt động 1: Tìm kiến thức mới 10 phút Giáo viên: yêu cầu học sinh quan sát hình 27 trang 96 sgk và trả lời [?1] Học sinh đứng tại chổ trả lời. Giáo viên: Hãy dựa vào đấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song và cho biết vì sao a//b? Giáo viên: cho học sinh nhận xét quan hệ giữa 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3? Học sinh nhắc lại tính chất Giáo viên: đưa ra bài toán: nếu có đường thẳng a//b và đường thẳng c^a thì quan hệ giữa c và b ntn? Giáo viên: c có cắt b không? Vì sao? Giáo viên: từ đó em rút ra nhận xét gì? à tính chất: Cho hs tóm tắt dưới dạng kí hiệu. Học sinh phát biểu lại hai tính chất Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song - 17 phút Giáo viên: yêu cầu hs đọc [?2], hoạt động nhóm trên bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét: Giáo viên: rút ra kết quả hoàn chỉnh Học sinh: rút ra nhận xét: hai đường thẳng phân biết .. àphát biểu tính chất sgk gv: khi ba đường thẳng song song với nhau từng đôi một ta nói 3 đường thẳng ấy song song với nhau. Hoạt động 3 Củng cố – dặn dò (15 phút) Giáo viên: cho học sinh nhắc lại nội dung tính chất 1 và 2. Nội dung tính chất 3 đường thẳng song song. Bài 40 Học sinh quan sát và trả lời Bài 41 Học sinh quan sát trả lời Bài 35/SBT Học sinh hoạt động nhóm 1 học sinh lên bảng vẽ đại diện nhóm nhận xét và trả lời tiếp câu còn lại Về nhà Học thuộc nội dung tính chất 1 và 2. Nội dung tính chất 3 đường thẳng song song. Làm bài tập phần luyện tập 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song . [?1] a)a có song song với b. b)Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b. Tính chất 1 SGK Tính chất 2: SGK 2. Ba đường thẳng song song [?2]a) d’ và d” có song song b) a^d’ vì a^d và d//d’. a^d” vì a^d và d//d”. d’//d” vì cùng vuông góc với a. Tính chất SGK Kí hiệu: d//d’//d” Bài 40 sgk Nếu a^c và b^c thì a//b Nếu a//b va a^c thì b^c Bài 41 Nếu a//b và a//c thì b//c
Tài liệu đính kèm: