Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 17 - Tiết 31: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 17 - Tiết 31: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

I. MỤC TIÊU :

- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết cuả HKI về khái niệm, định nghiã, tính chất(hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng ba góc cuả tam giác , trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh cuả tam giác)

-Luyện tập kỹ năng vẽ hình phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ .

- Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng bằng nhau

II. CHUẨN BỊ :

· GV: Thước thẳng, compa, êke

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 17 - Tiết 31: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 – Tiết 31
NS: 
ND:
 LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP
 BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
MỤC TIÊU : 
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết cuả HKI về khái niệm, định nghiã, tính chất(hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng ba góc cuả tam giác , trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh cuả tam giác)
-Luyện tập kỹ năng vẽ hình phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ .
- Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng bằng nhau
CHUẨN BỊ : 
GV: Thước thẳng, compa, êke 
HS: Ôn tập các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song..
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Họat động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (10p)
 Yêu cầu:
1. Có mấy trường hợp 2 tam giác bằng nhau? Kể ra?
2. Phát biểu từng trường hợp bằng nhau đó?
- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời
- GV nhận xét và treo bảng phụ các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- HS1: Có 3 trường hợp: (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g)
-3HS khác phát biểu từng trường hợp bằng nhau.
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Hoạt động 2: Luyện tập (28)
Cho tam giác ABC.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Trên tia đối cuả tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC
a) Chứng minh hai tam giác ADE và ABC bằng nhau
b) Trên đoạïn thẳng DE lấy điểm M, trên đoạïn thẳng BC lấy điểm N sao cho. DM=BN
cmr: AM= AN
c) cm BC // DE
-Treo bảng phụ đề BT
-Cho HS đọc đề BT
-Gọi HS phân tích đề 
-HD học sinh vẽ hình
- DADE và DABC đã có những yếu tố nào bằng nhau ?
-DADE và DABC bằng nhau theo những trường hợp nào ?
-Gọi HS lên bảng trình bày câu a)
+ kiểm tra 3 tập HS
+Nhận xét cho điểm
-Nêu cách chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ?
-GVHD theo sơ đồ:
 AM = AN
 Ý
DADM = DABN
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Chấm điểm vài tập, nhận xét 
-Chứng minh 2 đthẳng song song ta căn cứ vào đâu? ( dấu hiệu nhận biết)
- Với điều kiện của đề bài, ta chứng minh BC // DE dựa vào dấu hiệu nào?
 BC // DE
 Ý
= 
 Ý
 DABC = DADE
-Gọi 1 HS lên bảng và kiểm tra 3 tập 
-Có thể chứng minh bằng cách nào khác ?( cho HS về nhà chứng minh)
- HS đọc đề BT, phân tích
Chứng minh
a) cm ADE = DABC
Xét DADE và DABC có 
AB = AD (gt)
 DAE = BAC (đđ)
AC = AE (gt)
Vậy DADE = DABC (c.g.c)
b) Chứng minh AM = AN
Xét DADM và DABN có 
DM = BN (gt)
 = (DADE = DABC)
AD = AB (gt)
Do đó DADM = DABN (c.g.c)
Vậy: AM = AN
c) Chứng minh BC // DE
vì DABC = DADE (câu a)
Þ = 
mà và là 2 góc sole trong 
Nên: BC // DE
-HS nêu cách chứng minh khác
 Hoạt động 3: Củng cố (5p)
- Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông?
-Nêu phương pháp chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau? 
-Muốn chứng minh 2 góc bằng nhau ta chứng minh như thế nào?
-Nêu cách chứng minh 2 đthẳng song song?
- Chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau 
-cm theo dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2p)
- Xem lại BT vừa giải.
- Làm các BT 47,48,49 SBT trang 82, 83.
- Tiết sau ôn tập tiếp.

Tài liệu đính kèm:

  • doct31.doc